Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2127/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp TP Hải Phòng

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2127/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/09/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2127/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2127/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2127/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2127/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2127/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 09 tháng 9 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Tờ trình: số 853/TTr-STP ngày 03/6/2019; số 1264 ngày 20/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Đang theo dõi

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, KTGS&TĐKT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Đang theo dõi

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở Tư pháp

UBND thành phố

 

 

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

Lĩnh vực bổ trợ tư pháp

1

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường; phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

07 ngày làm việc

15 ngày

UBND thành phố

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

2

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

 

07 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

Đang theo dõi

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (05 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

Đang theo dõi

I. Lĩnh vực trọng tài thương mại (03 thủ tục)

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

15 ngày

Sở Tư pháp

1.500.000 đồng

 

Nộp hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

10 ngày làm việc

Sở Tư pháp

1.000.000 đồng

 

Nộp hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

3

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Sở Tư pháp

5.000.000 đồng

 

Nộp hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

Đang theo dõi

II. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (02 thủ tục)

1

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

Không

Mức độ 3

Nộp hồ sơ

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

2

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

Không

Mức độ 3

Nộp hồ sơ

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

Đang theo dõi

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

Lĩnh vực nuôi con nuôi

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

30 ngày

UBND cấp xã

400.000đ (miễn lệ phí đối với TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau làm con nuôi: trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AID; người có công với cách mạng nhận con nuôi)

 

 

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở Tư pháp

UBND thành phố

 

 

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

Lĩnh vực nuôi con nuôi

1

- Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em;

- Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với TH người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

- Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày;

- Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày;

- Cục con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú;

- Sở Tư pháp trình UBND TP: 01 ngày kể từ khi nhận được thông báo của Cục Con nuôi.

- UBND TP có ý kiến để chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 10 ngày;

- UBND TP ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 14 ngày.

Sở Tư pháp

- Lệ phí: 9.000.000 đồng/ trường hợp; TH nhận 2 trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí.

- Chi phí: 50.000.000 đồng/ trường hợp;

TH nhận trẻ em khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo: thì được miễn nộp chi phí;

 

 

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012;

- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp nhận con riêng, cháu ruột làm con nuôi

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi: 50 ngày;

- Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày;

- Cục con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú;

- Sở Tư pháp trình UBND TP: 01 ngày kể từ khi nhận được thông báo của Cục Con nuôi.

UBND TP ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 14 ngày.

Sở Tư pháp

- Lệ phí: 4.500.000 đồng/ trường hợp; TH nhận 02 trẻ em trở lên là anh chị em ruột thì giảm 50% lệ phí đối với mỗi trẻ em.

- Chi phí: miễn nộp chi phí.

 

 

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em

Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ

Nuôi con nuôi

Bộ Tư pháp (Cục Con nuôi), UBND thành phố, Sở Tư pháp

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp nhận con riêng, cháu ruột làm con nuôi và người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ

Nuôi con nuôi

Bộ Tư pháp (Cục Con nuôi), UBND thành phố, Sở Tư pháp

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (05 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Trả lại tài sản

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

Sở Tư pháp

2

Chi trả tiền bồi thường

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

Sở Tư pháp

3

Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

4

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

5

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (03 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Trả lại tài sản

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

UBND cấp huyện

2

Chi trả tiền bồi thường

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

UBND cấp huyện

3

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

UBND cấp huyện

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Trả lại tài sản

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

UBND cấp xã

2

Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017

Bồi thường nhà nước

UBND cấp xã

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2127/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 3339/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 2127/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×