Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1838/QĐ-UBND Hà Nội 2022 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1838/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/06/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1838/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1838/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1838/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1838/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1838/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3255/TTr-STNMT-VP ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản. Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:

- Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành (chi tiết tại Phụ lục 1);

- Danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (chi tiết tại Phụ lục 2);

- Danh mục 28 thủ tục hành chính thay thế (chi tiết tại Phụ lục 3);

- Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (chi tiết tại Phụ lục 4).

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017, Quyết định số 4140/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố.

Các thủ tục hành chính: Số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, Mục (I) và số 01, 02 Mục (II) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đ/c Bí thư, các Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP, các phòng: NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC, KSTTHC;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Lưu: VT, STNMT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Đang theo dõi

A. Lĩnh vực Tài nguyên nước

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (*).

- Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).

- Nộp hồ sơ: Trực tiếp.

- Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác

Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

B. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

Đang theo dõi

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.

- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Không

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ

- Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.

- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Không

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đang theo dõi

Thủ tục "Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn" và "Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn" được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3969/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.

Đang theo dõi

C. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám

Đang theo dõi

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đang theo dõi

1

Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

- Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.

- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

 

- Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đang theo dõi

Thủ tục "Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ" được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3969/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.

Đang theo dõi

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

Đang theo dõi

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.

- Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn cấp chứng chỉ: sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp gia hạn, cấp lại/cấp đổi: thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.

- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

 

- Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức cung cấp thêm thông tin tìm kiếm.

- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

 

- Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đang theo dõi

Thủ tục "Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II" và "Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ" được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3969/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Đang theo dõi

A. Lĩnh vực Tài nguyên nước

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

*Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.

- Nộp hồ sơ: Trực tiếp.

- Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác

Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

*Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.

- Nộp hồ sơ: Trực tiếp.

- Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác

Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

B. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

Đang theo dõi

01

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.

- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Không

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

Thủ tục "Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn" được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3969/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1838/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1838/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×