Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2273/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2273/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2273/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 10/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 2273/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ________ Số: 2273/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Quảng Nam, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Thường trực BCĐ CCHC tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo). C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (STP).docx | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Phụ lục
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 | 1.002010.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
| x |
2 | 1.002032.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
| x |
3 | 1.002055.000.00.00.H47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư |
| x |
4 | 1.002079.000.00.00.H47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư |
| x |
5 | 1.002099.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
| x |
6 | 1.002153.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư |
| x |
7 | 1.002181.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư |
| x |
8 | 1.002198.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư |
| x |
9 | 1.002218.000.00.00.H47 | Hợp nhất công ty luật | Luật sư |
| x |
10 | 1.002234.000.00.00.H47 | Sáp nhập công ty luật | Luật sư |
| x |
11 | 1.008709.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư |
| x |
12 | 1.002398.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư |
| x |
13 | 1.002384.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư |
| x |
14 | 1.002368.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư |
| x |
15 | 1.000627.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | 3 | x |
16 | 1.000614.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật |
| x |
17 | 1.000426.000.00.00.H47 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | 3 | x |
18 | 1.000404.000.00.00.H47 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật |
| x |
19 | 1.000588.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật |
| x |
20 | 1.000390.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | 3 | x |
21 | 1.001071.000.00.00.H47 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 3 | x |
22 | 1.001125.000.00.00.H47 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng | 3 | x |
23 | 1.001153.000.00.00.H47 | Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng |
| x |
24 | 1.001438.000.00.00.H47 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
| x |
25 | 1.001446.000.00.00.H47 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
| x |
26 | 1.001721.000.00.00.H47 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
| x |
27 | 1.001756.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng | 3 | x |
28 | 1.001799.000.00.00.H47 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng | 3 | x |
29 | 2.002387.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Công chứng |
| x |
30 | 1.001877.000.00.00.H47 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng |
| x |
31 | 2.000789.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | x |
32 | 2.000778.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | x |
33 | 1.001688.000.00.00.H47 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng |
| x |
34 | 2.000766.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng |
| x |
35 | 1.001665.000.00.00.H47 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng |
| x |
36 | 2.000758.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng | 3 | x |
37 | 1.001647.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng |
| x |
38 | 2.000743.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Công chứng | 3 | x |
39 | 1.001122.000.00.00.H47 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Giám định tư pháp |
| x |
40 | 2.000894.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
41 | 1.009832.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
42 | 2.000890.000.00.00.H47 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
43 | 2.000823.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
44 | 2.000568.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
45 | 1.001216.000.00.00.H47 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
46 | 2.000555.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
| x |
47 | 1.001117.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Giám định tư pháp |
| x |
48 | 2.001815.000.00.00.H47 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản |
| x |
49 | 2.001807.000.00.00.H47 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản |
| x |
50 | 2.001395.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
| x |
51 | 2.001333.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
| x |
52 | 2.001258.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
| x |
53 | 2.001247.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
| x |
54 | 2.001225.000.00.00.H47 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Đấu giá tài sản |
| x |
55 | 2.002139.000.00.00.H47 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Đấu giá tài sản |
| x |
56 | 1.002626.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản lý, thành lý tài sản |
| x |
57 | 1.001842.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản lý, thành lý tài sản |
| x |
58 | 1.001633.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản lý, thành lý tài sản |
| x |
59 | 1.001600.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản lý, thành lý tài sản |
| x |
60 | 1.008925.000.00.00.H47 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
61 | 1.008926.000.00.00.H47 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
62 | 1.008927.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
63 | 1.008928.000.00.00.H47 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
64 | 1.008929.000.00.00.H47 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
65 | 1.008930.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
66 | 1.008931.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
67 | 1.008932.000.00.00.H47 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
68 | 1.008933.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
69 | 1.008934.000.00.00.H47 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
70 | 1.008935.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
71 | 1.008936.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại |
| x |
72 | 1.008937.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại do | Thừa phát lại |
| x |
73 | 2.000488.000.00.00.H47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | 4 | x |
74 | 2.001417.000.00.00.H47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | 4 | x |
75 | 2.000505.000.00.00.H47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | 4 | x |
76 | 2.000635.000.00.00.H47 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | 4 | x |
77 | 1.008938.000.00.00H47 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
| x |
78 | 1.008889.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại |
| x |
79 | 1.008890.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại |
| x |
80 | 1.008904.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại |
| x |
81 | 1.008905.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trọng tài thương mại |
| x |
82 | 1.008906.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại |
| x |
83 | 1.001248.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại |
| x |
84 | 1.008913.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại |
| x |
85 | 1.008914.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại |
| x |
86 | 1.008915.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại |
| x |
87 | 2.000515.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại |
| x |
88 | 2.002047.000.00.00.H47 | Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại |
| x |
89 | 2.001716.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại |
| x |