Quyết định 1865/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội

thuộc tính Quyết định 1865/QĐ-UBND

Quyết định 1865/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1865/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thế Thảo
Ngày ban hành:22/04/2011
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------------
Số: 1865/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ NN và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- NC, NN-NT, TH, HCTC;
- Lưu VT, Th.NC (2b)
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo
 
 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
 
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
 

TT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trang
I
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1
1
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y
4
2
2
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
6
3
3
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật lưu thông trong nước
8
4
4
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật lưu thông trong nước
13
5
5
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
18
6
6
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật.
22
7
7
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật.
26
8
8
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật.
30
9
9
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
34
10
10
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
38
11
11
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
40
12
12
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
43
13
13
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
46
14
14
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
48
15
15
Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
50
16
16
Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
53
17
17
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau, quả an toàn
56
18
18
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau, quả an toàn
61
19
19
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau, quả an toàn
65
20
20
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau, quả an toàn
69
21
21
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
73
22
22
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
75
23
23
Tiếp nhận Công bố hợp quy chất lượng Phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón.
77
24
24
Ghi kế hoạch vốn – Đối với các dự án chuẩn bị đầu tư
79
25
25
Ghi kế hoạch vốn – Đối với dự án thực hiện đầu tư
80
26
26
Ghi kế hoạch vốn – Đối với các dự án quy hoạch
81
27
27
Trình phê duyệt Kế hoạch đấu thầu (đối với những dự án không thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Sở Nông nghiệp và PTNT).
82
28
28
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) – Nhóm A
89
29
29
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) – Nhóm B
94
30
30
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) – Nhóm C
99
31
31
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành
104
32
32
Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (đối với những dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở NN và PTNT).
106
33
33
Ý kiến tham gia thẩm định dự án (nhóm A)
110
34
34
Ý kiến tham gia thẩm định dự án (nhóm B)
114
35
35
Ý kiến tham gia thẩm định dự án (nhóm C)
118
36
36
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ sở (nhóm A)
122
37
37
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ sở (nhóm B)
124
38
38
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ sở (nhóm C)
126
39
39
Thẩm định, trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.
128
40
40
Thẩm định, trình phê duyệt Hồ sơ mời thầu
133
41
41
Thẩm định, trình phê duyệt Kết quả đấu thầu
135
42
42
Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công – dự toán XDCT.
137
43
43
Thủ tục tiếp công dân
139
44
44
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1, lần 2
143
45
45
Thủ tục đơn thư
147
46
46
Thủ tục giải quyết tố cáo
150
II
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
47
1
Công nhận cây trội (cây mẹ)
153
48
2
Công nhận lâm phần tuyển chọn
157
49
3
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
160
50
4
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
162
51
5
Công nhận rừng giống chuyển hóa
166
52
6
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp
169
53
7
Công nhận vườn cây đầu dòng
172
54
8
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: Cây trội, Lâm phần tuyển chọn, Rừng giống chuyển hóa, Rừng giống trồng, Vườn cây đầu dòng)
175
55
9
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
176
56
10
Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ sinh trưởng ĐVHD
177
57
11
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
178
58
12
Cho thuê rừng đối với tổ chức
179
59
13
Giao rừng đối với tổ chức
183
III
LĨNH VỰC THỦY SẢN
60
1
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
195
61
2
Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
205
62
3
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo VSAT thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở NN và PTNT)
214
63
4
Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
216
64
5
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
218
65
6
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản
227
66
7
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
230
67
8
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
233
68
9
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
236
69
10
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản
239
70
11
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở nuôi trồng thủy sản
241
71
12
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản
243
72
13
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước
244
IV
LĨNH VỰC THỦY LỢI
73
1
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9,10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ NN & PTNT
248
74
2
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
252
75
3
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
255
76
4
Cấp giấy cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ đê điều
c) Xe cơ giới đi qua công trình đê điều kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
258
77
5
Thẩm định hồ sơ cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
260
78
6
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
263
79
7
Xin ý kiến thỏa thuận lập dự án, hướng dẫn các thủ tục và yêu cầu kỹ thuật
266
 
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 16/2011/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban Nhân dân các cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật, công tác viên công tác trên địa bàn cấp xã với Ủy ban Nhân dân cấp xã

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất