Quyết định 2252/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2252/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2252/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 09/08/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2252/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM _______ Số: 2252/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Quảng Nam,ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Thường trực BCĐ CCHC tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo) C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SNNPTNT).docx | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Phụ lục
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công) | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 | 1.000084.000.00.00.H47 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | 2 | x |
2 | 1.000081.000.00.00.H47 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | 2 | x |
3 | 1.007916.000.00.00.H47 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | 2 | x |
4 | SNN.01. 000.00.18.H47 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) | Lâm nghiệp | 2 | x |
5 | SNN.01. 000.00.18.H47 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) | Lâm nghiệp | 2 | x |
6 | 1.000071.000.00.00.H47 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | 2 | x |
7 | 3.000160.000.00.00.H47 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lâm nghiệp | 2 | x |
8 | 3.000159.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp | 2 | x |
9 | 3.000152.000.00.00.H47 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lâm nghiệp | 2 | x |
10 | 1.007917.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Lâm nghiệp | 2 | x |
11 | 1.007918.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp | 2 | x |
12 | 1.000045.000.00.00.H47 | Xác nhận bản kê lâm sản (cấp tỉnh) | Lâm nghiệp | 2 | x |
13 | 1.000047.000.00.00.H47 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lâm nghiệp | 2 | x |
14 | 1.000052.000.00.00.H47 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | 2 | x |
15 | 1.004815.000.00.00.H47 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III - Công ước CITES | Lâm nghiệp | 2 | x |
16 | 1.000065.000.00.00.H47 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp | 2 | x |
17 | 1.000055.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | 2 | x |
18 | 1.000058.000.00.00.H47 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Lâm nghiệp | 2 | x |
19 | 1.003712.000.00.00.H47 | Công nhận nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và PTNT | 2 | x |
20 | 1.003695.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề | Kinh tế hợp tác và PTNT | 2 | x |
21 | 1.003727.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và PTNT | 2 | x |
22 | 1.003397.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Kinh tế hợp tác và PTNT | 2 | x |
23 | 1.003524.000.00.00.H47 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và PTNT | 2 | x |
24 | 1.003486.000.00.00.H47 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và PTNT | 2 | x |
25 | 2.001241.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quản lý chất lượng NLS&TS | 3 | x |
26 | 2.001838.000.00.00.H47 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quản lý chất lượng NLS&TS | 3 | x |
27 | 2.001827.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng NLS&TS | 3 | x |
28 | 2.001823.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Quản lý chất lượng NLS&TS | 3 | x |
29 | 2.001819.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Quản lý chất lượng NLS&TS | 3 | x |
30 | 1.007933.000.00.00.H47 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Bảo vệ thực vật | 2 | x |
31 | 1.004493.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Bảo vệ thực vật | 2 | x |
32 | 1.004509.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 2 | x |
33 | 1.007931.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | 3 | x |
34 | 1.007932.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | 3 | x |
35 | 1.004346.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 3 | x |
36 | 1.004363.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 3 | x |
37 | 1.003984.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | 2 | x |
38 | 1.008003.000.00.00.H47 | Cấp quyết định, phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | Trồng trọt | 2 | x |
39 | 1.009478.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành | Khoa học công nghệ và Môi trường | 2 | x |
40 | 1.008129.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi | 3 | x |
41 | 1.008126.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi | 2 | x |
42 | 1.008127.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi | 2 | x |
43 | 1.008128.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi | 2 | x |
44 | 2.001064.000.00.00.H47 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y | 4 | x |
45 | 1.005319.000.00.00.H47 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh | Thú y | 4 | x |
46 | 1.004839.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y | 3 | x |
47 | 1.004022.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thú y | 3 | x |
48 | 1.003598.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thú y | 3 | x |
49 | 2.002132.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | Thú y | 2 | x |
50 | 1.003810.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thú y | 2 | x |
51 | 1.003612.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Thú y | 2 | x |
52 | 1.002239.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thú y | 2 | x |
53 | 1.003577.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thú y | 2 | x |
54 | 1.003589.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thú y | 2 | x |
55 | 1.003619.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thú y | 2 | x |
56 | 1.005327.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Thú y | 2 | x |
57 | 1.003781.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) | Thú y | 2 | x |
58 | 1.001686.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y | 2 | x |
59 | 1.002338.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y | 2 | x |
60 | 2.000873.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y | 2 | x |
61 | 1.001094.000.00.00.H47 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biễu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Thú y | 2 | x |
62 | 1.003650.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | 4 | x |
63 | 1.003586.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Thủy sản | 4 | x |
64 | 1.003634.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | 4 | x |
65 | 1.004359.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 4 | x |
66 | 1.004344.000.00.00.H47 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Thủy sản | 3 | x |
67 | 1.004692.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thủy sản | 3 | x |
68 | 1.004684.000.00.00.H47 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | Thủy sản | 3 | x |
69 | 1.003666.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Thủy sản | 3 | x |
70 | 1.003681.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản | 3 | x |
71 | 1.004056.000.00.00.H47 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Thủy sản | 3 | x |
72 | 1.004694.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Thủy sản | 3 | x |
73 | 1.004697.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản | 3 | x |
74 | 1.004656.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Thủy sản | 3 | x |
75 | 1.004680.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Thủy sản | 3 | x |
76 | 1.004913.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Thủy sản | 3 | x |
77 | 1.004915.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Thủy sản | 3 | x |
78 | 1.004918.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Thủy sản | 3 | x |
79 | 1.004921.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | 3 | x |
80 | 1.004923.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | 3 | x |
81 | 1.003921.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
82 | 1.003893.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
83 | 1.003867.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | 2 | x |
84 | 2.001804.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | 2 | x |
85 | 1.004427.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
86 | 1.004399.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
87 | 2.001796.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
88 | 2.001795.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
89 | 2.001793.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
90 | 1.004385.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
91 | 2.001791.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
92 | 2.001426.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
93 | 2.001401.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
94 | 1.003887.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
95 | 1.003880.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
96 | 1.003870.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
97 | 1.003232.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
98 | 1.003221.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
99 | 1.003211.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
100 | 1.003203.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
101 | 1.003188.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 2 | x |
102 | 1.008408.000.00.00.H47 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Phòng chống thiên tai | 2 | x |
103 | 1.008409.000.00.00.H47 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Phòng chống thiên tai | 2 | x |
104 | 1.008410.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Phòng chống thiên tai | 2 | x |
Tổng Cộng |
|
| 104 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây