Quyết định 1993/QĐ-UBND Cà Mau 2019 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1993/QĐ-UBND

Quyết định 1993/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1993/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Quân
Ngày ban hành:11/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 1993/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1993/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1993/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
_________

Số: 1993/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Cà Mau, ngày 11 tháng 11 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 357/TTr-SNV ngày 07/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 49, 50) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định

sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12/4/2016

1.

CMU-291011

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ

2.

CMU-291012

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Tổng số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.

nhayThủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc và Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2503/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ

1. Thủ tục: Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

1.1. Trình tự thực hiện

- Bước 1: Độc giả có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau đến nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và hướng dẫn độc giả đăng ký.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.

- Bước 2: Độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.

- Bước 3: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu.

- Bước 4: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử phê duyệt.

- Bước 5: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu.

1.2. Cách thức thực hiện: Tiếp nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả đến nghiên cứu tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ:

- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;

- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp cơ quan cử đi);

- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (mẫu kèm theo);

- Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu (mẫu kèm theo).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Cà Mau, Sở Nội vụ.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.

1.8. Phí, lệ phí: Thu theo Biểu mức thu phí sử dụng tài liệu lưu trữ ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:

STT

Công việc thực hiện

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

I

Làm thẻ đọc

 

 

 

1

Đọc thường xuyên

Thẻ/năm

50.000

 

2

Đọc không thường xuyên

người/lượt

5.000

 

II

Nghiên cứu tài liệu

 

 

 

1

Tài liệu gốc và bản chính

 

 

 

a

Tài liệu chữ viết trên nền giấy

Đơn vị bảo quản

6.000

Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ.

b

Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật

Tấm

6.000

 

c

Tài liệu phim, ảnh

Tấm

1.500

 

d

Tài liệu ghi âm

Phút nghe

3.000

 

đ

Tài liệu phim điện ảnh

Phút chiếu

3.000

 

2

Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)

 

 

Tài liệu shóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số.

a

Tài liệu chữ viết trên nn giấy

Đơn vị bảo quản

3.000

 

b

Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật

Tấm

3.000

 

c

Tài liệu phim, ảnh

Tấm

1.000

 

d

Tài liệu ghi âm

Phút nghe

1.500

 

đ

Tài liệu phim điện ảnh

Phút chiếu

1.500

 

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.

1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.

 

Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung

 

 

PHỤ LỤC SỐ I

PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01
/10/2014 của Bộ Nội vụ)

CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
TỈNH CÀ MAU
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
--------

 

 

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU

Kính gửi: ……………………....................................................................

 

Họ và tên độc giả……………………………....................……………….

Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………...….

Quốc tịch: ……………………………………………………………....…

Số Chứng minh nhân dân /Số hộ chiếu:………….......………....…………

Cơ quan công tác: …………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ:………………………....………………………………….

…………………......……………………………………………………...

Số điện thoại:...……………………………………………………………

Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu:……………………………………..

.....................................................................................................................

Chủ đề nghiên cứu: .....……………………………………………………

Thời gian nghiên cứu:…………………………………………………..…

Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.

 

XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ

………, ngày ….. tháng ….. năm ...…
Người đăng ký
(Ghi rõ họ và tên)

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV

PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)

 

CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
TỈNH CÀ MAU
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
--------

 

 

 

PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU

Số: …………………

 

Họ và tên độc giả: ………………………………………………………….

Số CMND/Hộ chiếu: …………………………………………………….....

Chủ đề nghiên cứu: …………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Số thứ tự

Tên phông/khối tài liệu, mục lục số

Ký hiệu hồ sơ/tài liệu

Tiêu đề hồ sơ/tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày ….. tháng ….. năm …...

XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ

Ý kiến của Phòng đọc

Người yêu cầu
 (ký, ghi rõ họ tên)

                                  

                                  

 

2. Thủ tục: Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

2.1. Trình tự thực hiện

- Bước 1: Nộp hồ sơ

Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và hướng dẫn độc giả lập phiếu yêu cầu.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.

- Bước 2: Giải quyết thủ tục hành chính

a) Thủ tục cấp bản sao

- Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu.

- Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phê duyệt.

- Viên chức Phòng đọc ghi vào sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu cấp cho độc giả.

b) Thủ tục cấp Chứng thực lưu trữ

- Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực.

- Viên chức Phòng đọc xác nhận các thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử, gồm: Tờ số, số hồ sơ, số Mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực.

- Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và trả kết quả cho độc giả.

2.2. Cách thức thực hiện: Tiếp nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả; trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao

- Phiếu yêu cầu sao tài liệu (mẫu kèm theo);

- Bản lưu bản sao tài liệu.

b) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản chứng thực tài liệu

- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (mẫu kèm theo);

- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.

c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày, kể từ ngày nhận phiếu yêu cầu.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Cà Mau, Sở Nội vụ.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu.

2.8. Phí, lệ phí: Thu theo Biểu mức thu phí sử dụng tài liệu lưu trữ ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:

STT

Công việc thực hiện

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

III

Cung cp bản sao tài liu

 

 

 

1

Phô tô tài liệu giy (đã bao gồm vật tư)

 

 

 

a

Phô tô đen trắng

Trang A4

3.000

 

b

Phô tô màu

Trang A4

20.000

 

2

In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư)

 

 

 

a

In ảnh đen trắng từ phim gốc

 

 

 

a1

Cỡ từ 15x21 cm trở xuống

Tấm

40.000

 

a2

Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm

Tấm

60.000

 

a3

Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm

Tấm

150.000

 

b

Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc

 

 

 

 

Cỡ từ 15x21 cm trở xuống

Tấm

60.000

 

 

Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm

Tấm

80.000

 

 

Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm

Tấm

170.000

 

3

In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư)

Phút nghe

30.000

 

4

In sao phim điện ảnh (không kvật tư)

Phút chiếu

60.000

 

5

Tài liệu đã shóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)

 

 

 

a

Tài liệu giấy

 

 

 

 

- In đen trng (đã bao gồm vật tư)

Trang A4

2.000

 

 

- In màu (đã bao gm vật tư)

Trang A4

15.000

 

 

- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư)

Trang ảnh

1.000

 

b

Tài liệu phim, ảnh

 

 

 

 

- In ra giy ảnh (đã bao gồm vật tư)

 

 

 

 

Cỡ từ 15x21 cm trở xuống

Tấm

30.000

 

 

Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm

Tấm

40.000

 

 

Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm

Tấm

130.000

 

 

- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư)

Tấm ảnh

30.000

 

c

Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư)

Phút nghe

27.000

 

d

Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư)

Phút chiếu

54.000

 

IV

Chứng thực tài liệu lưu trữ

Văn bản

20.000

 

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu yêu cầu sao tài liệu và phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.

2.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.

 

Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung

 

 

PHỤ LỤC SỐ VI

PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)

 

CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
TỈNH CÀ MAU
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
--------

 

 

PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU

Số: …………………

 

Họ và tên độc giả: …………………………………………………………

Số CMND/Hộ chiếu: ……………………………………………………...

Số thứ tự

Tên phông

Ký hiệu hồ sơ/tài liệu

Tên văn bản/tài liệu

Từ tờ đến tờ

Tổng số trang

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ….. tháng …. năm …..

XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ

Ý kiến của Phòng đọc

Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)

 

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)

 

CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
TỈNH CÀ MAU
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
--------

 

 

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU

Số: ………………………..

 

Họ và tên độc giả: …………………………………………………………

Số CMND/Hộ chiếu: ………………………………………………………

Số thứ tự

Tên phông

Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu

Tên văn bản/tài liệu

Từ tờ đến tờ

Tổng số trang

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ….. tháng …. năm …..

XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ

Ý kiến của Phòng đọc

Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)

nhayNội dung cụ thể Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc và Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2503/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 201của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

1.

Không

Không

I

CẤP TỈNH

02

0

02

0

*

Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ

 

 

 

 

1.

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

X

 

X

 

2.

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

X

 

X

 

Tổng số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
nhayThủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc và Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2503/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi