Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2001/QĐ-UBND Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 thành phố Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2001/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2001/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 05/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2001/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2001/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ, UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, cơ quan tương đương Sở, UBND các quận, huyện, thị xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (kết quả tổng hợp Chỉ số của 22 Sở, cơ quan tương đương Sở; 30 quận, huyện, thị xã kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2020, các Sở, cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan tương đương Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 2001/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm ĐTXHH | Tổng điểm | Chỉ số |
1 | Sở Tài chính | 66.40 | 26.36 | 92.76 | 92.76 |
2 | Sở Nội vụ | 63.70 | 28.15 | 91.85 | 91.85 |
3 | Sở Tư pháp | 63.15 | 27.25 | 90.40 | 90.40 |
4 | Sở Giao thông Vận tải | 62.15 | 25.83 | 87.98 | 87.98 |
5 | Sở Xây dựng | 61.50 | 25.42 | 86.92 | 86.92 |
6 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 61.40 | 25.41 | 86.81 | 86.81 |
7 | Văn phòng UBND Thành phố | 60.33 | 26.37 | 86.70 | 86.70 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 61.97 | 24.55 | 86.52 | 86.52 |
9 | Sở Công Thương | 60.75 | 25.67 | 86.42 | 86.42 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 60.45 | 25.71 | 86.16 | 86.16 |
11 | Sở Văn hóa và Thể thao | 59.80 | 26.15 | 85.95 | 85.95 |
12 | Sở Thông Tin và Truyền Thông | 60.98 | 24.79 | 85.77 | 85.77 |
13 | Sở Du lịch | 58.96 | 26.34 | 85.30 | 85.30 |
14 | Thanh tra Thành phố | 55.41 | 28.45 | 83.86 | 83.86 |
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 57.95 | 25.81 | 83.76 | 83.76 |
16 | Sở Ngoại vụ | 58.05 | 25.00 | 83.05 | 83.05 |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55.95 | 27.02 | 82.97 | 82.97 |
18 | Sở Y tế | 55.54 | 25.75 | 81.29 | 81.29 |
19 | Ban quản lý các khu CN & CX | 54.15 | 25.34 | 79.49 | 79.49 |
20 | Ban Dân tộc | 51.50 | 26.71 | 78.21 | 78.21 |
21 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 52.11 | 24.82 | 76.94 | 76.94 |
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50.85 | 25.42 | 76.27 | 76.27 |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2001/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm ĐTXHH | Tổng điểm | Chỉ số |
1 | Cầu Giấy | 64.88 | 29.34 | 94.22 | 94.22 |
2 | Long Biên | 62.75 | 30.36 | 93.11 | 93.11 |
3 | Đống Đa | 62.75 | 30.29 | 93.04 | 93.04 |
4 | Hoàn Kiếm | 62.62 | 30.26 | 92.88 | 92.88 |
5 | Tây Hồ | 64.75 | 26.99 | 91.74 | 91.74 |
6 | Thanh Trì | 60.75 | 30.93 | 91.68 | 91.68 |
7 | Mỹ Đức | 58.81 | 32.84 | 91.65 | 91.65 |
8 | Nam Từ Liêm | 62.90 | 28.19 | 91.09 | 91.09 |
9 | Thanh Xuân | 61.00 | 30.03 | 91.03 | 91.03 |
10 | Hai Bà Trưng | 61.49 | 29.53 | 91.02 | 91.02 |
11 | Mê Linh | 60.29 | 30.68 | 90.97 | 90.97 |
12 | Ba Đình | 61.72 | 29.18 | 90.90 | 90.90 |
13 | Bắc Từ Liêm | 62.40 | 28.08 | 90.48 | 90.48 |
14 | Phú Xuyên | 58.05 | 32.34 | 90.39 | 90.39 |
15 | Đông Anh | 62.66 | 27.63 | 90.29 | 90.29 |
16 | Sơn Tây | 58.68 | 31.40 | 90.08 | 90.08 |
17 | Thanh Oai | 58.40 | 31.62 | 90.02 | 90.02 |
18 | Hà Đông | 62.49 | 27.51 | 90.00 | 90.00 |
19 | Gia Lâm | 60.50 | 28.07 | 88.57 | 88.57 |
20 | Chương Mỹ | 56.56 | 31.92 | 88.48 | 88.48 |
21 | Đan Phượng | 60.29 | 28.04 | 88.33 | 88.33 |
22 | Sóc Sơn | 61.03 | 27.11 | 88.14 | 88.14 |
23 | Thạch Thất | 58.91 | 29.16 | 88.07 | 88.07 |
24 | Hoàng Mai | 58.75 | 29.28 | 88.03 | 88.03 |
25 | Hoài Đức | 57.53 | 30.48 | 88.01 | 88.01 |
26 | Ba Vì | 61.04 | 26.77 | 87.81 | 87.81 |
27 | Thường Tín | 58.81 | 28.98 | 87.79 | 87.79 |
28 | Ứng Hoà | 57.81 | 29.63 | 87.44 | 87.44 |
29 | Phúc Thọ | 58.13 | 26.62 | 84.75 | 84.75 |
30 | Quốc Oai | 55.05 | 28.81 | 83.86 | 83.86 |