- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2008/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực quốc tịch
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2008/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2008/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
---------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1121/TTr-STP ngày 28 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 21/11/2011 và Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 1 Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 3 Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 4 Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
5 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài bị bãi bỏ bởi Phần II Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 5 Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
|
01 |
T-VTB-180533-TT |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
02 |
T-VTB-180539-TT |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
03 |
T-VTB-180542-TT |
Thôi quốc tịch Việt Nam (Công dân Việt Nam cư trú ở trong nước) |
|
04 |
T-VTB-180556-TT |
Tước quốc tịch Việt Nam |
|
05 |
T-VTB-180561-TT |
Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam (đối với đương sự ở trong nước) |
|
06 |
T-VTB-180567-TT |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
07 |
T-VTB-285845-TT |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
08 |
T-VTB-285851 -TT |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước |
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam; Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước; Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước; Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước; Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
Nội dung cụ thể của Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài bị bãi bỏ bởi Phần II Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!