Quyết định 1918/QĐ-UBND 2015 danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa TT Huế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1918/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1918/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 22/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1918/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------------------ Số: 1918/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Các PCVP và các CV; - Lưu: VT, KNNV. | CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1918/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN&TKQ | |||
I | Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (13 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 | |
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
7 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
8 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 | |
12 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh | Không quy định | |||||
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 30 | 0,5 | 28 | 1 | 0,5 | |
II | Lĩnh vực: Năng Iượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân (06 TTHC) | ||||||
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | |
2 | Cấp giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 11 | 0,5 | 9 | 1 | 0,5 | |
3 | Gia hạn giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
5 | Cấp lại giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
6 | Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | |
III | Lĩnh vực: Công nghệ (03 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư) | 11 | 0,5 | 9 | 1 | 0,5 | |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư) | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 | |
3 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 | |
IV | Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 30 | 0,5 | 28 | 1 | 0,5 | |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1918/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Thời gian giải quyết | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ Phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính | Lãnh đạo Sở và Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận | ||||
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (02 TTHC) | |||||||||
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước | Sở KHCN | 15 | 0,5 | 13 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước | Sở KHCN | 10 | 0,5 | 8 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
(Ban hành kèm theo quyết định số 1918/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Thời gian giải quyết | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ Phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính | Lãnh đạo Sở và Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận | ||||
1 | Kiểm định, Đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước | Chi cục trưởng CCTC ĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
2 | Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Chi cục TCĐLCL | 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
3 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Chi cục TCĐLCL | Không quy định | ||||||
4 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
6 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
7 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
8 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Sờ KHCN | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây