Quyết định 2069/QĐ-UBND thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2069/QĐ-UBND

Quyết định 2069/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng SơnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2069/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành:12/10/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 2069/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

Số: 2069/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Lạng Sơn, ngày 12 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghi định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Thực hiện Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2579/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin va Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC)

 

1

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

2

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)

 

3

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

4

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

5

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

6

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

8

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

9

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

11

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

12

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

14

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

15

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

16

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

18

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

19

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

20

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

21

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

23

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

24

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

25

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

26

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

II

Lĩnh vực Hê thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)

 

1

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông)

 

3

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 25 TTHC)

 

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

2

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

3

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

4

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)

 

5

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

 

6

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

8

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

9

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

12

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

13

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

14

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

15

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

16

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường

 

17

Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

 

18

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

19

Sáp nhập chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

20

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

21

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

22

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

23

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

24

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

25

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

II

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)

 

1

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

 

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính:

TTHC

- Trung tâm Phục vụ hành chính công:

TTPVHCC

- Tiếp nhận và trả kết quả:

TN&TKQ

- Sở Giáo dục và Đào tạo:

Sở GDĐT

- Tổ chức cán bộ:

TCCB

- Quản lý Chất lượng:

QLCL

- Giáo dục Trung học:

GDTrH

- Giáo dục Thường xuyên- Chuyên nghiệp: GDTX-CN

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC)

1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo PhòngQLCL

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Tham mưu quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài

Lãnh đạo Phòng QLCL

01 ngày

 

B3

Thực hiện đánh giá ngoài tại Trung tâm GDTX

Đoàn đánh giá ngoài

11ngày

 

B4

Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho Trung tâm GDTX, xây dựng dự thảo báo cáo đánh giá ngoài.

+ Trường hợp 1 nếu Trung tâm GDTX có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho trung tâm GDTX biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do).

+ Trường hợp 2 nếu Trung tâm GDTX quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài.

Đoàn đánh giá ngoài, Trung tâm GDTX được đánh giá

05 ngày

 

B5

Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài; Xây dựng dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục cho trung tâm giáo dục thường xuyên.

Phòng QLCL

05 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLCL xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển kết quả. giải quyết TTHC cho Công chức một cửa

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B8

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kế, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

25 ngày

 

 

2. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biến nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTrH

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTrH

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng GDTrH

15 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng GDTrH

2,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

05 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

25 ngày

 

 

3. Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX- CN

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên

Phòng GDTX-CN

13 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý

Lãnh đạo Sở GDĐT

03 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

 

4. Nhóm 05 TTHC, gồm:

- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục.

- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại.

- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.

- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.

- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngTCCB

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng TCCB

04 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Phòng TCCB

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCCB xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày

 

 

5. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.

- Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên

Phòng GDTX-CN

08 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

03 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN &TKQ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

15 ngày

 

 

6. Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTrH

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng GDTrH

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng GDTrH

4,5ngày

 

B4

- Xem xét văn bản của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng GDTrH

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày

 

 

7. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX- CN

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên Phòng GDTX-CN

10 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng

GDTX-CN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

15 ngày

 

 

8. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.

- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng GDTX-CN

05 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày

 

 

9. Nhóm 03 TTHC:

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

- Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

- Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng GDTX-CN

03 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

07 ngày

 

 

10. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX- CN

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng GDTX-CN

03 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

01ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

07 ngày

 

 

11. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

- Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

- Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng TCCB

3,5 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCCB xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

07 ngày

 

 

12. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng GDTX-CN

02 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

05 ngày

 

 

13. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng GDTX-CN

3,5 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

07 ngày

 

 

14. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN

Công chức

TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng GDTX-CN

08 giờ

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê theo dõi.

Công chức TN&TKQ

02 giờ

 

Tống thời han giải quyết

24 giờ

 

 

II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)

1. Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng QLCL

0,5ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng QLCL

1,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê theo dõi

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

05 ngày

 
 

2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCL

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCL

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLCL

20 giờ

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCL

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

08 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

02 giờ

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

40 giờ

 

 

3. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCL

Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCL

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng QLCL

06 giờ

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLCL

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

06 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư Sở GDĐT

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ

02 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 


 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT

- Tổ chức cán bộ: TCCB

- Chuyên viên phụ trách: CVPT

- Trung học cơ sở: THCS

- Mầm non, Tiểu học: MN, TH.

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (25 TTHC)

1. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

01 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

01 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

7,5 ngày

 

B5

Xem xét, quyết định

Trưởng phòng GDĐT

3,5 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

15 ngày

 

 

2. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

5,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

-Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

10 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

 

 3. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

5,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

10 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

 

3. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

10,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

 

4. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

10,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện .

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

 

5. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học (Thời hạn theo quy định 40 ngày tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thời hạn cắt giảm 12 ngày tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách Mầm non, Tiểu học

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách Mầm non-Tiểu học của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận; Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

15,5 ngày

 

B5

Xem xét, phê duyệt danh sách hỗ trợ học tập

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Chi trả chế độ

Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc

08 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

28 ngày

 

 

6. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

- Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

- Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

8,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

18 ngày

 

 

6. Nhóm 07 TTHC, gồm:

- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

- Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

- Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

- Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.

- Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

01 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

01 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

5,5 ngày

 

B5

Xem xét, quyết định

Trưởng phòng GDĐT

3,5 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

13 ngày

 

 

7. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

- Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

5,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

15 ngày

 

 

8. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

- Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

- Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

5,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

13 ngày

 

 

9. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

- Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

- Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

4,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện.

Trưởng phòng GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày

 

 

10. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

Trưởng phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

2,5 ngày

 

B5

- Xem xét văn bản.

- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Trưởng phòng GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

07 ngày

 

 

II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)

1. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối vớii bằng tốt nghiệp trung học cơ sở).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách THCS của Phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

04 giờ

 

B2

Xử lý hồ sơ cho các cấp học

Chuyên viên phụ trách THCS của Phòng GDĐT

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng GDĐT

12 giờ

 

B4

- Xem xét văn bản.

- Trình Trưởng phòng GDĐT

Chuyên viên phụ trách THCS của Phòng GDĐT

08 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Trưởng phòng GDĐT

04 giờ

 

B6

Đóng dấu chuyển văn bản về Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bộ phận Văn thư phòng GDĐT

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

04 giờ

 

Tống thời han giải quyết

40 giờ

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc).

* Quy trình giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn

Lãnh đạo

UBND cấp xã

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Công chức chuyên môn UBND cấp xã

6,5 ngày

 

B4

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND cấp xã

02 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa UBND cấpxã

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

 

 

Tổng thời hạn giải quyết

11 ngày

 

 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND, ngày 12/10 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

2

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

3

Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia

Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

4

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

5

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

6

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

7

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

8

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

9

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

11

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

12

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

13

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

14

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

15

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

16

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường).

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

17

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

18

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

19

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

20

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

21

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

22

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

23

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

24

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

25

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

26

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

27

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

28

Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

29

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

30

Phê duyệt liên kết giáo dục

Sở GDĐT; Bộ GDĐT

31

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Sở GDĐT; Bộ GDĐT

32

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

33

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

34

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

35

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

2

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT

- Tổ chức cán bộ: TCCB

- Quản lý Chất lượng: QLCL

- Giáo dục Trung học: GDTrH

- Giáo dục Thường xuyên- Chuyên nghiệp: GDTX-CN

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 120 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 30ngày).

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Kiểm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT

Phòng GD&ĐT

04 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ, thông tin cho phòng GDĐT biết hồ sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc yêu cầu tiếp tục hoàn thiện.

Phòng QLCL

01 ngày

 

B4

Thành lập đoàn đánh giá ngoài

Giám đốc Sở GDĐT

1,5 ngày

 

B5

- Kiểm tra đánh giá ngoài công nhận đạt chuẩn quốc gia;

Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi.

Phòng QLCL và các đơn vị có liên quan

53 ngày

 

B6

- Tiếp thu ý kiến về báo cáo đánh giá ngoài

- Thông báo cho các đơn vị biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu kết luận đánh giá ngoài:

+ Trường hợp 1: nếu đơn vị có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do).

+ Trường hợp 2: nếu đơn vị trong thời hạn quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài.

Đoàn đánh giá ngoài; đơn vị được đánh giá

10 ngày

 

B7

Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi Sở GDĐT và các đơn vị được đánh giá

Đoàn đánh giá ngoài; Phòng KTKĐCLGD

10 ngày

 

B8

- Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

+ Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan;

+ Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

- Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở GDĐT; Bộ phận Văn thư

2,5 ngày

 

B9

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

B10

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

90 ngày

 

 

 

2. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 20ngày).

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

 

0,5 ngày

 

 

 

B2

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, xin ý kiến của các đơn vị có liên quan và phản hồi cho nhà đầu tư nếu trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định

Phòng TCCB, các đơn vị có liên quan

 

08 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ xin ý kiến các đơn vị có liên quan (Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến của Sở GDĐT, cơ quan, đơn vị được hỏi ý kiến phải có văn bản trả lời)

Phòng TCCB

8,5ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình lãnh đạo Sở GDĐT

Phòng TCCB

1,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo

 Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 

 

 

3. Nhóm 03 TTHC, gồm:

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05ngày làm việc).

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ đến phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Kiểm tra hồ sơ và chuyển sang Sở Nội vụ thẩm định

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thẩm định.

- Hoàn thiện văn bản thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Sở Nội vụ, các đơn vị có liên quan

10,5 ngày

 

B4

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B5

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

4. Nhóm 02 TTHC, gồm:

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15ngày làm việc).

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Xử lý hồ sơ, lập danh sách HĐQT:

- Yêu cầu họp Hội đồng quản trị của trường đại học tư thục để xác định tổng số thành viên và số lượng thành viên của từng thành phần của hội đồng quản trị.

- Xin ý kiến để UBND tỉnh cử đại diện tham gia hội đồng quản trị;

- Đề nghị tổ chức Đảng, đoàn thể của trường cử đại diện tham gia hội đồng quản trị;

- Tổ chức để tập thể các thành viên góp vốn, tập thể giảng viên bầu các đại diện của mình tham gia hội đồng quản trị.

Phòng GDTX-CN

04ngày

 

B4

Báo cáo danh sách thành viên hội đồng quản trị với UBND tỉnh (Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày báo cáo, nếu không có ý kiến khác của UBND tỉnh thì Chủ tịch hội đồng quản trị đương nhiệm tổ chức họp các thành viên trong danh sách để bầu Chủ tịch hội đồng quản trị)

Phòng GDTX-CN

05 ngày

 

B5

Dự thảo tờ trình đề nghị công nhận hội đồng quản trị, trong đó nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị.

Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

5. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Phòng TCCB

15,5ngày

 

B4

- Xem  xét  văn bản  xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

01  ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 


 

6. Nhóm 02 TTHC, gồm:

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.

- Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Phòng TCCB

9,5ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo

 Sở GDĐT

1,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến  Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GD-ĐT

01 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

             
 

7. Nhóm 03 TTHC, gồm:

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.

- Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên.

- Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học:

-Nếu đủ điều kiện thì có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch UBND tỉnh;

-Nếu chưa đủ điều kiện thì có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

Phòng TCCB

9,5 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo

 Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GD-ĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

8. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Phòng TCCB

6,5 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

1,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịchUBND tỉnh

04 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

9. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp).

- Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ chuyển bước tiếp theo

- Có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ.

Phòng TCCB

 

04 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

04 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

10. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định đề án thành lập trường

Phòng TCCB,

Các cơ quan có liên quan

6,5ngày

 

B4

Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh quyết định thành lập

Phòng TCCB

 

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

 

 

11Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ chuyển bước tiếp theo.

- Có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ.

Phòng TCCB

3,5ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

2,5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

12Nhóm 02 TTHC, gồm:

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Phòng TCCB

3,5ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

1,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

13. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên.

Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên.

- Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ đến phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Kiểm tra hồ sơ và chuyển sang Sở Nội vụ thẩm định

Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan có tổ chức thẩm định.

Sở Nội vụ, các đơn vị có liên quan

4,5 ngày

 

B4

Hoàn thiện văn bản thẩm định trình Chủ  tịch UBND tỉnh.

Sở Nội vụ

01 ngày

 

B5

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

14. Phê duyệt liên kết giáo dục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

-Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, gửi Bộ GDĐT

Phòng GDTX-CN

7,5ngày

 

B4

Thẩm định, phê duyệt chương trình

Bộ trưởng

Bộ GDĐT

18,5 ngày

 

B5

Ký Quyết định phê duyệt chương trình liên kết giáo dục

Lãnh đạo Sở GDĐT

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

15. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

           

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho PhòngGDTX-CN

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp 1: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụckhông điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp sẽ trình Lãnh đạo quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục;

- Trường hợp 2: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụccó điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp sẽ thực hiện theo quy trình Phê duyệt liên kết giáo dục với thời hạn 40 ngày làm việc.

Phòng GDTX-CN

3,5 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng GDTX-CN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

16. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, kiểm tra, hồ sơ; xây dựng công văn xin ý kiến Sở Nội vụ:

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu soạn dự thảo văn bản xin ý kiến Sở Nội vụ.

Chuyên viên phòng GDTX-CN Sở GDĐT

5,5 ngày

 

B4

Xem xét, chỉnh sửa  kết quả thẩm định, chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN Sở GDĐT

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký ban hành:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt văn bản góp ý

- Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản đến Sở Nội vụ

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Tiếp nhận hồ sơ, phân công phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ

Lãnh đạo

Sở Nội vụ

0,5 ngày

 

B8

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ

0,5 ngày

 

B9

Thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng Trung tâm GDTX

Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ

02 ngày

 

B10

Xem xét, chỉnh sửa văn bản đóng góp ý kiến về hồ sơ đề xếp hạng trung tâm GDTX:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình lãnh đạo Sở Nội vụ.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển chuyên viên xử  lý

Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ.

0,5 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký ban hành:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt văn bản góp ý

- Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo

Sở Nội vụ

01 ngày

 

B12

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển đến Sở GDĐT

Văn thư

Sở Nội vụ

0,5 ngày

 

B13

Chuyển văn bản góp ý kiến của Sở Nội vụ đến Phòng GDTX-CN

Lãnh đạo

Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B14

Chuyển văn bản góp ý của Sở Nội vụ đến chuyên viên Phòng GDTX-CN Sở GDĐT xử lý

Lãnh đạo phòng GDTX-CN của

Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B15

Soạn thảo dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh, Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trình lãnh đạo Lãnh đạo Phòng GDTX-CN Sở GDĐT.

Chuyên viên

phòng GDTX-CN Sở GDĐT

01 ngày

 

B16

Xem xét, chỉnh sửa văn bản:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở GDĐT

- Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển chuyên viên xử  lý

Lãnh đạo Phòng GDTX-CN của

 Sở GDĐT

01 ngày

 

B17

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo

Sở GDĐT

1,5 ngày

 

B18

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

01 ngày

 

B19

Xem xét, quyết định

Chủ tịch

UBND tỉnh

05 ngày

 

B20

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 

 

 

 

17. Nhóm 03 TTHC,  gồm: 

- Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

- Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

- Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 120 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 30 ngày)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Kiểm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT

Phòng GD&ĐT

04 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ, thông tin cho phòng GDĐT biết hồ sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc yêu cầu tiếp tục hoàn thiện.

Phòng KT&KĐCL

01 ngày

 

B4

Thành lập đoàn đánh giá ngoài

Phòng KT&KĐCL,

Giám đốcSở GDĐT

1,5 ngày

 

B5

- Kiểm tra đánh giá ngoài;

Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi.

Phòng KT&KĐCL và các đơn vị có

liên quan

53ngày

 

B6

- Tiếp thu ý kiến về báo cáo đánh giá ngoài

- Thông báo cho các đơn vị biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu kết luận đánh giá ngoài:

+ Trường hợp 1: nếu đơn vị có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do).

+ Trường hợp 2: nếu đơn vị trong thời hạn quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài.

Đoàn đánh giá ngoài; Đơn vị được đánh giá

10 ngày

 

B7

Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi Sở GDĐT và các đơn vị được đánh giá

Đoàn đánh giá ngoài; Phòng KTKĐCLGD

09 ngày

 

B8

- Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

+ Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan;

+ Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

 

10 ngày

 

B9

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B10

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

90 ngày

 

 

 

18. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Phòng TCCB

5,5 ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

 

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

1,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở GDĐT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

 

19. Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Phòng TCCB

04ngày

 

B4

- Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo

Phòng TCCB

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: 

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở GDĐT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

Các cụm từ viết tắt:

- Uỷ ban nhân dân: UBND.

- Văn hóa xã hội: VHXH.

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn

Lãnh đạo

UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản:

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân.

- Nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

Công chức chuyên môn

3,5 ngày

 

B4

Gửi văn bản đến Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B5

Tổ chức kiểm tra trên thực tếvà có ý kiến bằng văn bản đến UBND cấp xãPhòng GDĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập.

Phòng GDĐT

05 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ văn bản đến UBND cấp xã 

Bộ phận

Văn thư phòng GDĐT

01 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch

UBND cấp xã

01 ngày

 

B8

Đóng dấu chuyển văn bản về một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức một

cửa cấp xã

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

 

 

2. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn

Lãnh đạo

UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản:

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân.

- Nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

Công chức

chuyên môn

4,5 ngày

 

B4

Gửi văn bản đến Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế

Lãnh đạo

UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B5

Tổ chức kiểm tra trên thực tếvà có ý kiến bằng văn bản đến UBND cấp xãPhòng GDĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập.

Phòng GDĐT

05 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ văn bản đến UBND cấp xã

Bộ phận

Văn thư phòng GDĐT

01 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

Chủ tịch

UBND cấp xã

02 ngày

 

B8

Đóng dấu chuyển văn bản về một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức một

cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

             
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

Số: 2069/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Lạng Sơn, ngày 12 tháng 10 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghi định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Thực hiện Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2579/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin va Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Long Hải

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC)

 

1

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

2

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)

 

3

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

4

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

5

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

6

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

8

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

9

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

11

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

12

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

14

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

15

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

16

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

18

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

19

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

20

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

21

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

23

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

24

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

25

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

26

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

II

Lĩnh vực Hê thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)

 

1

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông)

 

3

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 25 TTHC)

 

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

2

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

3

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

4

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)

 

5

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

 

6

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

8

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

9

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

12

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

13

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

14

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

15

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

16

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường

 

17

Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

 

18

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

19

Sáp nhập chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

20

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

21

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

22

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

23

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

24

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

25

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

II

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)

 

1

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND, ngày 12/10 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

2

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

3

Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia

Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

4

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

5

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

6

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

7

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

8

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

9

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

11

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

12

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

13

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

14

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

15

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

16

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường).

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

17

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

18

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

19

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

20

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

21

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

22

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

23

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

24

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

25

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

26

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

27

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh

28

Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

29

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

30

Phê duyệt liên kết giáo dục

Sở GDĐT; Bộ GDĐT

31

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Sở GDĐT; Bộ GDĐT

32

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh

33

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

34

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

35

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

Phòng GDĐT; Sở GDĐT

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

2

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp xã; Phòng GDĐT

 

PHỤ LỤC ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất