Quyết định 1918/QĐ-UBND thủ tục hành chính ngành LĐTBXH tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1918/QĐ-UBND

Quyết định 1918/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1918/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thanh Đức
Ngày ban hành:11/07/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 1918/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1918/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1918/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH TIỀN GIANG

_________

Số: 1918/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Tiền Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

Về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

__________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 75 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 56 thủ tục; cấp huyện: 12 thủ tục; cấp xã: 07 thủ tục) trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Trẻ em; Giáo dục nghề nghiệp; Việc làm; An toàn lao động; Quản lý lao động ngoài nước; Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục kèm theo)
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Thủ tục số 1, 2, 3, 12 đến 20 thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động - Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội (72 thủ tục hành chính)
Thủ tục số 5, 6, 8 và 9 thuộc lĩnh vực An toàn lao động; thủ tục số 3 đến thủ tục số 8 thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh đã chuẩn hóa về nội dung (10 thủ tục hành chính)
Thủ tục số 15 đến 20 thuộc lĩnh vực Việc làm của Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (06 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);

CT, các PCT. UBND tỉnh;

VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;

Cổng TTĐT tỉnh;

Lưu: VT, VP.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Trần Thanh Đức

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định 1918/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
 

TT

 

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286369

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).

2

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286370

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.

3

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –Thương binh và xã hội-BLĐ-TBVXH-TGG-286371

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

4

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG-286372

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

5

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG- 286373

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - BLĐ- TBVXH-TGG-286374

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

7

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động- Thương binh và xã hội cấp – BLĐ-TBVXH-TGG-286375

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

8

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh - BLĐ- TBVXH-TGG-286376

32 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

9

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286377

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trong trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định.

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

10

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh-BLĐ-TBVXH-TGG-286378

Theo thỏa thuận

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

11

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286379

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

II. LĨNH VỰC TRẺ EM

Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em - BLĐ-TBVXH- TGG-286350

12 giờ khi nhận được thông tin

Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em - 111 hoặc 18001567; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang); Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp.

Không

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em (Nghị định số 56/2017/NĐ-CP).

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em -BLĐ-TBVXH-TGG-286351

- Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế: Không quy định.

- Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế: Trong thời hạn 05 ngày làm việc , kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.

III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính được đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội

1

cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -BLĐ-TBVXH-TGG-286297

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp (Nghị định số 48/2015/NĐ-CP);

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (Nghị định số 143/2016/NĐ-CP).

2

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - BLĐ-TBVXH-TGG-286298

55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP.

3

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp -BLĐ-TBVXH-TGG-286299

50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP.

4

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) - BLĐ-TBVXH-TGG-286300

55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP.

5

Sát nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - BLĐ-TBVXH- TGG-286301

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP.

Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

6

Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286329

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng (Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH).

7

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286330

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.

8

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh -BLĐ-TBVXH-TGG-286331

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.

9

Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh-BLĐ-TBVXH-TGG-286332

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.

10

Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh - BLĐ-TBVXH- TGG-286333

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.

11

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286334

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan chủ quản trường

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp (Thông tư 47/2016/TT- BLĐTBXH).

12

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286335

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan chủ quản trường

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH.

13

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286336

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan chủ quản trường

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH.

14

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục – BLĐ-TBVXH-TGG-286337

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan chủ quản trường

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH.

15

Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286338

20 ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan chủ quản trường

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH.

16

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục - BLĐ-TBVXH-TGG-286339

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc -Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH.

17

Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH- TGG-286340

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan chủ quản trường

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH.

IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

IV.1 Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài - BLĐ-TBVXH-TGG-286307

15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình hoặc báo cáo giải trình thay đổi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Nghị

định số 11/2016/NĐ-CP);

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH).

2

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài - BLĐ- TBVXH-TGG-286308

Tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286309

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.

4

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BLĐ-TBVXH-TGG-286310

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

600.000 đồng/ giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH;

- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND).

5

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BLĐ-TBVXH-TGG-286311

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

450.00 đồng/ giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH;

- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND

6

Thu hồi giấy phép lao động -

BLĐ-TBVXH-TGG-286312

20 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.

IV.2 Lĩnh vực Thị trường lao động

7

Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập - BLĐ-TBVXH-TGG-286315

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định.

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

Bộ luật Lao động năm 2012;

Luật Việc làm năm 2013;

Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị định số 55/2012/NĐ-CP);

Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/ 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm (Nghị định số 196/2013/NĐ-CP).

8

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định - BLĐ-TBVXH-GG-286316

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định.

Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

Bộ luật Lao động năm 2012;

Luật Việc làm năm 2013;

Nghị định số 55/2012/NĐ-CP;

Nghị định số 196/2013/NĐ-CP.

V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

V.l. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý - BLĐ-TBVXH-TGG-286288

Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

1.300.000 đồng /giấy chứng nhận

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (Nghị định số 44/2016/NĐ-CP);

Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Thông tư số 245/2016/TT-BTC).

2

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý - BLĐ-TBVXH-TGG-286289

Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

1.300.000 đồng /giấy chứng nhận

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 245/2016/TT-BTC.

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý - BLĐ- TBVXH-TGG-286290

Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

550.000 đồng /giấy chứng nhận

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 245/2016/TT-BTC.

4

Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C - BLĐ-TBVXH-TGG-286291

Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

Nghị định số 44/2016/NĐ-CP.

V.2. An toàn lao động

Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ lành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286392

Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)-

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (số 80 Ấp Bắc - Phường 4 - TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

V.3. An toàn, vệ sinh lao động

Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động- BLĐ-TBVXH-TGG-286349

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang, địa chỉ: Số 04 Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Không

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

2

Khai báo tai nạn lao động -

BLĐ-TBVXH-TGG-286344

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động (Nghị định số 39/2016/NĐ-CP).

3

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở- BLĐ-TBVXH-TGG-286345

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP.

4

Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài - BLĐ-TBVXH-TGG-286346

Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP.

5

Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động -BLĐ-TBVXH-TGG-286347

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP.

6

Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng - BLĐ- TBVXH-TGG-286348

Theo quy định của pháp luật chuyên ngành

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP.

Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

7

Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động -BLĐ-TBVXH-TGG-286399

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

8

Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp - BLĐ-TBVXH-TGG-286396

Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc, của Bảo hiểm xã hội tỉnh là 05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc (Nghị định số 37/2016/NĐ-CP);

Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc (Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).

9

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp - BLĐ-TBVXH-TGG-286397

Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc, của Bảo hiểm xã hội tỉnh là 05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

Nghị định số 37/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH.

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - BLĐ-TBVXH-TGG-286242

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (Nghị định số 61/2015/NĐ-CP);

Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC).

2

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - BLĐ-TBVXH- TGG-286243

10 ngày làm việc

Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án

Không

Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;

Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC.

VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu - BLĐ-TBVXH-TGG- 286365

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Nghị định số 52/2016/NĐ-CP);

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH).

2

xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) - BLĐ- TBVXH-TGG-286366

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang, địa chỉ: Số 80 p Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Không

Nghị định số 52/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời han giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286380

35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (Nghị định số 103/2017/NĐ-CP)

2

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286381

40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

3

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - BLĐ-TBVXH-TGG-286382

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

4

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - BLĐ-TBVXH-TGG-286383

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

5

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG-286384

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội -BLĐ-TBVXH-TGG-286385

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

7

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp - BLĐ-TBVXH-TGG-286386

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

8

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286387

32 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

9

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286388

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng.                          Trong

trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

10

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286389

Theo thỏa thuận

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

11

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện -BLĐ-TBVXH-TGG-286390

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286400

Trong vòng 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn - BLĐ-TBVXH-TGG-286391

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Quyết định số 673/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm - BLĐ-TBVXH-TGG-286341

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 (Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg);

- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 (Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH).

3

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm - BLĐ-TBVXH-TGG-286342

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg;

- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH.

II. LĨNH VỰC TRẺ EM

Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bở rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt - BLĐ-TBVXH-TGG-286352

07 ngày làm việc, trừ trường hợp khẩn cấp

Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em (111 hoặc 18001567) hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc

Không

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em (Nghị định số 56/2017/NĐ-CP).

2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em - BLĐ-TBVXH-TGG-286353

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.

3

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em - BLĐ-TBVXH-TGG-286354

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.

4

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế -BLĐ-TBVXH-TGG-286355

25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.

        
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi