Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1740/QĐ-UBND 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, văn hóa tỉnh Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1740/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1740/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 30/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 1740/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1740/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết một số thủ tục hành chính và thực hiện các nội dung quản lý nhà nước lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 106/TTr-SVHTTDL ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 38, 39, 40, 41 Mục A; số thứ tự 1, 2 Mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 Mục A kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4 tiểu Mục IV Mục A Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1, 2 tiểu Mục I Mục B Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3 tiểu Mục III Mục A Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4 tiểu Mục IV Mục A Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KSTTHC, VP Chính phủ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở Thông tin và Truyền thông; - PCVP UBND tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Các phòng CV, TTTHCB, TTpVHCC; - Lưu VT, TTPVHCC (HVT). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Dương Xuân Huyên |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
| LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (4 TTHC) | |||||
01 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lạng Sơn. Địa chỉ:số 320 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. | |
02 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lạng Sơn. Địa chỉ: số 320 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 | |
03 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày làm việc | ||||
04 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày làm việc | ||||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA (04 TTHC) | |||||
01 | 1.001029.000.00 .00.H37 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lạng Sơn. Địa chỉ: số 320 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường |
02 | 1.001008. 000.00.00.H37 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc | |||
03 | 1.000963. 000.00.00.H37 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày làm việc | |||
04 | 1.000922. 000.00.00.H37 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thư tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bại bo TTHC |
| LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (07 TTHC) | |||
01 | 2.001893.000.00. 00.H37 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Số thứ tự 29 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
02 | 1.004630.000.00. 00.H37 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Số thứ tự 30 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
03 | 1.003552.000.00. 00.H37 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Số thứ tự 31 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
04 | 1.003533.000.00. 00.H37 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Số thứ tự 32 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
05 | 1.003510.000.00. 00.H37 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. | Số thứ tự 33 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
06 | 1.003484.000.00. 00.H37 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Số thứ tự 34 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
07 | 1.003466.000.00. 00.H37 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Số thứ tự 35 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA (02 TTHC) | |||||
01 | 1.001029.000. 00.00.H37 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường |
02 | 1.000963.000. 00.00.H37 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04ngày làm việc |