Quyết định 2063/QĐ-UBND Quy trình giải quyết TTHC thuộc Sở Khoa học Công nghệ Nam Định
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2063/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2063/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 19/08/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 2063/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ___________ Số: 2063/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Nam Định, ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 805/TTr-SKHCN ngày 06/8/2020 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 4; - Trung tâm PVHCC; - Website tỉnh; - Lưu: VP1, VP11. | CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
________________
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ | |
1 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh |
2 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện dự án SXTN |
3 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện dự án KHCN |
4 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ |
5 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài thuộc lĩnh vực KHXH&NV |
6 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
7 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
8 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
9 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
10 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
12 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
12 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
14 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
15 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
16 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
17 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |
18 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
19 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
20 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
21 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |
22 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án không nghiệm thuộc cơ sở |
23 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án có nghiệm thu cấp cơ sở |
24 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ |
25 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội nhân văn |
26 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước về nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
27 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và công nghệ) |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và công nghệ) |
30 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
32 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
34 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
36 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
37 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
38 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
39 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
40 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
41 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học về phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lĩnh vực An toàn bức xạ, Sở hữu trí tuệ | |
42 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
43 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế ) |
44 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế ) |
45 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế ) |
46 | Thủ tục Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
47 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
48 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế ) |
49 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
50 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
51 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
52 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
53 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ khoa học và công nghệ ban hành |
54 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
55 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
56 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
57 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
58 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
59 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
60 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
61 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước và đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
62 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
63 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
64 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
65 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
66 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ khoa học và công nghệ ban hành |
67 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
68 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây