Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 19/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 12/03/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 19/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 19/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 12 tháng 3 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hồ Đức Phớc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
(Kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 20 | |
1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (1), xác định đầy đủ nhiệm vụ (2), phân công trách nhiệm rõ ràng (3); có kết quả (4), thời hạn hoàn thành (5) cụ thể. | 4 | |
Thực hiện đầy đủ, có chất lượng: 04 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời, thiếu mỗi nội dung trừ 0,5 điểm | |||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định (báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) | 4 | |
Đầy đủ 04 báo cáo, kịp thời, chất lượng tốt: 04 điểm | |||
Thiếu mỗi báo cáo trừ 01 điểm; mỗi báo cáo không kịp thời trừ 0,5 điểm; mỗi báo cáo chất lượng thấp trừ 0,5 điểm. | |||
1.3 | Ban hành và thực hiện kế hoạch kiểm tra CCHC | 3 | |
Ban hành kế hoạch kiểm tra: 01 điểm | |||
Hoàn thành kế hoạch kiểm tra: 02 điểm | |||
Hoàn thành từ 70-dưới 100% kế hoạch kiểm tra: 01 điểm | |||
Không ban hành KH hoặc không thực hiện kiểm tra trừ 02 điểm. | |||
1.4 | Phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo (1), ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC (2) | 3 | |
Phân công rõ ràng, đúng quy định: 01 điểm | |||
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo điều hành: 02 điểm | |||
Mỗi nội dung chưa đúng, chưa đầy đủ trừ 01 điểm | |||
1.5 | Tổ chức làm việc tập thể theo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét, đánh giá công tác CCHC (1); Gắn việc triển khai nhiệm vụ CCHC với công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tập thể, cá nhân (2). | 2 | |
Thực hiện tốt, đầy đủ cả 2 nội dung: 02 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ mỗi nội dung trừ 01 điểm | |||
1.6 | Có giải pháp, sáng kiến mới trong công tác chỉ đạo, triển khai CCHC: 02 điểm | 2 | |
1.7 | Ban hành và thực hiện đầy đủ Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm: 02 điểm. | 2 | |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL | 10 | |
2.1 | Tham mưu ban hành văn bản QPPL trong năm theo Chương trình của UBND tỉnh | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
2.2 | Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
2.3 | Tổ chức thực hiện văn bản QPPL | 4 | |
Trên 80% văn bản QPPL thực hiện kịp thời, đúng quy định: 04 điểm | |||
Từ 50-80% văn bản QPPL thực hiện kịp thời, đúng quy định: 03 điểm. | |||
Dưới 50% văn bản QPPL thực hiện kịp thời, đúng quy định: 0 điểm. | |||
2.4 | Tự kiểm tra thực hiện văn bản QPPL | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 15 | |
3.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC | 4 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 03 điểm | |||
Thực hiện từ 50%-80% kế hoạch: 02 điểm | |||
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm | |||
3.2 | Tham mưu công bố thủ tục hành chính | 2 | |
Kịp thời, đầy đủ theo quy định: 02 điểm | |||
Không kịp thời hoặc không đầy đủ theo quy định: 0 điểm | |||
3.3 | Công khai thủ tục hành chính trên mạng internet và tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 | |
Thực hiện đầy đủ: 02 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ: 0 điểm | |||
3.4 | Thực hiện các văn bản đột xuất về cải cách thủ tục hành chính | 3 | |
Đầy đủ, kịp thời: 03 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
3.5 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với thủ tục hành chính | 2 | |
Trên 80% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm | |||
Dưới 50% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm | |||
3.6 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, doanh nghiệp đối với thủ tục hành chính | 2 | |
Trên 80% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 01 điểm | |||
Dưới 50% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 0 điểm | |||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 20 | |
4.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 2 | |
Triển khai kịp thời, đúng các quy định, hướng dẫn của cấp trên: 02 điểm | |||
Thực hiện không kịp thời hoặc chưa đúng trừ 01 điểm | |||
4.2 | Rà soát chức năng, nhiệm vụ, sửa đổi, bổ sung, đánh giá quy chế làm việc của cơ quan, các đơn vị trực thuộc | 2 | |
Có triển khai thực hiện: 02 điểm | |||
Không triển khai thực hiện: 0 điểm | |||
4.3 | Rà soát nhiệm vụ, tham mưu phân cấp (1); kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp (2) | 2 | |
Thực hiện đầy đủ 02 nội dung: 02 điểm | |||
Không thực hiện mỗi nội dung trừ 01 điểm | |||
4.4 | Xếp loại thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định số: 42/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 của UBND tỉnh. | 10 | |
Xếp loại tốt: 10 điểm | |||
Xếp loại khá: 08 điểm | |||
Xếp loại TB: 06 điểm. | |||
Xếp loại yếu: 0 điểm. | |||
4.5 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
4.6 | Tính sáng tạo trong việc sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế và cơ chế phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong thực hiện các nhiệm vụ có tính liên ngành | 2 | |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 20 | |
5.1 | Xây dựng, phê duyệt và thực hiện cơ cấu công chức | 2 | |
Đã thực hiện: 02 điểm | |||
Chưa thực hiện: 0 điểm | |||
5.2 | Xây dựng, phê duyệt và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 6 | |
Xây dựng và phê duyệt kế hoạch: 02 điểm | |||
Thực hiện trên 80% kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng: 04 điểm | |||
Thực hiện từ 50% - 80% KH: 03 điểm | |||
Thực hiện dưới 50% KH: 0 điểm | |||
5.3 | Thực hiện các quy định về tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức | 5 | |
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 05 điểm | |||
Thực hiện không đúng quy định trừ 2 điểm | |||
5.4 | Thực hiện các chế độ, chính sách khác (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí…) | 3 | |
Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ, chính sách: 03 điểm | |||
Thực hiện chưa đúng, chưa đầy đủ trừ 2 điểm | |||
5.5 | Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức | 2 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện đúng kế hoạch và các quy định khác: 01 điểm | |||
Thực hiện không đúng một trong hai nội dung trên: 0 điểm | |||
5.6 | Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức | 2 | |
Trên 80% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 01 điểm | |||
Dưới 50% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 0 điểm | |||
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 5 | |
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ | 2 | |
Đã triển khai thực hiện, tiết kiệm chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức: 02 điểm | |||
Chưa triển khai thực hiện hoặc đã triển khai thực hiện nhưng không có hiệu quả: 0 điểm | |||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ | 3 | |
Thực hiện ở 80% đơn vị SN trực thuộc trở lên: 03 điểm | |||
Triển khai dưới 80% số đơn vị SN trực thuộc: 0 điểm | |||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 10 | |
7.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 2 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện từ 80% KH trở lên: 01 điểm | |||
Thực hiện dưới 80% KH: 0 điểm | |||
7.2 | Ứng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc | 2 | |
Đã triển khai ứng dụng: 02 điểm | |||
Chưa triển khai: 0 điểm | |||
7.3 | Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc của người dân và doanh nghiệp (1); sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc (2). | 1 | |
Thực hiện đầy đủ 02 nội dung: 01 điểm | |||
Mỗi nội dung chưa thực hiện trừ 0,5 điểm | |||
7.4 | Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc | 1 | |
Đã có: 01 điểm | |||
Chưa có: 0 điểm | |||
7.5 | Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet | 2 | |
Có từ 80% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 01 điểm | |||
Có từ 01 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3, 4: 01 điểm | |||
7.6 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động | 2 | |
Đã được cấp giấy chứng nhận và thực hiện đúng các quy trình ISO: 02 điểm | |||
Đang triển khai: 01 điểm | |||
Thực hiện chưa đầy đủ, chưa đúng các quy trình ISO trong hoạt động trừ 01 điểm. | |||
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7) | 100 |
(Kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 20 | |
1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (1), xác định đầy đủ nhiệm vụ (2), phân công trách nhiệm rõ ràng (3); có kết quả (4), thời hạn hoàn thành (5) cụ thể | 4 | |
Thực hiện đầy đủ, có chất lượng: 04 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời, thiếu mỗi nội dung trừ 0,5 điểm | |||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định (báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) | 4 | |
Đầy đủ 04 báo cáo, kịp thời, chất lượng tốt: 04 điểm | |||
Thiếu mỗi báo cáo trừ 01 điểm; mỗi báo cáo không kịp thời trừ 0,5 điểm; mỗi báo cáo chất lượng thấp trừ 0,5 điểm. | |||
1.3 | Ban hành và thực hiện kế hoạch kiểm tra CCHC | 3 | |
Ban hành kế hoạch kiểm tra: 01 điểm | |||
Hoàn thành kế hoạch kiểm tra: 02 điểm | |||
Hoàn thành từ 70-dưới 100% kế hoạch kiểm tra: 1 điểm | |||
Không ban hành KH hoặc không thực hiện kiểm tra trừ 02 điểm. | |||
1.4 | Phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo (1), ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC (2) | 3 | |
Phân công rõ ràng, đúng quy định: 01 điểm | |||
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo điều hành: 02 điểm | |||
Mỗi nội dung chưa đúng, chưa đầy đủ trừ 01 điểm | |||
1.5 | Tổ chức làm việc tập thể theo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét, đánh giá công tác CCHC (1); Gắn việc triển khai nhiệm vụ CCHC với công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tập thể, cá nhân (2) | 2 | |
Thực hiện tốt, đầy đủ cả 2 nội dung: 02 điểm | |||
Không thực hiện đầy đủ mỗi nội dung trừ 01 điểm | |||
1.6 | Có giải pháp, sáng kiến mới trong công tác chỉ đạo, triển khai CCHC: 02 điểm | 2 | |
1.7 | Ban hành và thực hiện Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm: 02 điểm. | 2 | |
2 | NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG BAN HÀNH VĂN BẢN QPPL | 10 | |
2.1 | Xây dựng Chương trình ban hành văn bản QPPL năm | 1 | |
Có ban hành: 01 điểm | |||
Không ban hành trừ 01 điểm | |||
2.2 | Thực hiện Chương trình ban hành văn bản QPPL năm | 2 | |
Hoàn thành 100% chương trình: 02 điểm | |||
Hoàn thành từ 80 – dưới 100% chương trình: 01 điểm | |||
2.3 | Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
2.4 | Tổ chức thực hiện văn bản QPPL | 3 | |
Trên 80% văn bản QPPL được tổ chức thực hiện kịp thời, đúng quy định: 03 điểm | |||
Từ 50-80% văn bản QPPL được thực hiện kịp thời, đúng quy định: 02 điểm. | |||
Dưới 50% văn bản QPPL được thực hiện kịp thời, đúng quy định: 0 điểm. | |||
2.5 | Kiểm tra thực hiện văn bản QPPL | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 15 | |
3.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC | 4 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 03 điểm | |||
Thực hiện từ 50%-80% kế hoạch: 02 điểm | |||
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm | |||
3.2 | Công khai thủ tục hành chính trên mạng internet và tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3 | |
Thực hiện đầy đủ: 03 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ: 0 điểm | |||
3.3 | Thực hiện văn bản đột xuất về cải cách thủ tục hành chính | 3 | |
Đầy đủ, kịp thời: 03 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
3.4 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với thủ tục hành chính | 3 | |
Trên 80% số người được hỏi hài lòng: 03 điểm | |||
Từ 50% - 80% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm | |||
Dưới 50% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm | |||
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, doanh nghiệp đối với thủ tục hành chính | 2 | |
Trên 80% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 01 điểm | |||
Dưới 50% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 0 điểm | |||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 20 | |
4.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 2 | |
Triển khai kịp thời, đúng các quy định, hướng dẫn của cấp trên: 02 điểm | |||
Thực hiện không kịp thời hoặc chưa đúng trừ 01 điểm | |||
4.2 | Rà soát chức năng, nhiệm vụ, sửa đổi, bổ sung, đánh giá quy chế làm việc của cơ quan, các đơn vị trực thuộc | 2 | |
Có triển khai thực hiện: 02 điểm | |||
Không triển khai thực hiện: 0 điểm | |||
4.3 | Thực hiện các nhiệm vụ đã được phân cấp | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 02 điểm | |||
Chưa đầy đủ, kịp thời hoặc chưa đúng quy định trừ 01 điểm | |||
4.4 | Xếp loại thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định số: 42/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 của UBND tỉnh. | 10 | |
Xếp loại tốt: 10 điểm | |||
Xếp loại khá: 08 điểm | |||
Xếp loại TB: 06 điểm. | |||
Xếp loại yếu: 0 điểm. | |||
4.5 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
4.6 | Tính sáng tạo trong việc sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế và có cơ chế phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong thực hiện các nhiệm vụ có tính liên ngành | 2 | |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 20 | |
5.1 | Xây dựng, phê duyệt và thực hiện cơ cấu công chức | 2 | |
Đã thực hiện: 02 điểm | |||
Chưa thực hiện: 0 điểm | |||
5.2 | Xây dựng, phê duyệt và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 5 | |
Xây dựng và phê duyệt kế hoạch: 02 điểm | |||
Thực hiện trên 80% kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng: 03 điểm | |||
Thực hiện từ 50% - 80% KH: 02 điểm | |||
Thực hiện dưới 50% KH: 0 điểm | |||
5.3 | Thực hiện các quy định về tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức | 3 | |
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 03 điểm | |||
Thực hiện không đúng quy định trừ 01 điểm | |||
5.4 | Thực hiện các chế độ, chính sách khác (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí…) | 2 | |
Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ, chính sách: 02 điểm | |||
Thực hiện chưa đúng, chưa đầy đủ trừ 01 điểm | |||
5.5 | Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức | 2 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện đúng kế hoạch và các quy định khác: 01 điểm | |||
Thực hiện không đúng một trong hai nội dung trên: 0 điểm | |||
5.6 | Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức huyện (thành, thị) | 2 | |
Trên 80% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 01 điểm | |||
Dưới 50% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 0 điểm | |||
5.7 | Chuẩn hóa công chức cấp xã | 2 | |
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1,5 điểm | |||
Dưới 50% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm | |||
5.8 | Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và tập huấn trong năm đối với cán bộ, công chức cấp xã | 2 | |
Đạt trên 80% số cán bộ, công chức: 02 điểm | |||
Đạt từ 50% - 80% số cán bộ, công chức: 1,5 điểm | |||
Đạt dưới 50% số cán bộ, công chức: 01 điểm | |||
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 5 | |
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ | 2 | |
Đã triển khai thực hiện, tiết kiệm chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức: 02 điểm | |||
Chưa triển khai hoặc đã triển khai nhưng chưa có hiệu quả: 0 điểm | |||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ | 3 | |
Đã triển khai trên 80% đơn vị SN trực thuộc: 03 điểm | |||
Đã triển khai từ 50%-80% số đơn vị SN trực thuộc: 2 điểm | |||
Triển khai dưới 50% số đơn vị SN trực thuộc: 0 điểm | |||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 10 | |
7.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 2 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện từ 80% KH trở lên: 01 điểm | |||
Thực hiện dưới 80% KH: 0 điểm | |||
7.2 | Triển khai ứng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc | 2 | |
Đã triển khai ứng dụng: 02 điểm | |||
Chưa triển khai: 0 điểm | |||
7.3 | Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc của người dân và doanh nghiệp (1); sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc (2). | 1 | |
Thực hiện đầy đủ 02 nội dung: 01 điểm | |||
Mỗi nội dung chưa thực hiện trừ 0,5 điểm | |||
7.4 | Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc | 1 | |
Đã có: 01 điểm | |||
Chưa có: 0 điểm | |||
7.5 | Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet | 2 | |
Có từ 80% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 01 điểm | |||
Có từ 01 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3, 4: 01 điểm | |||
7.6 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động | 2 | |
Đã được cấp giấy chứng nhận và thực hiện đúng các quy trình ISO: 2 điểm | |||
Đang triển khai: 1 điểm | |||
Thực hiện chưa đầy đủ, chưa đúng các quy trình ISO trong hoạt động trừ 01 điểm. | |||
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7) | 100 |
(Kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 20 | |
1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (1), xác định đầy đủ nhiệm vụ (2), phân công trách nhiệm rõ ràng (3); có kết quả (4), thời gian hoàn thành (5) cụ thể. | 4 | |
Thực hiện đầy đủ, có chất lượng: 04 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời, thiếu mỗi nội dung trừ 0,5 điểm | |||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định (báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) | 4 | |
Đầy đủ 04 báo cáo, kịp thời, chất lượng tốt: 04 điểm | |||
Thiếu mỗi báo cáo trừ 01 điểm; mỗi báo cáo không kịp thời trừ 0,5 điểm; mỗi báo cáo chất lượng thấp trừ 0,5 điểm | |||
1.3 | Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra CCHC | 3 | |
Ban hành kế hoạch tự kiểm tra: 01 điểm | |||
Hoàn thành kế hoạch tự kiểm tra: 02 điểm | |||
Hoàn thành từ 50-dưới 100% kế hoạch tự kiểm tra: 01 điểm | |||
Không ban hành KH hoặc không tự kiểm tra trừ 02 điểm. | |||
1.4 | Phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo (1), ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC (2) | 3 | |
Phân công rõ ràng, đúng quy định: 01 điểm | |||
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo điều hành: 02 điểm | |||
Mỗi nội dung chưa đúng hoặc chưa đầy đủ trừ 01 điểm | |||
1.5 | Tổ chức làm việc tập thể theo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét, đánh giá công tác CCHC (1); Gắn việc triển khai nhiệm vụ CCHC với công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tập thể, cá nhân (2) | 2 | |
Thực hiện tốt, đầy đủ cả 2 nội dung: 02 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ mỗi nội dung trừ 01 điểm | |||
1.6 | Có giải pháp, sáng kiến mới trong công tác chỉ đạo, triển khai CCHC: 02 điểm | 2 | |
1.7 | Ban hành và thực hiện Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm: 02 điểm. | 2 | |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN | 10 | |
2.1 | Xây dựng chương trình ban hành văn bản năm | 1 | |
Có xây dựng: 01 điểm | |||
Không xây dựng trừ 01 điểm | |||
2.2 | Thực hiện chương trình ban hành văn bản năm | 2 | |
Hoàn thành 100% chương trình: 02 điểm | |||
Hoàn thành từ 80 - dưới 100% chương trình: 01 điểm | |||
2.3 | Thực hiện việc rà soát văn bản | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
2.4 | Tổ chức thực hiện văn bản QPPL | 3 | |
Trên 80% văn bản QPPL được tổ chức thực hiện kịp thời, đúng quy định: 03 điểm | |||
Từ 50-80% văn bản QPPL được thực hiện kịp thời, đúng quy định: 02 điểm. | |||
Dưới 50% văn bản QPPL được thực hiện kịp thời, đúng quy định: 0 điểm. | |||
2.5 | Tự kiểm tra thực hiện văn bản QPPL | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm | |||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 15 | |
3.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC | 4 | |
Ban hành kế hoạch: 01 điểm | |||
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 03 điểm | |||
Thực hiện từ 50%-80% kế hoạch: 02 điểm | |||
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm | |||
3.2 | Công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và bằng các hình thức khác | 4 | |
Thực hiện đầy đủ: 04 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ: 0 điểm | |||
3.3 | Thực hiện các văn bản đột xuất về cải cách thủ tục hành chính | 3 | |
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 03 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 điểm | |||
3.4 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với thủ tục hành chính | 2 | |
Trên 80% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm | |||
Dưới 50% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm | |||
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, doanh nghiệp đối với thủ tục hành chính | 2 | |
Trên 80% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 02 điểm | |||
Từ 50% - 80% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 01 điểm | |||
Dưới 50% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức được xử lý: 0 điểm | |||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 15 | |
4.1 | Rà soát các chức danh thuộc UBND (1); sửa đổi, bổ sung quy chế làm việc của UBND (2) | 2 | |
Triển khai thực hiện cả 2 nội dung: 02 điểm | |||
Mỗi nội dung không thực hiện trừ 01 điểm | |||
4.2 | Đánh giá tình hình thực hiện quy chế làm việc của cơ quan | 1 | |
Có đánh giá hàng năm: 01 điểm | |||
Không đánh giá: 0 điểm | |||
4.3 | Xếp loại thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định số: 42/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 của UBND tỉnh. | 10 | |
Xếp loại tốt: 10 điểm | |||
Xếp loại khá: 08 điểm | |||
Xếp loại TB: 06 điểm. | |||
Xếp loại yếu: 0 điểm. | |||
4.4 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa | 2 | |
Đầy đủ, kịp thời: 2 điểm | |||
Thực hiện không đầy đủ hoặc không kịp thời trừ 01 điểm | |||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | 20 | |
5.1 | Chuẩn hóa công chức | 6 | |
Trên 80% công chức đạt chuẩn: 06 điểm | |||
Từ 60%-80% công chức đạt chuẩn: 05 điểm | |||
Từ 40% - dưới 60% công chức đạt chuẩn: 04 điểm | |||
Dưới 40% công chức đạt chuẩn: 0 điểm | |||
5.2 | Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và tập huấn trong năm đối với cán bộ, công chức | 6 | |
Đạt trên 80% số cán bộ, công chức: 06 điểm | |||
Đạt từ 50% - 80% số cán bộ, công chức: 04 điểm | |||
Đạt dưới 50% số cán bộ, công chức: 02 điểm | |||
5.3 | Thực hiện quy định về sử dụng, khen thưởng, kỷ luật và các chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức | 6 | |
Thực hiện đúng: 6 điểm | |||
Thực hiện chưa đúng: 0 điểm | |||
5.4 | Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | 2 | |
Trên 80% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 02 điểm | |||
Từ 50%-80% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 01 điểm | |||
Dưới 50% cán bộ, công chức có chất lượng tốt: 0 điểm | |||
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH | 5 | |
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán kinh phí hành chính | 5 | |
Đã thực hiện: 5 | |||
Chưa thực hiện: 0 | |||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 15 | |
7.1 | Bố trí các trang thiết bị, dụng cụ đáp ứng nhu cầu làm việc của cán bộ, công chức | 6 | |
Đáp ứng đầy đủ 100% nhu cầu làm việc của CBCC: 06 điểm | |||
Đáp ứng từ 50% - dưới 100% nhu cầu làm việc của CBCC: 04 điểm | |||
Đáp ứng dưới 50% nhu cầu làm việc của CBCC: 0 điểm | |||
7.2 | Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc, kết nối internet, sử dụng thư điện tử để khai thác, trao đổi thông tin | 2 | |
Đã thực hiện đầy đủ: 02 điểm | |||
Chưa thực hiện đầy đủ: 0 điểm | |||
7.3 | Triển khai ứng dụng các phần mềm CNTT trong quản lý, xử lý công việc | 2 | |
Đã triển khai: 02 điểm | |||
Chưa triển khai: 0 điểm | |||
7.4 | Xây dựng trang web của địa phương | 2 | |
Đã xây dựng: 02 điểm | |||
Chưa xây dựng: 0 điểm | |||
7.5 | Công khai số điện thoại, địa chỉ thư điện tử để giải quyết những vướng mắc của người dân và doanh nghiệp | 3 | |
Đã công khai: 03 điểm | |||
Chưa công khai: 0 điểm | |||
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7) | 100 |
TT | Tên đơn vị (xã, phường, thị trấn) | Xếp loại | Ghi chú | |||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||
Cộng |