Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 164/QĐ-UBND Bình Định 2022 công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 164/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 15/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 164/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 164/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 15 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 ngày 12 tháng 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3556/QĐ-BVHTTDL ngày 30 ngày 12 tháng 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 26/TTr-SDL ngày 11 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA; 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
|
|
| |||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Lữ hành |
1 | Công nhận Điểm du lịch (1.004528.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | Cấp tỉnh |
2 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - |
| x | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022, phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 1/7/2022 trở đi, phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi: + Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính tại khoản (2) + Phí, lệ phí. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022, phí: 750.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi: + Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính tại khoản (2) + Phí, lệ phí. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
4 | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022, phí: 1.000.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 2.000.000 đồng/ Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi: + Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính tại khoản (2) + Phí, lệ phí. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
5 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | - | x | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư 13/2021/TT- BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | - Sửa đổi: Trình tự thực hiện và Thời hạn giải quyết - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
6 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành. - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư 13/2021/TT- BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | - Sửa đổi: Trình tự thực hiện và Thời hạn giải quyết - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
7 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| - |
8 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
| - |
9 | Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022, phí: 100.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 200.000 đồng/ thẻ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Sửa đổi: Phí, lệ phí - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
10 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605.000.00.00.H08) | 05 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | - | - |
11 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717.000.00.00.H08) | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | Lệ phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - | - |
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (1.003240.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - | - |
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - | - |
14 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161.000.00.00.H08) | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - | - |
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - | - |
16 | Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | - | x | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Sửa đổi: Phí, lệ phí - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
17 | Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | - | x | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Sửa đổi: Phí, lệ phí - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
18 | Cấp đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H08) | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | - | x | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Sửa đổi: Phí, lệ phí - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
19 | Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | - | x | - Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/06/2022: + Phí 325.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; + Phí 100.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm - Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Sửa đổi: Phí, lệ phí - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - |
20 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh (1.003490.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn): Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên. - Bộ phận một cửa cấp huyện: Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện | - | - | - | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | - | Cấp tỉnh, Cấp huyện |
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
21 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - | - | - | Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh | - | Cấp huyện, Sở Du lịch |
22 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - | - | - | Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
| Cấp huyện, Sở Du lịch |
23 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - | - | - | Phí:1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
| Cấp huyện, Sở Du lịch |
24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - | - | - | Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh | - | Cấp huyện, Sở Du lịch |
25 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - | - | - | Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh | - | Cấp huyện, Sở Du lịch |
26 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (1.004594.000.00.00.H08) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | x | - Phí thẩm định công nhận hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng/Hồ sơ - Phí thẩm định công nhận hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/ Hồ sơ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | - | - |
27 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027.000.00.00.H08) | - 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô. - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa. (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - | - | x | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | - | - |
28 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028.000.00.00.H08) | - 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | x | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | - | - |
29 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029.000.00.00.H08) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - | - | x | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ |
| - |
Tổng cộng: 29 TTHC |
II. DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3556/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
Lĩnh vực Du lịch | |||||||||
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 (1.010087.000.00.00.H08) | 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | - | - | - | Không | - Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai - Bổ sung: Căn cứ pháp lý | - Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021của Chính phủ. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 338/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Cấp tỉnh |