Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1996/QĐ-UBND Sơn La 2020 giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1996/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1996/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 09/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1996/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA ------- Số: 1996/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sơn La, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện của 04 TTHC lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải không thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2219 /TTr-SGTVT ngày 28/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết ban hành kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải./.
Nơi nhận: - Thường trực tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 2; - Sở Thông tin và truyền thông; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Tráng Thị Xuân |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế Cơ sở điều chỉnh
1a) Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B: 30 ngày
1a1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 25 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 5,0 ngày |
|
|
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/4 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) |
|
|
|
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/4 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 4,25 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày |
|
|
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 25 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm).
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 16,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
1a3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 25 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông đến các Sở ngày liên quan | 10,0 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/2 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) |
|
|
|
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/2 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
1b) Thẩm định dự án/ thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C: 20 ngày
1b.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày | |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 2,5 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày | |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày | |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | ||||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi yề Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày | |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,625 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 0,5 ngày | |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày |
|
| |
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||||
1b.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 6,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
1b.3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày | |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 5,0 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày | |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư sở phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | ||||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày | |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 3,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||||
1c) Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B: 20 ngày
1c.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày | |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 2,5 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày | |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày | |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | ||||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày | |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,625 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 0,5 ngày | |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | |||
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||||
1c.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 6,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 5,0 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 3,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
1d) Thẩm định thiết kế Cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm C: 15 ngày
1d.1. Trường hợp liên thông ngang và Liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 13% (2 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | ||
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày | ||
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | ||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | ||
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 2,0 ngày | ||||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày | ||
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | ||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày | ||
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | ||
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này, do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày | ||
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | ||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 0,875 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày | ||
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | ||
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày |
|
| ||
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày | |||||
1d.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 13% (2 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 4,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 4,0 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 gày |
2. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước): 15 ngày
2.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở, phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 2,5 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này, do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,625 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày |
|
|
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 6,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 5,0 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 3,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
3a) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với công trình cấp II, cấp III: 30 ngày
3a1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | ||
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày | ||
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | ||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | ||
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 4,0 ngày | ||||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày | ||
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | ||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | ||
B12. | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này, do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/4 ngày | ||
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày | ||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,625 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày | ||
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | ||
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày |
|
| ||
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày | |||||
3a2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 11,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 8,0 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 4,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
3b) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với các công trình còn lại: 20 ngày
3b.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 2,5 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quan lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | |||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,625 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | ||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
B17 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày |
B18 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày |
|
|
B19 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3b.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ | Soạn thảo văn bản trả lời | 6,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1,0 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/8 ngày | |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B4 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B6 | Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan | 5,0 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận tài liệu liên thông | Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Scan chuyển tài liệu hồ sơ | 1/8 ngày | |
B8 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 1,5 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B10 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B11 | Tiếp nhận thông báo cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyển tài liệu liên thông | 1/8 ngày | |
B12 | Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện- Và thời gian này không nằm trong tổng Số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT) | ||||
B13 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng | 1/8 ngày | |
B14 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/8 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 3,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/4 ngày | |||
B15 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày | |
B16 | Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC | Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/8 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||||
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (45 TTHC)
1. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5ngày (Giảm 10%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày
Các bước | Trình tự Thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi GPKD | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu GPKD | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy phép kinh doanh được hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 10%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi GPKD | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu GPKD | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy phép kinh doanh được hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày |
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi GPKD | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu GPKD | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ GPKD đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày |
4. Đăng ký khai thác tuyến
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 14.3 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Dự thảo Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công | 4,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Phù hiệu | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Phù hiệu | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Phù hiệu đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Phù hiệu | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Phù hiệu | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Phù hiệu đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
7. Cấp mới, cấp đổi, cấp lại biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch
a) Cấp mới, cấp đổi biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi biển hiệu | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Biển hiệu | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC hoàn thiện/Biển hiệu đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
b) Cấp lại biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi biển hiệu | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Biển hiệu | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Biển hiệu đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
8. Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơTTHC | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Giấy phép liên vận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy phép liên vận | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/ Giấy phép liên vận đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
9. Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Giấy phép liên vận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy phép liên vận | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Giấy phép liên vận đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
10. cấp giấy phéjp lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi Giấy phép | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy phép | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Giấy phép đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
11. cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 10%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK | 12 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 13,5 ngày |
12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK | 12 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 13,5 ngày |
13. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
14. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 7,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK | 21 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 22,5 ngày |
15. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 10 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 27 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK | 25,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
16. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
Các bước | Trình tự thực hiền
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi Giấy chứng nhận đăng ký | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
17. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ Sở TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung phôi phiếu di chuyển | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu phiếu di chuyển máy CD | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hoàn thiện/Phiếu di chuyển MCD đã hoàn thiện, Hồ sơ gốc MCD | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
18. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK | 10,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu GCNĐK | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hoàn thiện/ Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
19. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 2 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy CNĐK, biển số MCD | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Phát hành Quyết định thu hồi Giấy CNĐK, biển số MCD | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/ Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
20. Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 09 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung phôi giấy phép | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/ Giấy phép đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
21. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5ngày (Giảm 16,7%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ dự thảo nội dung phôi GPĐT | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy phép đào tạo đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
22. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ dự thảo nội dung phôi giấy chứng nhận GVTH | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy chứng nhận đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
23. Cấp giấy phép xe tập lái
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ Dự thảo nội dung phôi Giấy phép xe tập lái | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy phép lái xe tập lái hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
24. Cấp lại Giấy phép lái xe
a, Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ TTHC hợp lệ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ In Giấy phép lái xe đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
b, Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Quyết định công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định trúng tuyển cấp GPLX và GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
c, Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 10 ngày làm việc sau khi nộp hồ sơ hợp lệ được 2 tháng (nếu không phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền đang thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ Nội dung Phôi GPLX hợp lệ được cấp lại. | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thiện/Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
d, Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch (sau khi nộp hồ sơ hợp lệ được 2 tháng nếu không phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền đang thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Quyết định công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe đã hoàn hiện/Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 8 ngày |
25. Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/Nội dung Xác nhận lập lại hồ sơ gốc. | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/Phát hành Xác nhận lập lại hồ sơ gốc | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Xác nhận Lập lại hồ sơ gốc đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
26. Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC /Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơTTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
27. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
28. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa. | Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
29. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
30. Đổi Giấy phép lái xé hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh, đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
31. Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời, TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu Giấy chứng nhận TTHS loại 3 | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận TTSH loại 3 đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
33. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
a) Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động cho trường hợp có Sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu Giấy chứng nhận TTHS loại 3 | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận TTSH loại 3 đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 8 ngày |
b) Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động cho trường hợp bị hỏng, mất có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (giảm 10%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu Giấy chứng nhận TTHS loại3 | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận TTSH loại 3 đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
33. Đổi, cấp lại chứng chỉ kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33 3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/Nội dung Chứng chỉ kiến thức pháp luật | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu chứng chỉ kiến thức pháp luật | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện /chứng chỉ kiến thức pháp luật đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
34. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hậ tầng giao thông đường bộ do Sở Giáo thông vận tải quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời/ đóng dấu văn bản chấp thuận | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
35. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
36. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác do Sở Giao thông vận tại quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/ Văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
37. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở GTVT quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/văn bản chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối | 4ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời/Phát hành văn bản chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
38. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do sở GTVT quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (giảm 28,6%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 05 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 3ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/ Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
39. Công bố đưa bến xe, bãi đỗ xe, trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/Dự thảo văn bản công bố | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời /Phát hành văn bản công bố | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản công bố đưa bến xe, bãi đỗ xe, trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
40. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/Phát hành văn bản chấp thuận | 4ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời/ Phát hành văn bản chấp thuận | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
41. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu HT giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản gia hạn chấp thuận | 2ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QLKCHT giao thông | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản gia hạn chấp thuận | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Văn bản gia hạn chấp thuận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
42. Thủ tục thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khỉ cắt giảm (nếu có): 25 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 |
Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 20,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
b) Thẩm định dự án/thẩmđịnh dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 10,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
c) Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giam theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 10,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
d) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm the quyết định: 13% (2 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 8,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
43. Thủ tục Thẩm định Báo cấo kinh tế-kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 10,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư sở Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
44. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
a) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với công trình cấp II, cấp III
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 15,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
b) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với các công trình còn lại
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 10,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2,0 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
45. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
1a) Kiểm tra nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng
- Theo quy định của pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày (Giảm 50%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 5 ngày
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian Thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất Lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trạ kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
1b) Kiểm tra nghiệm thu đưa vào sử dụng
- Theo quy định của pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.
- Thời gian Cắt giảm theo quyết định: 03 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu Có): 7 ngày.
Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau lại khi đã cắt giảm)
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QL chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Soạn thảo văn bản trả lời | 4,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1,0 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
46. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian Cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
47. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
48. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy chứng nhận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GCN | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
49. Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
a) Cấp mới, cấp đổi biển hiệu: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải tổ chức thẩm định. Sau khi thẩm định đạt yêu cầu thì cấp biển hiệu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/ Nội dung phôi biển hiệu phương tiện thủy | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ đóng dấu phôi biển hiệu phương tiện thủy | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/biển hiệu phương tiện thủy đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
b) Cấp lại biển hiệu: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 2 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày ( Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/6 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/ Nội dung phôi biển hiệu phương tiện thủy | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/6 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/6 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời /đóng dấu phôi biển hiệu phương tiện thủy | 1/6 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/biển hiệu phương tiện thủy đã hoàn thiện | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
50. Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 10%)
Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận bến thủy nội địa | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa đã được hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày |
51. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định; 0,5 ngày (Giảm 10%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đã được hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày |
52. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
- Thời gian giảỉ quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 10%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/DT giấy phép hoạt động bến thủy nội địa cấp lại | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa cấp lại đã được hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (KHÔNG THỰC HIỆN TẠI TRỤNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (01 TTHC)
1. Cấp mới Giấy phép lái xe
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20 %)
- thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
BI1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Quyết định trúng tuyển cấp GPLX và GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (09 TTHC)
1. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1 ngày ( Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời, TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/chứng nhận khả năng chuyên môn đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
2. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày ( Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ:sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử ly hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyểnkết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/ Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
3. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày ( Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa. | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày ( Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và ngưỏi lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư, Phòng QL Vận tải,PT&NL. | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo nội dung văn bản trả lời/dự thảo nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL , | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
8. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ; sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
9. Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo, quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16,7 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời/DT nội dung phôi Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường | lngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời/ đóng dấu GCN an toàn kỹ thuật BVMT | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Văn bản trả lời/đóng dấu Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ MT đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ (LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (07 TTHC)
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
2. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4.%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
3. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác do UBND huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
4. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 7 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
5. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày (Giảm 28,5%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 05 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức, bộ phận mộtcửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
6. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
7. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản gia hạn chấp thuận | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản gia hạn chấp thuận | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản gia hạn chấp thuận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (09 TTHC)
8. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời, TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
9. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên mồn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chù tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
10. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên mồn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phối Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
12. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh, đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
13. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
14. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được gao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu GĐ ký phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
16. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC . | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời/nội dung phôi Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng; | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy chứng nhận xóa đăng ký PT thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
PHỤ LỤC V
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (07 TTHC)
1. Chấp thuận xây dựng cộng trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
2. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã, phường quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21,4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/Phát hành văn bản cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
3. Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác do UBND xã, phường quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày .
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21,4%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ Phát hành văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/Văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
4. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND xã, phường quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/đóng dấu phát hành văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
5. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND xã, phường quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày (Giảm 28,5%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 05 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, tra kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
6. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã, phường quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận, một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
7. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã, phường quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 04 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện
| Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản gia hạn chấp thuận | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản gia hạn chấp thuận | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản gia hạn chấp thuận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: (09TTHC)
9. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn |
Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
9. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng. | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
10. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
12. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
13. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01ngày (giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp , nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
14. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp xã khác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hòan thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
15. cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm viêc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng. | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
16. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theọ quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện
| Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn. | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Công chức được giao xử lý | Dự thảo văn bản trả lời/nội dung phôi Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư/ Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời/Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy chứng nhận xóa đăng ký PT thủy nội địa đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |