Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2069/QĐ-UBND thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2069/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2069/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 12/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 2069/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2069/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 12 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghi định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Thực hiện Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2579/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
2 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
|
3 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
5 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
8 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
9 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
11 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
16 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
18 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
19 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
20 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
21 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
23 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
24 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
25 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
26 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
II | Lĩnh vực Hê thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
|
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 25 TTHC) |
|
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
2 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
3 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
4 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
|
5 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
|
6 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
8 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
9 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
10 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
13 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
14 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
15 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
16 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường |
|
17 | Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). |
|
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
19 | Sáp nhập chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
20 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
21 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
22 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
23 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
24 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
25 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
II | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
|
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
|
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt: | |
- Thủ tục hành chính: | TTHC |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: | TTPVHCC |
- Tiếp nhận và trả kết quả: | TN&TKQ |
- Sở Giáo dục và Đào tạo: | Sở GDĐT |
- Tổ chức cán bộ: | TCCB |
- Quản lý Chất lượng: | QLCL |
- Giáo dục Trung học: | GDTrH |
- Giáo dục Thường xuyên- Chuyên nghiệp: GDTX-CN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo PhòngQLCL | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Tham mưu quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài | Lãnh đạo Phòng QLCL | 01 ngày |
|
B3 | Thực hiện đánh giá ngoài tại Trung tâm GDTX | Đoàn đánh giá ngoài | 11ngày |
|
B4 | Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho Trung tâm GDTX, xây dựng dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. + Trường hợp 1 nếu Trung tâm GDTX có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho trung tâm GDTX biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do). + Trường hợp 2 nếu Trung tâm GDTX quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài. | Đoàn đánh giá ngoài, Trung tâm GDTX được đánh giá | 05 ngày |
|
B5 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài; Xây dựng dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục cho trung tâm giáo dục thường xuyên. | Phòng QLCL | 05 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLCL xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển kết quả. giải quyết TTHC cho Công chức một cửa | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kế, theo dõi. | Công chức TN&TKQ |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết | 25 ngày |
|
2. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biến nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTrH | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTrH | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTrH | 15 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTrH | 2,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 05 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 25 ngày |
|
3. Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX- CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 13 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 03 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày |
|
4. Nhóm 05 TTHC, gồm:
- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại.
- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.
- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.
- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngTCCB | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 04 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCCB xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
5. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
- Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 08 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 03 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN &TKQ | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày |
|
6. Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTrH | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTrH | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTrH | 4,5ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTrH | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
7. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX- CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 10 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.
- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 05 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
9. Nhóm 03 TTHC:
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
- Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
- Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 03 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày |
|
10. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX- CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 03 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày |
|
11. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
- Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
- Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 3,5 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCCB xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày |
|
12. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 02 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày |
|
13. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 3,5 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày |
|
14. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng GDTX-CN | 08 giờ |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 02 giờ |
|
Tống thời han giải quyết | 24 giờ |
|
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
1. Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PhòngGDTX-CN | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày | |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCL | 0,5 ngày | |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCL | 0,5ngày | |
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCL | 1,5 ngày | |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày | |
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày | |
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê theo dõi | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày |
2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCL | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCL | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCL | 20 giờ |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCL | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 02 giờ |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 40 giờ |
|
3. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCL | Công chức TN&TKQ/ Nhân viên Bưu điện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCL | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCL | 06 giờ |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLCL | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 06 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | 02 giờ |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT
- Tổ chức cán bộ: TCCB
- Chuyên viên phụ trách: CVPT
- Trung học cơ sở: THCS
- Mầm non, Tiểu học: MN, TH.
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (25 TTHC)
1. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 7,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định | Trưởng phòng GDĐT | 3,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày |
|
2. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 5,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. -Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày |
|
3. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 5,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày |
|
3. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 10,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày |
|
4. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 10,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện . | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày |
|
5. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học (Thời hạn theo quy định 40 ngày tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thời hạn cắt giảm 12 ngày tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách Mầm non, Tiểu học | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách Mầm non-Tiểu học của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận; Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 15,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt danh sách hỗ trợ học tập | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Chi trả chế độ | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 08 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 28 ngày |
|
6. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
- Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
- Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 8,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 18 ngày |
|
6. Nhóm 07 TTHC, gồm:
- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
- Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
- Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
- Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.
- Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 5,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định | Trưởng phòng GDĐT | 3,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 13 ngày |
|
7. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
- Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 5,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày |
|
8. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
- Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
- Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 5,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 13 ngày |
|
9. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.
- Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
- Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 4,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
10. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên TCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 2,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày |
|
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)
1. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối vớii bằng tốt nghiệp trung học cơ sở).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách THCS của Phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Xử lý hồ sơ cho các cấp học | Chuyên viên phụ trách THCS của Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng GDĐT | 12 giờ |
|
B4 | - Xem xét văn bản. - Trình Trưởng phòng GDĐT | Chuyên viên phụ trách THCS của Phòng GDĐT | 08 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Trưởng phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản về Bộ phận Một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
Tống thời han giải quyết | 40 giờ |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc).
* Quy trình giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Công chức chuyên môn UBND cấp xã | 6,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa UBND cấpxã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 11 ngày |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND, ngày 12/10 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
---|
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường). | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
25 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
26 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
30 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Sở GDĐT; Bộ GDĐT |
31 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Sở GDĐT; Bộ GDĐT |
32 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
33 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
34 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
35 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT
- Tổ chức cán bộ: TCCB
- Quản lý Chất lượng: QLCL
- Giáo dục Trung học: GDTrH
- Giáo dục Thường xuyên- Chuyên nghiệp: GDTX-CN
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
- Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
- Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 120 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 30ngày).
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT | Phòng GD&ĐT | 04 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ, thông tin cho phòng GDĐT biết hồ sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc yêu cầu tiếp tục hoàn thiện. | Phòng QLCL | 01 ngày |
|
B4 | Thành lập đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B5 | - Kiểm tra đánh giá ngoài công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi. | Phòng QLCL và các đơn vị có liên quan | 53 ngày |
|
B6 | - Tiếp thu ý kiến về báo cáo đánh giá ngoài - Thông báo cho các đơn vị biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu kết luận đánh giá ngoài: + Trường hợp 1: nếu đơn vị có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do). + Trường hợp 2: nếu đơn vị trong thời hạn quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài. | Đoàn đánh giá ngoài; đơn vị được đánh giá | 10 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi Sở GDĐT và các đơn vị được đánh giá | Đoàn đánh giá ngoài; Phòng KTKĐCLGD | 10 ngày |
|
B8 | - Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: + Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; + Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. - Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở GDĐT; Bộ phận Văn thư | 2,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 90 ngày |
|
2. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 20ngày).
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
| 0,5 ngày
|
|
B2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, xin ý kiến của các đơn vị có liên quan và phản hồi cho nhà đầu tư nếu trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định | Phòng TCCB, các đơn vị có liên quan
| 08 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ xin ý kiến các đơn vị có liên quan (Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến của Sở GDĐT, cơ quan, đơn vị được hỏi ý kiến phải có văn bản trả lời) | Phòng TCCB | 8,5ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình lãnh đạo Sở GDĐT | Phòng TCCB | 1,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
3. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
- Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
- Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05ngày làm việc).
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ đến phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển sang Sở Nội vụ thẩm định | Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | - Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thẩm định. - Hoàn thiện văn bản thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Sở Nội vụ, các đơn vị có liên quan | 10,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
4. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.
- Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 15ngày làm việc).
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Xử lý hồ sơ, lập danh sách HĐQT: - Yêu cầu họp Hội đồng quản trị của trường đại học tư thục để xác định tổng số thành viên và số lượng thành viên của từng thành phần của hội đồng quản trị. - Xin ý kiến để UBND tỉnh cử đại diện tham gia hội đồng quản trị; - Đề nghị tổ chức Đảng, đoàn thể của trường cử đại diện tham gia hội đồng quản trị; - Tổ chức để tập thể các thành viên góp vốn, tập thể giảng viên bầu các đại diện của mình tham gia hội đồng quản trị. | Phòng GDTX-CN | 04ngày |
|
B4 | Báo cáo danh sách thành viên hội đồng quản trị với UBND tỉnh (Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày báo cáo, nếu không có ý kiến khác của UBND tỉnh thì Chủ tịch hội đồng quản trị đương nhiệm tổ chức họp các thành viên trong danh sách để bầu Chủ tịch hội đồng quản trị) | Phòng GDTX-CN | 05 ngày |
|
B5 | Dự thảo tờ trình đề nghị công nhận hội đồng quản trị, trong đó nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị. | Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
5. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 15,5ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
6. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
- Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
| ||
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
| ||
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 9,5ngày |
| ||
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
| ||
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
| ||
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GD-ĐT | 01 ngày |
| ||
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
| ||
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
| ||
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
| ||||
7. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.
- Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên.
- Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học: -Nếu đủ điều kiện thì có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch UBND tỉnh; -Nếu chưa đủ điều kiện thì có văn bản thông báo nêu rõ lý do. | Phòng TCCB | 9,5 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GD-ĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
8. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 6,5 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịchUBND tỉnh | 04 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
9. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp).
- Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ chuyển bước tiếp theo - Có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ. | Phòng TCCB
| 04 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 04 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
10. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định đề án thành lập trường | Phòng TCCB, Các cơ quan có liên quan | 6,5ngày |
|
B4 | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh quyết định thành lập | Phòng TCCB
| 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
11. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
- Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ chuyển bước tiếp theo. - Có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ. | Phòng TCCB | 3,5ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 2,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
12. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 3,5ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
13. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên.
- Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên.
- Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển sang Sở Nội vụ thẩm định | Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan có tổ chức thẩm định. | Sở Nội vụ, các đơn vị có liên quan | 4,5 ngày |
|
B4 | Hoàn thiện văn bản thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
14. Phê duyệt liên kết giáo dục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. -Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, gửi Bộ GDĐT | Phòng GDTX-CN | 7,5ngày |
|
B4 | Thẩm định, phê duyệt chương trình | Bộ trưởng Bộ GDĐT | 18,5 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định phê duyệt chương trình liên kết giáo dục | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
15. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho PhòngGDTX-CN | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụckhông điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp sẽ trình Lãnh đạo quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục; - Trường hợp 2: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụccó điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp sẽ thực hiện theo quy trình Phê duyệt liên kết giáo dục với thời hạn 40 ngày làm việc. | Phòng GDTX-CN | 3,5 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
16. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, kiểm tra, hồ sơ; xây dựng công văn xin ý kiến Sở Nội vụ: Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu soạn dự thảo văn bản xin ý kiến Sở Nội vụ. | Chuyên viên phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 5,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, chỉnh sửa kết quả thẩm định, chuyển Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt văn bản góp ý - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Sở Nội vụ | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
B8 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
B9 | Thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng Trung tâm GDTX | Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | 02 ngày |
|
B10 | Xem xét, chỉnh sửa văn bản đóng góp ý kiến về hồ sơ đề xếp hạng trung tâm GDTX: - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình lãnh đạo Sở Nội vụ. - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ. | 0,5 ngày |
|
B11 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt văn bản góp ý - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển đến Sở GDĐT | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
B13 | Chuyển văn bản góp ý kiến của Sở Nội vụ đến Phòng GDTX-CN | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B14 | Chuyển văn bản góp ý của Sở Nội vụ đến chuyên viên Phòng GDTX-CN Sở GDĐT xử lý | Lãnh đạo phòng GDTX-CN của Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B15 | Soạn thảo dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh, Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trình lãnh đạo Lãnh đạo Phòng GDTX-CN Sở GDĐT. | Chuyên viên phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B16 | Xem xét, chỉnh sửa văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở GDĐT - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN của Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B17 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B18 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B19 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B20 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
17. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
- Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
- Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 120 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 30 ngày)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT | Phòng GD&ĐT | 04 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ, thông tin cho phòng GDĐT biết hồ sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc yêu cầu tiếp tục hoàn thiện. | Phòng KT&KĐCL | 01 ngày |
|
B4 | Thành lập đoàn đánh giá ngoài | Phòng KT&KĐCL, Giám đốcSở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B5 | - Kiểm tra đánh giá ngoài; - Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi. | Phòng KT&KĐCL và các đơn vị có liên quan | 53ngày |
|
B6 | - Tiếp thu ý kiến về báo cáo đánh giá ngoài - Thông báo cho các đơn vị biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu kết luận đánh giá ngoài: + Trường hợp 1: nếu đơn vị có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do). + Trường hợp 2: nếu đơn vị trong thời hạn quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài. | Đoàn đánh giá ngoài; Đơn vị được đánh giá | 10 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi Sở GDĐT và các đơn vị được đánh giá | Đoàn đánh giá ngoài; Phòng KTKĐCLGD | 09 ngày |
|
B8 | - Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: + Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; + Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT
| 10 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 90 ngày |
|
18. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 5,5 ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB
| 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
19. Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 04ngày |
|
B4 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
- Văn hóa xã hội: VHXH.
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
- Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Công chức chuyên môn | 3,5 ngày |
|
B4 | Gửi văn bản đến Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B5 | Tổ chức kiểm tra trên thực tếvà có ý kiến bằng văn bản đến UBND cấp xã: Phòng GDĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. | Phòng GDĐT | 05 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ văn bản đến UBND cấp xã | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu chuyển văn bản về một cửa cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
2. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
* Quy trình liên thông giải quyết TTHC:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| ||
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Công chức chuyên môn | 4,5 ngày |
| ||
B4 | Gửi văn bản đến Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| ||
B5 | Tổ chức kiểm tra trên thực tếvà có ý kiến bằng văn bản đến UBND cấp xã: Phòng GDĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. | Phòng GDĐT | 05 ngày |
| ||
B6 | Đóng dấu, gửi hồ văn bản đến UBND cấp xã | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 01 ngày |
| ||
B7 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
| ||
B8 | Đóng dấu chuyển văn bản về một cửa cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| ||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
| |||