Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2004/QĐ-UBND Lạng Sơn 2021 Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực mỹ phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2004/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2004/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 08/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 2004/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2004/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT này 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 248/TTr-SYT ngày 10/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 Mục V Phụ lục I và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự 1 Mục V Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.002600.000. 00.00.H37 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - Trường hợp cấp số tiếp nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định. - Trường hợp hồ sơ công bố chưa đáp ứng theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.lan gson.gov.vn | Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 08 /10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
Nghiệp vụ Y Dược: NVYD
1. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
1.1. Trường hợp hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng NVYD. | Công chức TN&TKQ tại TPVHCC | 04 giờ | |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVYD | 02 giờ | |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 giờ | |
B4 | Xem xét hồ sơ/phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Lãnh đạo Phòng NVYD | 04 giờ | |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký ban hành số phiếu tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 02 giờ | |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TPVHCC | Giờ hành chính | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
Tổng thời thực hiện | 24 giờ |
1.2. Trường hợp hồ sơ công bố chưa đáp ứng theo quy định.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng NVYD. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 08 giờ | |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVYD | 02 giờ | |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 giờ | |
B5 | Soạn thảo Thông báo bằng văn bản điện tử cho tổ chức, cá nhân công bố biết các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nêu cụ thể các nội dung chưa đáp ứng) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 giờ | |
B6 | Xem xét Thông báo bằng văn bản điện tử cho tổ chức, cá nhân công bố biết các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVYD | 04 giờ | |
B7 | Duyệt Thông báo bằng văn bản điện tử cho tổ chức, cá nhân công bố biết các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | |
B8 | Ban hành Thông báo bằng văn bản điện tử cho tổ chức, cá nhân công bố biết các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ | |
Tổng thời thực hiện | 40 giờ |