Quyết định 1645/QĐ-UBND Bình Phước 2022 công bố TTHC thuộc giải quyết của ngành Công an

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1645/QĐ-UBND

Quyết định 1645/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1645/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:08/09/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, An ninh quốc gia
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

_______

Số: 1645/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Bình Phước, ngày 08 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 155/TTr-CAT-PV01 ngày 30 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố lại thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, ban,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


Trần Tuyết Minh

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ

1

2.001478.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

7

4

2

2.001402.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

17

4

3

2.001551.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

25

4

II

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU

1

2.001160.000.00.00.H10

Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

33

4

2

2.001329.000.00.00.H10

Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)

37

4

3

2.001397.000.00.00.H10

Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

41

4

4

2.001410.000.00.00.H10

Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

45

4

5

2.001428.000.00.00.H10

Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh)

49

4

III

LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

1

1.009896.000.00.00.H10

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

54

4

2

1.003217.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh)

64

4

3

1.009897.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)

77

3

4

1.009898.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)

83

3

5

1.001416.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

88

3

6

1.001412.000.00.00.H10

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

97

4

7

1.009435.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

101

4

8

1.009900.000.00.00.H10

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh)

105

3

9

2.001776.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)

109

3

10

1.009901.000.00.00.H10

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)

113

4

11

1.009902.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)

117

4

12

2.001773.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

121

4

13

3.000023.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

126

4

14

1.003470.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

132

4

15

1.001425.000.00.00.H10

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

137

3

16

1.009903.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

143

4

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN

1

1.010099.000.00.00.H10

Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

149

4

2

1.010100.000.00.00.H10

Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước Công dân (thực hiện tại cấp huyện)

151

4

3

2.001177.000.00.00.H10

Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

153

3

4

2.001174.000.00.00.H10

Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

156

3

5

2.000408.000.00.00.H10

Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

165

3

6

2.000377.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

172

3

7

2.000677.000.00.00.H10

Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

178

4

II

1

2.000569.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

181

4

2

2.000556.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

192

4

3

2.000485.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

201

4

III

LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

1

1.009905.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)

210

3

2

1.009906.000.00.00.H10

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)

219

4

3

1.009907.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)

223

4

4

1.009908.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp huyện)

227

4

5

1.009909.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)

240

3

6

1.009910.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)

246

3

7

1.009912.000.00.00.H10

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp huyện)

251

3

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi