Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1918/QĐ-UBND thủ tục hành chính ngành LĐTBXH tỉnh Tiền Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1918/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1918/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 11/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 1918/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG _________ Số: 1918/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Tiền Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục kèm theo)
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); - CT, các PCT. UBND tỉnh; - VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC; - Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, VP. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức |
(Ban hành kèm theo Quyết định 1918/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||||||||||||||
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286369 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (Nghị định số 103/2017/NĐ-CP). |
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286370 | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. |
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –Thương binh và xã hội-BLĐ-TBVXH-TGG-286371 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG-286372 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG- 286373 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - BLĐ- TBVXH-TGG-286374 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động- Thương binh và xã hội cấp – BLĐ-TBVXH-TGG-286375 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
8 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh - BLĐ- TBVXH-TGG-286376 | 32 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
9 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286377 | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trong trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định. | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh-BLĐ-TBVXH-TGG-286378 | Theo thỏa thuận | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
11 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286379 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
II. LĨNH VỰC TRẺ EM | |||||||
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em - BLĐ-TBVXH- TGG-286350 | 12 giờ khi nhận được thông tin | Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em - 111 hoặc 18001567; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang); Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp. | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em (Nghị định số 56/2017/NĐ-CP). | ||
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em -BLĐ-TBVXH-TGG-286351 | - Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế: Không quy định. - Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế: Trong thời hạn 05 ngày làm việc , kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. | ||
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính được đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -BLĐ-TBVXH-TGG-286297 | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp (Nghị định số 48/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (Nghị định số 143/2016/NĐ-CP). | ||
2 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - BLĐ-TBVXH-TGG-286298 | 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP. | ||
3 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp -BLĐ-TBVXH-TGG-286299 | 50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP. | ||
4 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) - BLĐ-TBVXH-TGG-286300 | 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP. | ||
5 | Sát nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - BLĐ-TBVXH- TGG-286301 | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP. | ||
Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
6 | Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286329 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng (Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH). | ||
7 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286330 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
8 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286331 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
9 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh-BLĐ-TBVXH-TGG-286332 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
10 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh - BLĐ-TBVXH- TGG-286333 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
11 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286334 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan chủ quản trường | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp (Thông tư 47/2016/TT- BLĐTBXH). | ||
12 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286335 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan chủ quản trường | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
13 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286336 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan chủ quản trường | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
14 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục – BLĐ-TBVXH-TGG-286337 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan chủ quản trường | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
15 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286338 | 20 ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan chủ quản trường | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
16 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục - BLĐ-TBVXH-TGG-286339 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc -Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
17 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH- TGG-286340 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan chủ quản trường | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH. |
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||||||||||||||
Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
IV.1 Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài - BLĐ-TBVXH-TGG-286307 | 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình hoặc báo cáo giải trình thay đổi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Nghị định số 11/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH). |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài - BLĐ- TBVXH-TGG-286308 | Tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH. |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286309 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH. |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BLĐ-TBVXH-TGG-286310 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | 600.000 đồng/ giấy phép | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND). |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BLĐ-TBVXH-TGG-286311 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | 450.00 đồng/ giấy phép | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND |
6 | Thu hồi giấy phép lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286312 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH. |
IV.2 Lĩnh vực Thị trường lao động |
7 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập - BLĐ-TBVXH-TGG-286315 | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định. - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị định số 55/2012/NĐ-CP); - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/ 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm (Nghị định số 196/2013/NĐ-CP). | ||||||||||||||
8 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định - BLĐ-TBVXH-GG-286316 | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định. - Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP. |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
V.l. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | |||||||||||||||||||
Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý - BLĐ-TBVXH-TGG-286288 | Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | 1.300.000 đồng /giấy chứng nhận | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (Nghị định số 44/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Thông tư số 245/2016/TT-BTC). | ||||||||||||||
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý - BLĐ-TBVXH-TGG-286289 | Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | 1.300.000 đồng /giấy chứng nhận | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 245/2016/TT-BTC. | ||||||||||||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý - BLĐ- TBVXH-TGG-286290 | Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | 550.000 đồng /giấy chứng nhận | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 245/2016/TT-BTC. | ||||||||||||||
4 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C - BLĐ-TBVXH-TGG-286291 | Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP. |
V.2. An toàn lao động | |||||
Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ lành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286392 | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)- | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
V.3. An toàn, vệ sinh lao động |
Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||
1 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động- BLĐ-TBVXH-TGG-286349 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang, địa chỉ: Số 04 Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. | ||||||||||||||
2 | Khai báo tai nạn lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286344 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động (Nghị định số 39/2016/NĐ-CP). | ||||||||||||||
3 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở- BLĐ-TBVXH-TGG-286345 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP. | ||||||||||||||
4 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài - BLĐ-TBVXH-TGG-286346 | Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP. | ||||||||||||||
5 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động -BLĐ-TBVXH-TGG-286347 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP. | ||||||||||||||
6 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng - BLĐ- TBVXH-TGG-286348 | Theo quy định của pháp luật chuyên ngành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP. |
Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
7 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động -BLĐ-TBVXH-TGG-286399 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
8 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp - BLĐ-TBVXH-TGG-286396 | Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc, của Bảo hiểm xã hội tỉnh là 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc (Nghị định số 37/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc (Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH). | ||||||||||||||
9 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp - BLĐ-TBVXH-TGG-286397 | Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc, của Bảo hiểm xã hội tỉnh là 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH. |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||||||||||||||||
Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||
1 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - BLĐ-TBVXH-TGG-286242 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (Nghị định số 61/2015/NĐ-CP); - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC). | ||||||||||||||
2 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - BLĐ-TBVXH- TGG-286243 | 10 ngày làm việc | Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC. | ||||||||||||||
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||||||||||||||||||
Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu - BLĐ-TBVXH-TGG- 286365 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Nghị định số 52/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH). | ||||||||||||||
2 | xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) - BLĐ- TBVXH-TGG-286366 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH. |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời han giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286380 | 35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (Nghị định số 103/2017/NĐ-CP) | ||
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286381 | 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - BLĐ-TBVXH-TGG-286382 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - BLĐ-TBVXH-TGG-286383 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG-286384 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG-286385 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp - BLĐ-TBVXH-TGG-286386 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP | ||
8 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286387 | 32 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP | ||
9 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286388 | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trong trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP | ||
10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286389 | Theo thỏa thuận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP | ||
11 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286390 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||||
Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286400 | Trong vòng 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn - BLĐ-TBVXH-TGG-286391 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | ||
Quyết định số 673/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | |||||||
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm - BLĐ-TBVXH-TGG-286341 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 (Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg); - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 (Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH). | ||
3 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm - BLĐ-TBVXH-TGG-286342 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg; - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH. | ||
II. LĨNH VỰC TRẺ EM | |||||||
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bở rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt - BLĐ-TBVXH-TGG-286352 | 07 ngày làm việc, trừ trường hợp khẩn cấp | Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em (111 hoặc 18001567) hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em (Nghị định số 56/2017/NĐ-CP). | ||
2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em - BLĐ-TBVXH-TGG-286353 | 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. | ||
3 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em - BLĐ-TBVXH-TGG-286354 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. | ||
4 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế -BLĐ-TBVXH-TGG-286355 | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. | ||