Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2103/QĐ-UBND Bình Định 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí, Xuất bản - In - Phát hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2103/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2103/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 07/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 2103/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2103/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 34/TTr-STTTT ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định số: 2103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
|
|
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||||||
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 02 TTHC | |||||||||
1 | Cho phép họp báo (trong nước) | 01 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.g ov.vn | Trả kết quả | - | x | Không | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết từ “giờ” thành “ngày” | - Khoản 3, Điều 41, Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Không |
2.001171.000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | |||||||||
2 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.g ov.vn | Trả kết quả |
| x | Không | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết từ “02 ngày làm việc” thành “02 ngày” | - Khoản 10, Điều 56, Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Không |
2.001173 .000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH: 05 TTHC |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 và Quyết định số 2067/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | 12 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.g ov.vn | Trả kết quả |
| x | - Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thu theo Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. - Thời điểm thu phí: Trong quá trình giải quyết hồ sơ | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết từ “12 ngày làm việc” thành “12 ngày” theo Khoản 5, Điều 25, Luật Xuất bản 19/2012/QH1 3 ngày 20/11/2012 | - Khoản 5, Điều 25, Luật Xuất bản 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực Báo chí, lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thực hiện trên địa bàn tỉnh | Không |
1.003868. 000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành công bố theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | 15 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.g ov.vn | Trả kết quả |
| x | - Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm: Từ ngày 01/7/2022 trở đi: áp dụng mức thu theo Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 50.000 đồng/hồ sơ - Thời điểm thu lệ phí: Tại thời điểm nộp hồ sơ | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết từ “15 ngày làm việc” thành “15 ngày” theo quy định Khoản 4, Điều 41, Luật Xuất bản 19/2012/QH1 3 ngày 20/11/2012 | - Khoản 4, Điều 41, Luật Xuất bản 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
1.003725.000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
3 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.g ov.vn | Trả kết quả |
| x | Không | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết từ “10 ngày làm việc” thành “10 ngày” theo quy định tại Khoản 4, Điều 34, Luật Xuất bản 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | - Khoản 4, Điều 34, Luật Xuất bản 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; |
|
2.001564.000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
4 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 15 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.g ov.vn | Trả kết quả |
| x | Không | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết từ “15 ngày làm việc” thành “15 ngày” theo quy định tại Khoản 4, Điều 32, Luật Xuất bản 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | - Khoản 4, Điều 32, Luật Xuất bản 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; | Không |
2.001594.000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Cấp giấy phép hoạt động in (địa phương) | 15 ngày | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.b inhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | Trả kết quả |
| x | Không | Chuẩn hóa thời hạn giải quyết TTHC từ “15 ngày làm việc” thành “15 ngày” theo quy định tại Khoản 3, Điều 12, Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ | - Khoản 3, Điều 12, Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. | Không |
1.004153.000.00.00.H08 | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|