STT | Tên đơn vị/Đối tượng sử dụng | Chủng loại xe ô tô chuyên dùng | Số lượng tối da | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
1 | Ban quản lý khu kinh tế | | | |
1.1 | Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế | Xe tải phục vụ vận chuyển nước tưới hệ thống cây xanh bồn cảnh | 1 | 310 |
Xe tải vận chuyển đất sạt lở | 1 | 240 |
Xe ô tô tải nâng người (sửa chữa hệ thống điện, cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây xanh) | 1 | 1.400 |
2 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Kon Tum | Xe truyền hình lưu động | 3 | 1.200 |
3 | Sở Giao thông - Vận tải | | | |
3.1 | Thanh tra sở giao thông vận tải | Xe tải sử dụng thực hiện nhiệm vụ thanh tra | 1 | 600 |
Xe bán tải thực hiện nhiệm vụ thanh tra | 2 | 1.600 |
Xe chuyên dùng loại 29 chỗ làm trạm cân | 1 | 1.560 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | | | |
4.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Xe bán tải phục vụ công tác vận chuyển thiết bị để kiểm tra tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng | 1 | 900 |
4.2 | Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ | Xe bán tải phục vụ công tác kiểm định phương tiện và thí nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu động | 1 | 900 |
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | | | |
5.1 | Bảo tàng - Thư viện tỉnh | Xe thư viện lưu động đa phương tiện | 1 | 520 |
5.2 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | Xe 29 chỗ ngồi phục vụ VĐV tham gia các giải thể thao thành tích cao | 1 | 1.560 |
| | Xe 19 chỗ phục vụ VĐV tham gia các giải thể thao thành tích cao | 1 | 1.900 |
5.3 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật | Xe ca chở cán bộ, diễn viên đi phục vụ biểu diễn văn nghệ | 1 | 1.550 |
| | Xe bán tải phục vụ hoạt động văn hóa, thông tin tuyên truyền, chiếu phim lưu động | 2 | 900 |
| | Xe tải sân khấu phục vụ biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | 1 | 1.400 |
| | Xe 19 chỗ phục vụ hoạt động tuyên truyền lưu động biểu diễn | 1 | 1.900 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | |
6.1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | Xe bán tải phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe) | 1 | 900 |
6.2 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy | Xe bán tải phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng | 1 | 900 |
6.3 | Chi cục kiểm lâm tỉnh | | | |
| Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm | Xe cẩu xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ nhà nước | 1 | 1.900 |
| | Xe bán tải xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ nhà nước | 2 | 900 |
| Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố | Xe bán tải phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe) | 1 | 900 |
| Đội Kiểm lâm CĐ&PCCCCR | Xe bán tải phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe) | 1 | 900 |
| | Xe tải có gắn cẩu phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe) | 1 | 1.900 |
6.4 | Trung tâm Khuyến nông | Xe bán tải phục vụ hoạt động khuyến nông, tuyên truyền, hỗ trợ kỹ thuật | 1 | 900 |
6.5 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xe bán tải phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh | 1 | 900 |
6.6 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | Xe bán tải phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng | 1 | 900 |
6.7 | Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Xe bán tải phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 1 | 900 |
6.8 | Chi cục Thủy lợi | Xe bán tải phục vụ công tác điều tra, thống kê; quản lý, kiểm tra, giám sát các hoạt động liên quan đến công trình thủy lợi | 1 | 900 |
6.9 | Chi cục Phát triển nông thôn | Xe bán tải phục vụ công tác tại phát triển nông thôn tại các xã, thôn | 1 | 900 |
6.10 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xe bán tải phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, phòng chống dịch bệnh động vật,... | 1 | 900 |
6.11 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xe bán tải phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, phòng chống dịch bệnh thực vật,... | 1 | 900 |
6.12 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Xe bán tải phục vụ công tác kiểm tra, giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm | 1 | 900 |
7 | Sở Xây dựng | | | |
7.1 | Chi cục Giám định xây dựng | Xe bán tải phục vụ công tác nghiệm thu, giám sát thi công công trình; giám định chất lượng công trình xây dựng | 1 | 900 |
8 | Sở Lao động-TB&XH | | | |
8.1 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh | Xe trên 16 chỗ phục vụ đưa đón thân nhân liệt sĩ đến thăm viếng mộ | 1 | 1.900 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | | | |
9.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | Xe bán tải phục vụ kiểm tra hệ thống máy móc, trang thiết bị công nghệ thông tin của ngành | 1 | 900 |
9.2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Xe bán tải phục vụ công tác thu thập dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1 | 900 |
9.3 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Xe bán tải phục vụ kiểm tra giám sát, theo dõi hệ thống quan trắc môi trường | 1 | 900 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | | | |
10.1 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | Xe trên 16 chỗ phục vụ công tác nuôi dạy, hoạt động giáo dục cho học sinh | 1 | 1.900 |
11 | Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray | Xe tải có gắn cẩu phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng | 1 | 1.900 |
| | Xe bán tải phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng | 1 | 900 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 | UBND thành phố Kon Tum | | | |
1.1 | Phòng Văn hóa Thông tin | Xe bán tải phục vụ tuyên truyền | 1 | 900 |
1.2 | UBND phường/ Đơn vị quản lý trật tự đô thị | Xe tải quản lý trật tự đô thị dưới 3,5 tấn (Mỗi phường 01 xe) | 1 | 230 |
2 | UBND huyện Ngọc Hồi | | | |
2.1 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch và truyền thông huyện | Xe bán tải phục vụ tuyên truyền, thông tin lưu động | 1 | 900 |
2.2 | Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị | Xe ép rác, vận chuyển rác tối đa 9 tấn (thùng 15m3) | 5 | 1.140 |
Xe tải (Chăm sóc, tưới cây xanh, chỉnh trang đô thị) tối đa 5m3 | 1 | 1.200 |
Xe tải gắn cần cẩu nâng người (cắt tỉa cây xanh đô thị và sửa chữa điện công lộ) | 1 | 1.900 |
2.3 | UBND thị trấn/ Đơn vị quản lý trật tự đô thị | Xe tải quản lý trật tự đô thị dưới 3,5 tấn (Mỗi thị trấn 01 xe) | 1 | 230 |
3 | UBND huyện Kon Plông | | | |
3.1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông | Xe bán tải phục vụ tuyên truyền, thông tin lưu động | 1 | 900 |
3.2 | Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị | Xe ép rác, vận chuyển rác tối đa 9 tấn (thùng 15m3) | 3 | 1.140 |
Xe cẩu (Sửa chữa điện công lộ) | 1 | 1.900 |
Xe tải (Chăm sóc, tưới cây xanh, chỉnh trang đô thị) tối đa 5m3 | 1 | 1.200 |
3.3 | UBND thị trấn/ Đơn vị quản lý trật tự đô thị | Xe tải quản lý trật tự đô thị dưới 3,5 tấn (Mỗi thị trấn 01 xe) | 1 | 230 |
3.4 | Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen | Xe bán tải (chở vật tư trang thiết bị đi chuyển giao kỹ thuật, công nghệ) | 1 | 900 |
4 | UBND các huyện còn lại | | | |
4.1 | Đài Truyền thanh - Truyền hình/ Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện/ Trung tâm Văn hóa/ Phòng Văn hóa - Thông tin (Đội Thông tin lưu động) | Xe bán tải phục vụ tuyên truyền, thông tin lưu động | 1 | 900 |
4.2 | Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị/ Trung tâm dịch vụ công ích/ Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Đội vệ sinh môi trường) | Xe ép rác, vận chuyển rác tối đa 9 tấn (thùng 15m3) | 3 | 1.140 |
4.3 | UBND thị trấn/ Đơn vị quản lý trật tự đô thị | Xe tải quản lý trật tự đô thị dưới 3,5 tấn (Mỗi thị trấn 01 xe) | 1 | 230 |