Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2103/QĐ-UBND Quảng Trị 2021 công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Du lịch và Nghệ thuật biểu diễn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2103/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2103/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 11/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch, COVID-19 |
tải Quyết định 2103/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ __________ Số: 2103/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Quảng Trị, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
________________
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021, Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 88/TTr-SVHTTDL ngày 06/8/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP; - Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Lưu: VT, VXT, KSTTHC(2b). | CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2103 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
_______________
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Du lịch | |||||||
1 | 1.010087. 000.00.00.H50 | Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2013; - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021; - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018; - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch covid-19. | TTHC liên thông với UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
| ||||||
2 | 1.010088. 000.00.00.H50 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch covid-19. | TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Du lịch (08 TTHC thuộc lĩnh vực Lữ hành được công bố tại Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) |
1 | 2.001628.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 1.500.000 đồng/ giấy phép (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 47/ 2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 3.000.000 đồng/ giấy phép. |
2 | 2.001616.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 750.000 đồng/ giấy phép (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 1.500.000 đồng/ giấy phép. |
3 | 2.001622.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Phí:1.000.000 đồng/ giấy phép (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 2.000.000 đồng/ giấy phép. |
4 | 1.001440.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 100.000 đồng/ thẻ (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 200.000 đồng/ thẻ. |
5 | 1.004628.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 325.000 đồng/ thẻ (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 650.000 đồng/ thẻ. |
6 | 1.004623.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 325.000 đồng/ thẻ (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 650.000 đồng/ thẻ. |
7 | 1.001432.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 325.000 đồng/ thẻ (Áp dụng mức thu theo Thông tư số 47/2021/TT-BTC kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/ 2021) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 650.000 đồng/ thẻ. |
8 | 1.004614.000.00.00.H50
| Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều c ủa Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/ TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | (Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 trở đi, thực hiện thu phí theo Thông tư số 33/ 2018/ TT- BTC: 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |