Quyết định 2069/QĐ-UBND thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn

thuộc tính Quyết định 2069/QĐ-UBND

Quyết định 2069/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2069/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành:12/10/2020
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 2069/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

Số: 2069/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Lạng Sơn, ngày 12 tháng 10 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghi định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Thực hiện Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2579/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin va Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Long Hải

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC)

 

1

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

2

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)

 

3

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

4

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

5

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

6

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

8

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

9

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

11

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

12

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

14

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

15

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

16

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

18

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

19

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

20

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

21

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

23

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

24

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

25

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

26

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

II

Lĩnh vực Hê thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)

 

1

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông)

 

3

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 25 TTHC)

 

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

2

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

3

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

4

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)

 

5

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

 

6

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

8

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

9

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

12

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

13

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

14

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

15

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

16

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường

 

17

Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

 

18

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

19

Sáp nhập chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

20

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

21

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

22

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

23

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

24

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

25

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

II

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)

 

1

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND, ngày 12/10 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

2

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

3

Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia

Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

4

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

5

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

6

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

7

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

8

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

9

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

11

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

12

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

13

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

14

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

15

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

16

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường).

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

17

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

18

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

19

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

20

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

21

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

22

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

23

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

24

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

25

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

26

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

27

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

28

Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

29

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

30

Phê duyệt liên kết giáo dục

Sở GDĐT; Bộ GDĐT

31

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Sở GDĐT; Bộ GDĐT

32

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

33

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

34

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

35

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

2

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

 

PHỤ LỤC ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất