Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1952/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Tư pháp Tiền Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1952/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1952/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 21/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 1952/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1952/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
---------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tư pháp; Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nuôi con nuôi được công bố tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quốc tịch được công bố tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |||
1 | T-TGG-288081-TT | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | Chuẩn hóa |
2 | T-TGG-288080-TT | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | nt |
3 | T-TGG-288065-TT | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | nt |
4 | T-TGG-288069-TT | Nhập quốc tịch Việt Nam | nt |
5 | T-TGG-288068-TT | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | nt |
6 | T-TGG-288066-TT | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | nt |
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||
1 |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Chuẩn hóa |
2 |
| Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | nt |
III. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||
1 | TGG-287994-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Chuẩn hóa |
2 | T-TGG-287995-TT | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | nt |
3 | T-TGG-287996-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | nt |
4 | T-TGG-287997-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | nt |
5 | T-TGG-287998-TT | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | nt |
6 | T-TGG-287999-TT | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | nt |
7 | T-TGG-288000-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt |
8 | T-TGG-288001-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt |
9 | T-TGG-288002-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt |
10 | T-TGG-288003-TT | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt |
11 | T-TGG-288004-TT | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt |
12 | T-TGG-288005-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt |
13 | T-TGG-288006-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | nt |
14 | T-TGG-288007-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt |
15 | T-TGG-288008-TT | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | nt |
16 | T-TGG-288009-TT | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | nt |
17 | T-TGG-288010-TT | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | nt |
18 | T-TGG-288011-TT | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | nt |
19 | T-TGG-288012-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt |
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
1 |
| Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Chuẩn hóa |
2 |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | nt |
3 |
| Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | nt |
4 | T-TGG-176911-TT | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | nt |
5 | T-TGG-231011-TT | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | nt |
6 | T-TGG-231014-TT | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | nt |
7 | T-TGG-176912-TT | Nhập quốc tịch Việt Nam | nt |
8 | T-TGG-176913-TT | Trở lại quốc tịch Việt Nam | nt |
9 | T-TGG-176914-TT | Thôi quốc tịch Việt Nam | nt |