Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bình Dương Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

​Quyết định 17/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương​​​
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Văn Minh
Ngày ban hành:17/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH DƯƠNG

________

Số: 17/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Bình Dương, ngày 17 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 609/TTr-SNV ngày 04 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy được tính đối với 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý, bao gồm: Đơn giá tiền công, đơn giá vật tư, văn phòng phẩm và thuế, cụ thể như sau:

1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy (Phụ lục I kèm theo).

2. Bảng chi tiết về chi phí nhân công của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy có hệ số 1,0 (Phụ lục II kèm theo).

3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét giá tài liệu (Phụ lục III kèm theo).

4. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chi tiết chỉnh lý 01 mét giá tài liệu (Phụ lục IV kèm theo).

5. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này, các cơ quan, tổ chức báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021 và thay thế Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Nội vụ;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;

- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 4;

- CSDL Quốc gia về pháp luật (STP);

- Trung tâm Công báo, Website tỉnh;

- LĐVP, TH, HCTC;

- Lưu: VT, Lh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Võ Văn Minh

 

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY

(kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

_______________

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Ghi chú

Cộng đơn giá

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Cộng đơn giá

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

A

B

C

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1

8.646.728

7.346.728

1.300.000

9.579.675

8.279.675

1.300.000

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,9

7.912.055

6.612.055

1.300.000

8.751.708

7.451.708

1.300.000

3

Sở, ban, ngành và tương đương

0,8

7.177.382

5.877.382

1.300.000

7.923.740

6.623.740

1.300.000

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,7

6.442.710

5.142.710

1.300.000

7.095.773

5.795.773

1.300.000

5

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

0,6

5.708.037

4.408.037

1.300.000

6.267.805

4.967.805

1.300.000

II

Tài liệu chuyên môn

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

a

Dự án quan trọng quốc gia

0,9

7.912.055

6.612.055

1.300.000

8.751.708

7.451.708

1.300.000

b

Dự án nhóm A

0,8

7.177.382

5.877.382

1.300.000

7.923.740

6.623.740

1.300.000

c

Dự án nhóm B, C

0,7

6.442.710

5.142.710

1.300.000

7.095.773

5.795.773

1.300.000

2

Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,6

5.708.037

4.408.037

1.300.000

6.267.805

4.967.805

1.300.000

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,...(sổ sách, chứng từ)

0,5

4.973.364

3.673.364

1.300.000

5.439.838

4.139.838

1.300.000

 

Phụ lục II

BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

________________

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương

(Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)*(3)

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

6,43

2.101

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

32,13

10.499

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

53,55

17.499

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ

sơ.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

128,52

93.902

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

566,17

666,91

377.584

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

a

Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

4479,67

2.295.517

b

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

2824,55

1.447.384

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

1711,89

877.224

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

1312,06

958.644

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12

3,33

566,17

92,53

52.388

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

154,22

65.465

11

Biên mục hồ sơ

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

653,31

213.489

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

1156,68

415.653

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

771,12

277.102

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

619,91

487,41

302.150

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

131,73

47.337

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

525,18

171.618

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

42,84

13.999

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

37,49

13.472

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

32,13

10.499

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

653,31

234.767

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

391,92

1542,24

604.435

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

385,42

197.501

21

Lập mục lục hồ sơ

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

15,42

11.266

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

61,69

45.073

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

35,99

15.277

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

35,87

15.226

22

Xử lý tài liệu loại

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

412,86

175.255

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

5,14

3.755

23

Kết thúc chỉnh lý

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

2,14

769

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

10,28

7.511

Cộng chi phí nhân công

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a +... + Vsp,23).

15,64

7.526.977

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b + ... + Vsp,23).

13,98

6.678.844

Cộng chi phí đã bao gồm thuế

GTGT

10%)

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1).

Thuế GTGT

8.279.675

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1).

Thuế GTGT

7.346.728

 

Ghi chú:

1. Cách tính cột (2) tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:

Vi = (1.490.000 x Hi x 1,1 Xx 1,24 + 1.490.000 x 0,2): (26 x 8 x 60), trong đó:

- 1.490.000 đồng là mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Hệ số lương (Hi) theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang);

- 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%;

- 1,24 là các khoản nộp theo lương 24% (BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%);

- 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;

- 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.

2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu (Căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy)

3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp,i = Vi x Tsp,i

 
 
 

Phụ lục III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU

(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

______________

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân

Tài liệu sau ngày 30/4/1975

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

200

126

Theo tiêu chuẩn quốc gia

TCVN 9251:2012 về bìa hồ sơ lưu trữ

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

285

190

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

200

126

Giấy trắng khổ A4, định lượng <70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

60

40

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

12

18

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

200

126

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

8

5

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

2

1

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

1

1/2

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

chiếc

2/100

1/100

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

10

7

Theo tiêu chuẩn quốc gia

TCVN 9252:2012 về hộp bảo quản tài liệu

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

1/2

1/4

Hồ chất lượnc cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác

 

Phụ lục IV

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHI TIẾT CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU

(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

______________

 

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tỉnh

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

5.800

730.800

Theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9251:2012 về bìa hồ sơ lưu trữ

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

190

140

26.600

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

126

140

17.640

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

40

140

5.600

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

18

140

2.520

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

140

17.640

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

5

16.000

80.000

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

1

7.000

7.000

 

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

1/2

4.000

2.000

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

chiếc

1/100

1.680.000

16.800

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7

41.000

287.000

Theo tiêu chuẩn quốc  gia TCVN 9252:2012 về hộp bảo quản tài liệu

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

1/4

4.000

1.000

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác

 

 

 

105.400

 

Tổng cộng

 

 

 

1.300.000

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi