Quyết định 1798/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1798/QĐ-UBND

Quyết định 1798/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1798/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:22/08/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 1798/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1798/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1798/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1798/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 22 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE

_________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn ccác Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1545/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 64 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo các Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017; Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- S
Giao thông vận tải;
- Phòng KSTT (HCT), TTTTĐT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm 
theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên thủ tục hành chính bị thay thế

Số TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

1

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

285767

10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

- Thông tư 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

285768

07 ngày làm việc

3

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

285497

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

4

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

 

10 ngày làm việc

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

289149

07 ngày làm việc

6

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

285768

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

7

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

289147

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn

8

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

285769

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

9

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

285453

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn

Không

 

10

Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

285742

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/ NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Lĩnh vực vận tải

11

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

285426

+ Thời gian công bố Kế hoạch lựa chọn: không quá 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến kết thúc việc công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và thông báo bằng văn bản cho các đơn vị tham gia lựa chọn.

+ Thời gian hết hạn nộp Hồ sơ lựa chọn: là 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Kế hoạch lựa chọn.

+ Thời gian tổ chức mở Hồ sơ lựa chọn: 01 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận Hồ sơ.

+ Thời gian đánh giá Hồ sơ lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức mở Hồ sơ.

+ Thời gian ra Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

Thông tư 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.

12

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô

Đăng ký khai thác tuyến

285502

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

13

Đăng ký khai
thác tuyến vận
tải hành khách
cố định
liên vận
quốc tế
giữa
Việt Nam - Lào - 
Campuchia

Đăng ký khai
thác tuyến vận
tải hành khách
cố định
liên vận quốc
tế giữa
Việt Nam - Lào
- Campuchia

285227

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

 

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 565/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

14

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bng xe ô tô

Cấp Giấy phép kinh doanh vn tải bằng xe ô tô

285490

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phưng 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện t http://qlvt.mt.gov.vn

Không

Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT.

15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đi với trường hp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đi liên quan đến nội dung của Giấy phép

285229

- Trường hợp GP bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi: 05 ngày làm việc

- Trường hợp bị mất: 25 ngày làm việc

16

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Cấp phù hiệu xe nội bộ

285232

- 01 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;

- 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn

Không

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực GTVT thuộc thm quyền giải quyết của Sở GTVT

17

Cấp lại phù hiệu xe nộbộ

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

285234

18

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

285481

19

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Cp lại phù hiệu xe trung chuyển

285482

20

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đng, xe vận tải hàng hóa bng công -ten- nơ, xe đu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bng xe buýt

285480

21

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bng xe buýt

285479

- 02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;

- 08 ngày làm việc đối vi phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC

 

Không

 

22

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

285241

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường; 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt; động kinh doanh vận tải bng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường b;

Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT;

Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực GTVT thuộc thm quyền giải quyết của Sở GTVT

23

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

285483

Trong thi hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Thông tư s49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;

Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.

 

 

 

24

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Công blại đưa bến xe khách vào khai thác

285484

 

 

 

25

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

285154

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

Không

Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chun kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.

 

 

 

26

Công bố lại đưa trạm dừng nghvào khai thác

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

285155

 

 

 

27

Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

285226

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 565/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

28

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoi giao đóng ti Hà Nội

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công v, xe của các đoàn thể và các tổ chc quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

289154

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn

Không

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thực hiện Hiệp định vận ti đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 565/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

29

Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

285551

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn

Không

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 565/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

30

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -Lào-Việt Nam

285156

 

 

03 ngày làm việc

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

 

 

Không

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ

31

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên gii Campuchia -Lào-Việt Nam

289199

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 565/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

32

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

285160

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn

Không

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

33

Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

285161

34

Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

289176

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 565/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

Lĩnh vực xe máy chuyên dùng

35

Cp giấy chng nhận đăng ký, bin số xe máy chuyên dùng lần đu

Cp giấy chứng nhận đăng ký, bin số xe máy chuyên dùng lần đu

285276

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bến Tre Số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

200.000 đồng/lần/ phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngà12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng B Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;

Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

36

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

285280

Lệ phí cấp chng nhận đăng ký, biển số 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện

37

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

285279

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Lệ phí cấp đăng ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/ lần cấp/phương tiện

38

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

285281

03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải (Thời gian đăng tải là 15 ngày)

- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cp/phương tiện.

- Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cp/phương tiện.

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

285285

03 ngày làm việc

70.000 đồng/lần cấp/phương tiện

40

Cấp đổi giấy chng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

285286

+ Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc;

+ Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối vi trường hp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần /phương tiện.

41

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

285278

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Lệ phí cp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện

42

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Di chuyển xe máy chuyên dùng

285277

03 ngày làm việc

Không

43

Thu hồgiấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

285288

02 ngày làm việc

Không

44

Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

285307

05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Cơ sở được phép bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

Do cơ sở đào tạo thu theo quy định

Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khin xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;

45

Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Cấp đi, cấp lại chứng chỉ bi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

285308

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre (nếu cơ s đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

30.000 đ/lần cấp

Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;

Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường b.

 

Lĩnh vực đào tạo, cấp GPLX

46

Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3 và A4

Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng, A1, A2, A3 và A4

 

05 ny làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phườn3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 19/4/2017 của Bộ trưng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng A1, A2, A3, A4 ban hành kèm theo Quyết đnh số 2574/TCĐBVN-QLPT-NL ngày 28/7/2017 của Tng cc ĐBVN.

47

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

285582

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

48

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

289143

08 ngày làm việc

49

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

289143

03 ngày làm việc

50

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

285751

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

51

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

+ Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp xin cấp lại có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe;

+ Không quá 03 ngày đối với trường hợp giấy chứng nhận bị hỏng, bị mất hoặc có sự thay liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.

52

Đổi giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài cấp

Đổi giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài cấp

285621

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Lệ phí: 135.000 đồng/lần

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thônvận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

54

Cấp mới giấy phép lái xe

Cấp mới giấy phép lái xe

285616

10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch .

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

- Lệ phí: 135.000 đ/lần.

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

55

Cấp lại giấy phép lái xe

Cấp lại giấy phép lái xe

285660

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch;

Trường hợp bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử https://dichvucong.gplx.gov.vn

- Lệ phí: 135.000 đ/lần cấp đổi giấy phép lái xe.

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng 60.000 đ/lần.

56

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

285618

05 ngày làm việc

Lệ phí: 135.000 đ/lần

57

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

285619

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

58

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

285620

nhayCác thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép lái xe; Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 770/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

59

Cấp giấy phép lái xe Quốc tế

Cấp giấy phép lái xe Quốc tế

289182

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Lệ phí: 135.000 đ/lần

 

60

Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế

Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế

289181

 

61

Cấp giấy phép xe tập lái

Cấp giấy phép xe tập lái

285576

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo

Không

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi lĩnh vực đường bộ.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi