Quyết định 2126/QĐ-UBND Huế 2021 danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

_______

Số: 2126/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 8 năm 2021

 

                                                           

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc cung cấp Dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quyết định phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức triển khai việc kiểm thử, tích hợp, cung cấp dịch vụ công được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia; thường xuyên rà soát, cập nhật Danh mục dịch vụ công mức độ 3 và mức độ 4 khi có sự thay đổi.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện cấu hình dịch vụ công trực tuyến, xác nhận hồ sơ kiểm thử, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Cổng dịch vụ công tỉnh lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm: Hướng dẫn quy trình kiểm thử và theo dõi các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện triển khai thực hiện Quyết định này; Chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của năm tiếp theo; Phối hợp với Văn Phòng UBND tỉnh, Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh xây dựng, hoàn thiện, nâng cấp hệ thống và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng; Hoàn thiện Cổng dịch vụ công tỉnh liên thông, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ (b/c);

- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- VP: CVP và các PCVP;

- Lưu: VT, CT, HCC.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Bình

 

 

 

 
 
 

Phụ lục

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định 2126/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân nhân tỉnh Thừa Thiên Huế)

____________________

 

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Mã TTHC

(Cổng DVCQG)

Mức 3

Mức 4

 

TỔNG SỐ (A + B)

895

405

490

A

CẤP SỞ, BAN, NGÀNH

829

384

445

I

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

54

16

38

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

54

16

38

1.

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

1.002395

 

x

2.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046

x

 

3.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056

x

 

4.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005064

x

 

5.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1.005072

x

 

6.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

1.005114

 

x

7.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122

 

x

8.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124

x

 

9.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169

 

x

10.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

1.005176

 

x

11.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283

x

 

12.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.000338

x

 

13.

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368

x

 

14.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000375

x

 

15.

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000416

x

 

16.

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

2.000529

 

x

17.

Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

2.001021

 

x

18.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001025

 

x

19.

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

2.001061

 

x

20.

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.001197

x

 

21.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199

 

x

22.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.001202

x

 

23.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583

 

x

24.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610

 

x

25.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

2.001954

 

x

26.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957

 

x

27.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.001962

x

 

28.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979

 

x

29.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992

 

x

30.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993

 

x

31.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996

 

x

32.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

2.002000

 

x

33.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008

 

x

34.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009

 

x

35.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010

x

 

36.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011

 

x

37.

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

2.002014

x

 

38.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002015

 

x

39.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016

 

x

40.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017

 

x

41.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020

 

x

42.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022

 

x

43.

Giải thể doanh nghiệp

2.002023

 

x

44.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002041

 

x

45.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042

 

x

46.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043

 

x

47.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059

 

x

48.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069

 

x

49.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002070

 

x

50.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002072

 

x

51.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

2.002083

 

x

52.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

2.002084

 

x

53.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

2.002085

 

x

54.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125

x

 

II

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

59

28

31

 

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

11

01

10

55.

Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083

x

 

56.

Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434

 

x

57.

Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433

 

x

58.

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.004264

 

x

59.

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481

 

x

60.

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814

 

x

61.

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

1.005408

 

x

62.

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345

 

x

63.

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135

 

x

64.

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343

 

x

65.

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777

 

x

 

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

08

00

08

66.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

1.009669

 

x

67.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.001770

 

x

68.

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283

 

x

69.

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

 

x

70.

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824

 

x

71.

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253

 

x

72.

Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

1.001740

 

x

73.

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.001850

 

x

 

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

03

03

00

74.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000987

x

 

75.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000943

x

 

76.

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000970

x

 

 

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

02

02

00

77.

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

1.005181

x

 

78.

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

1.000705

x

 

 

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

02

02

00

79.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

1.004246

x

 

80.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

1.004621

x

 

 

LĨNH VỰC phí bảo Vệ môi trường

01

01

00

81.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

x

 

 

LĨNH VỰC đất đai

20

16

04

82.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

1.004688

x

 

83.

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.001007

x

 

84.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938

 

x

85.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở.

2.000889

x

 

86.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

x

 

87.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

 

x

88.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.004217

x

 

89.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

x

 

90.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

x

 

91.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

x

 

92.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

x

 

93.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

1.001991

x

 

94.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880

x

 

95.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

 

x

96.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

x

 

97.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980

x

 

98.

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

1.001009

x

 

99.

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

x

100.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

x

 

101.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

1.004177

x

 

 

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO

09

00

09

102.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.004583

 

x

103.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

1.004550

 

x

104.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

1.003862

 

x

105.

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

1.003688

 

x

106.

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

1.003625

 

x

107.

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

1.003046

 

x

108.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2.000801

 

x

109.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

1.001696

 

x

110.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.000655

 

x

 

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

02

02

00

111.

Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049

x

 

112.

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1.001923

x

 

 

LĨNH VỰC THÔNG TIN LƯU TRỮ

01

01

00

113.

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004237

x

 

III

SỞ Y TẾ

61

00

61

 

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

37

00

37

114.

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003787

 

x

115.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003800

 

x

116.

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

1.003746

 

x

117.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003628

 

x

118.

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003547

 

x

119.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003531

 

x

120.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

1.002000

 

x

121.

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086

 

x

122.

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001077

 

x

123.

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.000854

 

x

124.

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001595

 

x

125.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

1.001846

 

x

126.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.002230

 

x

127.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.002215

 

x

128.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.002205

 

x

129.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002191

 

x

130.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002182

 

x

131.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002162

 

x

132.

Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

1.002140

 

x

133.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

1.002131

 

x

134.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

1.002111

 

x

135.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

1.002097

 

x

136.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

1.002073

 

x

137.

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

1.002058

 

x

138.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

1.002037

 

x

139.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vớicơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

1.002015

 

x

140.

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.002073

 

x

141.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khá m bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

1.003547

 

x

142.

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003709

 

x

143.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003773

 

x

144.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003824

 

x

145.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003644

 

x

146.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003876

 

x

147.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003803

 

x

148.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003774

 

x

149.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003720

 

x

150.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003748

 

x

 

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM

18

00

18

151.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.004599

 

x

152.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003073

 

x

153.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1.002483

 

x

154.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.002952

 

x

155.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002258

 

x

156.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

1.002339

 

x

157.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002292

 

x

158.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002399

 

x

159.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

1.004604

 

x

160.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn)

1.004599

 

x

161.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.004596

 

x

162.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004571

 

x

163.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.003963

 

x

164.

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004593

 

x

165.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004585

 

x

166.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004576

 

x

167.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.003001

 

x

168.

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.004616

 

x

 

LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG

02

00

02

169.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655

 

x

170.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580

 

x

 

LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

04

00

04

171.

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348

 

x

172.

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332

 

x

173.

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

1.003108

 

x

174.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.002425

 

x

IV

SỞ XÂY DỰNG

45

18

27

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

20

12

08

175.

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009974

 

x

176.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009975

 

x

177.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009976

 

x

178.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

 

x

179.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

1.009981

 

x

180.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

x

 

181.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng)

1.009989

x

 

182.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990

x

 

183.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

x

 

184.

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009936

x

 

185.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009982

x

 

186.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009983

x

 

187.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

x

 

188.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

x

 

189.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

x

 

190.

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009928

x

 

191.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng II của cá nhân nước ngoài

1.009987

x

 

192.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

 

x

193.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

 

x

194.

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871

 

x

 

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

01

00

01

195.

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

 

x

 

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

01

00

01

196.

Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

1.002580

 

x

 

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

03

02

01

197.

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572

x

 

198.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

x

 

199.

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

1.002630

 

x

 

LĨNH VỰC NHÀ Ở

09

00

09

200.

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

1.007750

 

x

201.

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

1.007762

 

x

202.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

1.007763

 

x

203.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

1.007764

 

x

204.

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007766

 

x

205.

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007767

 

x

206.

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD

1.006873

 

x

207.

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD

1.006876

 

x

208.

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.010009

 

x

 

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG

03

00

03

209.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

2.001116

 

x

210.

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

1.002621

 

x

211.

Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động

1.002515

 

x

 

LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

06

04

02

212.

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

x

 

213.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

x

 

214.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

1.008990

x

 

215.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

x

 

216.

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008992

 

x

217.

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

 

x

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH

02

00

02

218.

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1.009788

 

x

219.

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791

 

x

V

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

59

00

59

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

28

00

28

220.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

1.001786

 

x

221.

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001747

 

x

222.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001770

 

x

223.

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001716

 

x

224.

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001677

 

x

225.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001693

 

x

226.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.004473

 

x

227.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.004460

 

x

228.

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.004467

 

x

229.

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

1.002935

 

x

230.

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

2.001164

 

x

231.

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

2.001148

 

x

232.

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

2.001143

 

x

233.

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

2.001137

 

x

234.

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

1.002690

 

x

235.

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

2.001643

 

x

236.

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

2.000058

 

x

237.

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

2.001179

 

x

238.

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.006427

 

x

239.

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

1.005360

 

x

240.

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

2.002144

 

x

241.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.002278

 

x

242.

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

2.001525

 

x

243.

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

2.000228

 

x

244.

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.000079

 

x

245.

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

1.000142

 

x

246.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002248

 

x

247.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002249

 

x

 

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN

07

00

07

248.

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002385

 

x

249.

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002380

 

x

250.

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002383

 

x

251.

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002381

 

x

252.

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002382

 

x

253.

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002384

 

x

254.

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).

2.002379

 

x

 

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

06

00

06

255.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

1.003542

 

x

256.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

2.001483

 

x

257.

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000419

 

x

258.

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000912

 

x

259.

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000905

 

x

260.

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000895

 

x

 

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG

18

00

18

261.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

2.002253

 

x

262.

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

1.000438

 

x

263.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209

 

x

264.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207

 

x

265.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001268

 

x

266.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277

 

x

267.

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212

 

x

268.

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

2.001501

 

x

269.

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

2.001269

 

x

270.

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1.000449

 

x

271.

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

2.002118

 

x

272.

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

2.001208

 

x

273.

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)

2.001100

 

x

274.

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259

 

x

275.

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

1.001392

 

x

276.

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

2.002231

 

x

277.

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

2.002232

 

x

278.

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

1.006851

 

x

VI

SỞ CÔNG THƯƠNG

99

74

25

 

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

06

00

06

279.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474

 

x

280.

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002

 

x

281.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

 

x

282.

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033

 

x

283.

Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004

 

x

284.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131

 

x

 

LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

02

02

00

285.

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

1.005190

x

 

286.

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

2.000110

x

 

 

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

21

16

05

287.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

 

x

288.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450

 

x

289.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347

 

x

290.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327

 

x

291.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000314

 

x

292.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255

x

 

293.

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370

x

 

294.

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí

2.000362

x

 

295.

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351

x

 

296.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340

x

 

297.

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330

x

 

298.

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272

x

 

299.

Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361

x

 

300.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774

x

 

301.

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bản lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339

x

 

302.

Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bản lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334

x

 

303.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại

2.000322

x

 

304.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini

2.002166

x

 

305.

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000665

x

 

306.

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441

x

 

307.

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662

x

 

 

LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC

13

08

05

308.

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

2.001561

x

 

309.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

2.001632

x

 

310.

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

2.001617

x

 

311.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

2.001549

x

 

312.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

2.001535

x

 

313.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

2.001266

x

 

314.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV

2.001249

x

 

315.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV

2.001724

x

 

316.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

2.000526

 

x

317.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

2.000526

 

x

318.

Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643

 

x

319.

Cấp thẻ an toàn điện

2.000621

 

x

320.

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638

 

x

 

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

03

03

00

321.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

2.000210

x

 

322.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

2.000172

x

 

323.

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401

x

 

 

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI

01

00

01

324.

Đăng ký thương nhân hoạt thương mại biên giới Việt Nam - Lào

2.001272

 

x

 

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA

23

21

02

325.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637

x

 

326.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197

x

 

327.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640

x

 

328.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

x

 

329.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

x

 

330.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

x

 

331.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

x

 

332.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176

x

 

333.

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

x

 

334.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

x

 

335.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619

x

 

336.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

x

 

337.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

2.000666

x

 

338.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

2.000664

x

 

339.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

x

 

340.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

x

 

341.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

2.000674

x

 

342.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

x

 

343.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

2.000673

x

 

344.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645

x

 

345.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647

x

 

346.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005

 

x

347.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459

 

x

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

05

00

05

348.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309

 

x

349.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

 

x

350.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

 

x

351.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609

 

x

352.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

2.000191

 

x

 

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

24

24

00

353.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

x

 

354.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136

x

 

355.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

x

 

356.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073

x

 

357.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207

x

 

358.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201

x

 

359.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194

x

 

360.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187

x

 

361.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175

x

 

362.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

x

 

363.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425

x

 

364.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

x

 

365.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

x

 

366.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000156

x

 

367.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

x

 

368.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

x

 

369.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376

x

 

370.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371

x

 

371.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

x

 

372.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279

x

 

373.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán cNg

1.000481

x

 

374.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

x

 

375.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444

x

 

376.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

x

 

 

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

01

00

01

377.

Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046

 

x

VII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

09

05

04

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

05

01

04

378.

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)

1.008027

 

x

379.

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

1.002817

 

x

380.

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)

1.008029

 

x

381.

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

2.001919

x

 

382.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

 

x

 

LĨNH VỰC THỦY NỘI ĐỊA

04

04

00

383.

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

x

 

384.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

x

 

385.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

x

 

386.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

x

 

VIII

SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

84

26

58

 

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

02

00

02

387.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

1.004493

 

x

388.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

1.003984

 

x

 

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

02

00

02

389.

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.008003

 

x

390.

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

 

x

 

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

14

07

07

391.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

 

x

392.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

1.005319

 

x

393.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

 

x

394.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

x

 

395.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

1.003781

 

x

396.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

1.003810

 

x

397.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

1.003612

x

 

398.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)

1.003598

x

 

399.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

1.002239

x

 

400.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

1.002338

 

x

401.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2.000873

x

 

402.

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

1.001094

 

x

403.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127

x

 

404.

Cấplại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

x

 

 

LĨNH VỰC THỦY LỢI

21

00

21

405.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921

 

x

406.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003893

 

x

407.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

1.003867

 

x

408.

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804

 

x

409.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004427

 

x

410.

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004399

 

x

411.

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001796

 

x

412.

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795

 

x

413.

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

2.001793

 

x

414.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004385

 

x

415.

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001791

 

x

416.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001426

 

x

417.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001401

 

x

418.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003887

 

x

419.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003880

 

x

420.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003870

 

x

421.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003232

 

x

422.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003221

 

x

423.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003211

 

x

424.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003203

 

x

425.

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003188

 

x

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

03

03

00

426.

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

1.008408

x

 

427.

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

1.008409

x

 

428.

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

1.008410

x

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

03

02

01

429.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

2.001827

 

x

430.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

2.001823

x

 

431.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

2.001819

x

 

 

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

07

00

07

432.

Công nhận nghề truyền thống

1.003712

 

x

433.

Công nhận làng nghề

1.003695

 

x

434.

Công nhận làng nghề truyền thống

1.003727

 

x

435.

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

 

x

436.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

1.003486

 

x

437.

Hỗ trợ dự án liên kết

1.003397

 

x

438.

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

1.003327

 

x

 

LĨNH VỰC THỦY SẢN

17

12

05

439.

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

x

 

440.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

1.003590

x

 

441.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

1.003666

x

 

442.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650

 

x

443.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

 

x

444.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

1.003586

 

x

445.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

1.004915

x

 

446.

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

1.004684

x

 

447.

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1.004680

x

 

448.

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

1.004656

x

 

449.

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

x

 

450.

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344

x

 

451.

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692

 

x

452.

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1.004923

x

 

453.

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1.004921

x

 

454.

Công bố mở cảng cá loại 2

1.004694

 

x

455.

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

1.004056

x

 

 

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

12

02

10

456.

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III Cites.

1.004815

 

x

457.

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058

 

x

458.

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)

1.003363

 

x

459.

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)

1.007916

 

x

460.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh

1.000071

 

x

461.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084

 

x

462.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081

 

x

463.

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

 

x

464.

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055

 

x

465.

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

1.007918

x

 

466.

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

1.003399

x

 

467.

Phân loại Doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.000160

 

x

 

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

03

00

03

468.

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388

 

x

469.

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371

 

x

470.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618

 

x

IX

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO

63

53

10

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

09

02

07

471.

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

1.001029

x

 

472.

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

 

x

473.

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

1.000963

 

x

474.

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

x

 

475.

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

 

x

476.

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

 

x

477.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

 

x

478.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn

1.004650

 

x

479.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

 

x

 

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

35

35

00

480.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

x

 

481.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501

x

 

482.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

x

 

483.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544

x

 

484.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560

x

 

485.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188

x

 

486.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

x

 

487.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

x

 

488.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

x

 

489.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

x

 

490.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

x

 

491.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357

x

 

492.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

x

 

493.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162