Quyết định 1996/QĐ-UBND Sơn La 2020 giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1996/QĐ-UBND

Quyết định 1996/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1996/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành:09/09/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 1996/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1996/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

Số: 1996/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 09 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện của 04 TTHC lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải không thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận ti tại Tờ trình số 2219 /TTr-SGTVT ngày 28/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với 94 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có phụ lục chi tiết ban hành kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;

- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công t
nh;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC,
Tùng(40b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRC





Tráng Thị Xuân

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI B ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

LĨNH VỰC ĐƯỜNG B (03 THỦ TỤC)

1. Thủ tục Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế Cơ sở điều chỉnh

1a) Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B: 30 ngày

1a1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 25 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

2,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

5,0 ngày

 

 

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/4 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

2,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

 

 

 

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/4 ngày

 

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

4,25 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

 

 

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

1a2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 25 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm).

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện

(ngày làm

việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

16,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

1a3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 25 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện  (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

2,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông đến các Sở ngày liên quan

10,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/2 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

 

 

 

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/2 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

 

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

1b) Thẩm định dự án/ thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C: 20 ngày

1b.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

2,5 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi yề Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,625 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

0,5 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

 

 

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

      

1b.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

6,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

1b.3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

5,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư sở phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

3,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

      

1c) Thẩm định thiết kế sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B: 20 ngày

1c.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

2,5 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT n định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,625 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

0,5 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

      

1c.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện  (ngày làm

việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

6,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

1c.3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

5,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

3,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

1d) Thẩm định thiết kế Cơ sở/ thiết kế sở điều chỉnh đối với dự án nhóm C: 15 ngày

1d.1. Trường hợp liên thông ngang và Liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 13% (2 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

2,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này, do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

0,875 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

 

 

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

       

1d.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 13% (2 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện  (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

4,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

1d.3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 13% (2 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

4,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

2,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

13            gày

2. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước): 15 ngày

2.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở, phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

2,5 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này, do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,625 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

0,5 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

 

 

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

 - Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm

việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

6,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2.3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

5,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

3,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

 

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

3. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

3a) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với công trình cấp II, cấp III: 30 ngày

3a1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

4,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12.

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này, do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/4 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

2,625 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

 

 

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

       

3a2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

11,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

3a3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

2,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

8,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

4,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

 

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

3b) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với các công trình còn lại: 20 ngày

3b.1. Trường hợp liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

2,5 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quan lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,625 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

0,5 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B18

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

 

 

B19

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

3b.2. Trường hợp không liên thông ngang và liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm

việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ

Soạn thảo văn bản trả lời

6,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1,0 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

5,0 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

3b.3. Trường hợp liên thông ngang và không liên thông UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B6

Gửi hồ sơ Liên thông các Sở, ngành có liên quan

5,0 ngày

B7

Tiếp nhận tài liệu liên thông

Bộ phận một cửa chuyển về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Scan chuyển tài liệu hồ sơ

1/8 ngày

B8

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B9

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B10

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B11

Tiếp nhận thông báo cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Chuyển tài liệu liên thông

1/8 ngày

B12

Thông báo khách hàng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) (Thời gian này do Sở GTVT ấn định cụ thể trong văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để khách hàng thực hiện- Và thời gian này không nằm trong tổng Số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở GTVT)

B13

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý chất lượng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Scan, đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng

1/8 ngày

B14

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

3,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/4 ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B16

Văn thư chuyển kết quả ra công chức bộ phận một cửa tại trung tâm PVHCC

Văn thư Sở; phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

      

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (45 TTHC)

1. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5ngày (Giảm 10%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày

Các bước

Trình tự Thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi GPKD

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu GPKD

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy phép kinh doanh được hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4,5 ngày

 

2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 10%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi GPKD

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng

QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu GPKD

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy phép kinh doanh được hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4,5 ngày

 

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi GPKD

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu GPKD

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ GPKD đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4,5 ngày

4. Đăng ký khai thác tuyến

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 14.3 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Dự thảo Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công

4,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi).

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Phù hiệu

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Phù hiệu

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Phù hiệu đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi).

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Phù hiệu

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Phù hiệu

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Phù hiệu đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

7. Cấp mới, cấp đổi, cấp lại biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch

a) Cấp mới, cấp đổi biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi biển hiệu

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Biển hiệu

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC hoàn thiện/Biển hiệu đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

b) Cấp lại biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi biển hiệu

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/

Đóng dấu Biển hiệu

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Biển hiệu đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

8. Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơTTHC

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Giấy phép liên vận

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy phép liên vận

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/ Giấy phép liên vận đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

9. Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào)

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung Phôi Giấy phép liên vận

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy phép liên vận

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Giấy phép liên vận đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

10. cấp giấy phéjp lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi Giấy phép

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy phép

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Giấy phép đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

11. cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 10%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK

12 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

13,5 ngày

 

12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 20%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK

12 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

13,5 ngày

 

13. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

 

14. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 7,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK

21 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

22,5 ngày

 

15. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 10 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 27 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK

25,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện, biển số máy chuyên dùng

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

27 ngày

 

16. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày (Giảm 20%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

Các bước

Trình tự thực hiền

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi Giấy chứng nhận đăng ký

6,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu Giấy CN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

17. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ Sở TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung phôi phiếu di chuyển

01 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu phiếu di chuyển máy CD

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hoàn thiện/Phiếu di chuyển MCD đã hoàn thiện, Hồ  gốc MCD

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

 

18. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 20%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung phôi GCNĐK

10,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu GCNĐK

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hoàn thiện/ Giấy chứng nhận đăng ký đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

 

19. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 2 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy CNĐK, biển số MCD

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Phát hành Quyết định thu hồi Giấy CNĐK, biển số MCD

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/ Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

20. Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 25%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 09 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung phôi giấy phép

7,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/ Giấy phép đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

 

21. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5ngày (Giảm 16,7%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ dự thảo nội dung phôi GPĐT

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy phép đào tạo đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

 

22. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ dự thảo nội dung phôi giấy chứng nhận GVTH

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy chứng nhận đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

 

23. Cấp giấy phép xe tập lái

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16.7%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ Dự thảo nội dung phôi Giấy phép xe tập lái

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản/ Đóng dấu giấy phép

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy phép lái xe tập lái hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

24. Cấp lại Giấy phép lái xe

a, Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 1 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ TTHC hợp lệ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ In Giấy phép lái xe đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

b, Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Quyết định công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch

6,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Quyết định trúng tuyển cấp GPLX và GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

c, Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 10 ngày làm việc sau khi nộp hồ sơ hợp lệ được 2 tháng (nếu không phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền đang thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch)

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ Nội dung Phôi GPLX hợp lệ được cấp lại.

6,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/ In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thiện/Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

d, Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch (sau khi nộp hồ sơ hợp lệ được 2 tháng nếu không phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền đang thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch)

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Quyết định công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch

6,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe đã hoàn hiện/Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

8 ngày

 

 25. Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/Nội dung Xác nhận lập lại hồ sơ gốc.

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/Phát hành Xác nhận lập lại hồ sơ gốc

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Xác nhận Lập lại hồ sơ gốc đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

26. Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 1 ngày (Giảm 20%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC /Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơTTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

27. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

28. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

 

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa.

Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

29. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

30. Đổi Giấy phép lái xé hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

 - Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh, đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

31. Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời, TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu Giấy chứng nhận TTHS loại 3

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận TTSH loại 3 đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

33. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

a) Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động cho trường hợp có Sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe

 - Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận

6,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu Giấy chứng nhận TTHS loại 3

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận TTSH loại 3 đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

8 ngày

 

b) Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động cho trường hợp bị hỏng, mất có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy chứng nhận

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (giảm 10%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu Giấy chứng nhận TTHS loại3

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận TTSH loại 3 đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

 

33. Đổi, cấp lại chứng chỉ kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

 - Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

 - Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33 3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/Nội dung Chứng chỉ kiến thức pháp luật

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu chứng chỉ kiến thức pháp luật

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện /chứng chỉ kiến thức pháp luật đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

34. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hậ tầng giao thông đường bộ do Sở Giáo thông vận tải quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời/ đóng dấu văn bản chấp thuận

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

35. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

 

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

36. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác do Sở Giao thông vận tại quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng

QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/ Văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

37. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở GTVT quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 03 ngày (Giảm 30%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/văn bản chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối

4ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời/Phát hành văn bản chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

 38. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do sở GTVT quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (giảm 28,6%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 05 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

3ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/ Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

 

39. Công bố đưa bến xe, bãi đỗ xe, trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/Dự thảo văn bản công bố

4 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời /Phát hành văn bản công bố

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản công bố đưa bến xe, bãi đỗ xe, trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

40. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/Phát hành văn bản chấp thuận

4ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời/ Phát hành văn bản chấp thuận

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

41. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 20%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu HT giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản gia hạn chấp thuận

2ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QLKCHT giao thông

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản gia hạn chấp thuận

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ thủ tục hành chính đã hoàn thiện/Văn bản gia hạn chấp thuận

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

nhayQuy trình Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản lý và Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phụ lục IV Quyết định số 692/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

42. Thủ tục thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh

a) Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17% (5 ngày)

Thời gian thực tế giải quyết sau khỉ cắt giảm (nếu có): 25 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

 

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

20,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

 

b) Thẩm định dự án/thẩmđịnh dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

10,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

c) Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B

                          - Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giam theo quyết định: 25% (5 ngày)

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

10,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

d) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm C

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm the quyết định: 13% (2 ngày)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 13 ngày

 Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

8,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

 

43. Thủ tục Thẩm định Báo cấo kinh tế-kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày

Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0% (0 ngày)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

10,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư sở Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

44. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

a) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với công trình cấp II, cấp III

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 33% (10 ngày)

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 20 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

15,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

b) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Đối với các công trình còn lại

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 25% (5 ngày)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 15 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

10,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

2,0 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

45. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

1a) Kiểm tra nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng

- Theo quy định của pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.

Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày (Giảm 50%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu có): 5 ngày

Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian Thực hiện

(ngày làm việc)

 

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất Lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trạ kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

1b) Kiểm tra nghiệm thu đưa vào sử dụng

- Theo quy định của pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.

- Thời gian Cắt giảm theo quyết định: 03 ngày (Giảm 30%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm (nếu Có): 7 ngày.

 Quy trình điện tử nội bộ (được xây dựng trên tổng số thời gian còn lại sau lại khi đã cắt giảm)

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện  (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QL chất lượng công trình giao thông

Lãnh đạo Phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Soạn thảo văn bản trả lời

4,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1,0 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

46. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 - Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian Cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)

 - Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

47. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)

 - Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

48. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GCN

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

49. Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

a) Cấp mới, cấp đổi biển hiệu: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải tổ chức thẩm định. Sau khi thẩm định đạt yêu cầu thì cấp biển hiệu

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/ Nội dung phôi biển hiệu phương tiện thủy

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ đóng dấu phôi biển hiệu phương tiện thủy

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/biển hiệu phương tiện thủy đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

b) Cấp lại biển hiệu: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu

 - Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 2 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày ( Giảm 25%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/6 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/6 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/ Nội dung phôi biển hiệu phương tiện thủy

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/6 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/6 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời /đóng dấu phôi biển hiệu phương tiện thủy

1/6 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/biển hiệu phương tiện thủy đã hoàn thiện

1/6 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

50. Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 10%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

 

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận bến thủy nội địa

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng

QLKCHT giao thông

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa đã được hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4,5 ngày

 

51. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định; 0,5 ngày (Giảm 10%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ  TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đã được hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4,5 ngày

 

52. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

- Thời gian giảỉ quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 10%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao Hồ sơ TTHC về phòng QLKCHT giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/DT giấy phép hoạt động bến thủy nội địa cấp lại

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QLKCHT giao thông

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa cấp lại đã được hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4,5 ngày

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (KHÔNG THỰC HIỆN TẠI TRỤNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (01 TTHC)

1. Cấp mi Giấy phép lái xe

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày (Giảm 20 %)

- thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

BI1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch

6,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Quyết định trúng tuyển cấp GPLX và GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (09 TTHC)

1. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1 ngày ( Giảm 20%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời, TTHC/Nội dung Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhậntrả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/chứng nhận khả năng chuyên môn đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

2. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày ( Giảm 33.3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ:sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử ly hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyểnkết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/ Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

3. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày ( Giảm 33.3%)

 - Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa.

Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày ( Giảm 33.3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)

 Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và ngưỏi lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư, Phòng QL Vận tải,PT&NL.

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo nội dung văn bản trả lời/dự thảo nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL ,

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

8. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33.3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ; sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

 

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu GĐK phương tiện TNĐ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Giấy Đăng ký Phương tiện TNĐ đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2              ngày

 

9. Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo, quy định của pháp luật: 3 ngày

 - Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày (Giảm 16,7 %)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời/DT nội dung phôi Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường

lngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời/ đóng dấu GCN an toàn kỹ thuật BVMT

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Văn bản trả lời/đóng dấu Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ MT đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2,5 ngày

PHỤ LỤC IV

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆNTHÀNH PHỐ (LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)

(Ban hành kèm theo Quyết định  1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (07 TTHC)

1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

2. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp huyện quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4.%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

3. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác do UBND huyện quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

4. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND huyện quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 7 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối

4 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

5. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày (Giảm 28,5%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 05 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức, bộ phận mộtcửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

 

6. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

 

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

4 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

7. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20%)

Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản gia hạn chấp thuận

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản gia hạn chấp thuận

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản gia hạn chấp thuận

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (09 TTHC)

8. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời, TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa.

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ Đóng dấu Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa.

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

 9. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên mồn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa.

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chù tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

ngày

 

10. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên mồn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phối Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

12. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh, đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

13. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

14. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

15. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ  TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được gao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu GĐ ký phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

16. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC .

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời/nội dung phôi Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng;

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy chứng nhận xóa đăng ký PT thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

PHỤ LỤC V

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

 

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (07 TTHC)

1. Chấp thuận xây dựng cộng trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21.4%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận XD công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

2. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã, phường quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21,4%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công XD công trình thiết yếu

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/Phát hành văn bản cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời đã hoàn thiện/Văn bản cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

3. Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác do UBND xã, phường quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày                                .

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 21,4%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5,5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ Phát hành văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/Văn bản cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường đang khai thác

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5,5 ngày

 

4. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND xã, phường quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối

4 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/đóng dấu phát hành văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

5. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND xã, phường quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày (Giảm 28,5%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 05 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, tra kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

 

6. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã, phường quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 3 ngày (Giảm 30%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

4 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận, một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

7. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã, phường quản lý

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 20%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 04 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

 

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyên, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản gia hạn chấp thuận

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản gia hạn chấp thuận

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản gia hạn chấp thuận

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: (09TTHC)

9. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3 %)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

 

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa.

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa.

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

9. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời TTHC/nội dung Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa.

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng.

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

10. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn xã, phường, thị trấn

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

12. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

13. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01ngày (giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp , nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/ GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

14. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp xã khác

 - Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

 - Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hòan thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

15. cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 33,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm viêc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng.

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/nội dung phôi Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/GĐK phương tiện thủy nội địa đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

16. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theọ quy định của pháp luật: 3 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (giảm 33.3%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn.

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Công chức được giao xử lý

Dự thảo văn bản trả lời/nội dung phôi Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó

Chủ tịch

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư/ Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời/Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ Giấy chứng nhận xóa đăng ký PT thủy nội địa đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi