Quyết định 1636/QĐ-UBND Cà Mau 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1636/QĐ-UBND

Quyết định 1636/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1636/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Sử
Ngày ban hành:24/08/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
__________

Số: 1636/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Cà Mau, ngày 24 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 366/TTr-SNN ngày 06/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/02/2017, Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/02/2017, Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017, Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/3/2019, Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019, Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 31/7/2020, Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 30/10/2020, Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

DANH MỤC

 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT,

CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
___________________________________

 

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

1. Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).

2. Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh, Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

3. Thời gian tiếp nhận:

- Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

          + Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Thời hạn       giải quyết

Địa điểm   thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

 

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1.

1.004493.000.00.00.H12

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

(Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017)

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

600.000 đồng/lần

 

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP

 ngày 14/11/2013

 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC

ngày 11/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 1.004493 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2.

1.004509.000.00.00.H12

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017)

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Trong thời hạn 02 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Không

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP

ngày 13/02/2015

của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP

ngày 09/11/2009

 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 1.004509 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3.

1.003984.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017)

 

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Trong thời hạn 24 giờ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC

 ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 1.003984 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4.

1.004363.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

(Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/3/2019

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 07/21 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

800.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ  và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP

 ngày 01/7/2016

của Chính phủ.;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP

ngày 17/9/2018

của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC

ngày 11/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính .

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 1.004363 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5.

1.004346.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/3/2019

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 07/21 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

800.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP

ngày 01/7/2016

của Chính phủ;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP

ngày 17/9/2018

của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC

ngày 11/11/2016 của

 Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 1.004346 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

 

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

6.

1.005327.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005327” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7.

2.002132.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/02/2017)

 

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

 

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:

- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần

- Phí Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí

- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002132” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8.

1.005319.000.00.00.H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%).

 

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

ngày 15/5/2016

của Chính phủ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC

ngày 07/5/2018

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005319” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9.

1.004022.000.00.00.H12

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004022” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10.

1.003810.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%) với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng

- Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày, tỷ lệ cắt giảm 23,54%) với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003810” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11.

1.003781.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%)

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-  Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003781” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

12.

1.003619.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%)

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

13.

1.003612.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/7 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%) với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

- Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày, tỷ lệ cắt giảm 23,54%) với trường hợp còn lại.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003612” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

14.

1.003589.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019).

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003589” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

15.

1.003577.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%)

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC

ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC

ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003577” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

16.

2.001064.000.00.00.H12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) đối với trường hợp cấp mới;

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) trong trường hợp gia hạn.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

 

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

ngày 15/5/2016

của Chính phủ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC

 ngày 07/5/2018

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001064trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

17.

1.002338.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch;

-  Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002338” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

18.

1.002239.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày, tỷ lệ cắt giảm 23,08%).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002239” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

19.

2.000873.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

(Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch,

+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ khi bắt đầu kiểm dịch

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000873” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

20.

1.001686.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/8 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần

 

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

 ngày 15/5/2016

của Chính phủ;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP

ngày 17/9/2018

của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC

ngày 14/11/2016 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001686” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

21.

1.001094.000.00.00.H12

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

(Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 31/7/2020)

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch;

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001094” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

22.

1.008129.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

(Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/5/202)

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14

ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

ngày 21/01/2020

của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008129” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
23.

1.008126.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

(Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/5/202)

Cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14

ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

ngày 21/01/2020

của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008126” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục "Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
24.

1.008128.000.00.00.H12

 

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 (Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/5/202)

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14

ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

ngày 21/01/2020

của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008128” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục "Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
25.

1.008127.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

(Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/5/202)

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

 

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14

ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

ngày 21/01/2020

của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008127” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

26.

2.001838.000.00.00.H12

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

(Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/02/2017

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Trong thời hạn 01 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Không có

Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001838” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

27.

2.001241.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

(Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/02/2017)

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Trong thời hạn 01 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

Không có

Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001241” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Thời hạn       giải quyết

Địa điểm   thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

3.000154.000.00.00.H12

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan (Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 30/10/2020)

 

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan.

 

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Hải quan

20.000 đồng/tờ khai

Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ.

Thông tư số 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000154” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Tổng số danh mục có 27 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện./.

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN

 (Kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
__________________________

A. CẤP TỈNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến

Không

Không

Mức độ 3

Mức độ 4

Quyết định 1636/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

27

0

27

0

11

16

1.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

X

 

X

 

 

X

2.

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

X

 

X

 

 

X

3.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

X

 

X

 

X

 

4.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

 

X

 

X

 

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

 

X

 

X

 

Quyết định 1636/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

 

 

6.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

X

 

X

 

 

X

7.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

X

 

X

 

 

X

8.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

X

 

X

 

 

X

9.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

 

X

 

X

 

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

X

 

X

 

 

X

11.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

X

 

X

 

 

X

12.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

X

 

X

 

 

X

13.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

X

 

X

 

 

X

14.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

X

 

X

 

 

X

15.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

X

 

X

 

 

X

16.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

X

 

X

 

 

X

17.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

X

 

X

 

X

 

18.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

X

 

X

 

 

X

19.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

X

 

X

 

X

 

20.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

X

 

X

 

X

 

21.

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

X

 

X

 

 

X

22.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

X

 

X

 

X

 

nhayThủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
23.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

X

 

X

 

X

 

nhayThủ tục "Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
24.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

X

 

X

 

X

 

nhayThủ tục "Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
25.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

X

 

X

 

X

 

nhayThủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
Quyết định 1636/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

26.

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

X

 

X

 

 

X

27.

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

X

 

X

 

 

X

B. CẤP HUYỆN

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến

Không

Không

Mức độ 3

Mức độ 4

Quyết định 1636/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

Lĩnh vực Lâm nghiệp

01

0

01

0

0

01

1.

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

X

 

X

 

 

X

Tổng số danh mục có 27 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện./.

QUY TRÌNH

NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ

MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
____________________________

                                                 

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt, cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật: 4,5 ngày làm việc

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

2. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật: 1,5 ngày làm việc.

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

3. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 giờ

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 01 giờ làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). Căn cứ kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo địa điểm, bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể. Chuyên viên kiểm tra hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa: 22 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ (Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết).

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 giờ làm việc.

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 07/21 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ báo cáo Lãnh đạo quyết định thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở. Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật cho tổ chức, cá nhân: 13,5 ngày làm việc.

 (Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày làm việc (cắt giảm 24/84 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 28,5%). Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu lý do).

- Bước 5. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 07/21 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ báo cáo Lãnh đạo quyết định thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở (trường hợp cơ sở đã được kiểm tra đánh giá xếp loại A thì không thành lập đoàn đánh giá và không đánh giá thực tế tại cơ sở). Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật cho tổ chức, cá nhân: 13,5 ngày làm việc.

 (Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày làm việc (cắt giảm 24/84 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 28,5%). Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu lý do).

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

Các thủ tục 6. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống); 7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh); 8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận; 9. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ), hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp): 15,5 ngày làm việc.

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

10. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

a) Thời gian giải quyết:

+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y).

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y).

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2:  Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y:

Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp và hẹn lịch kiểm tra lại): 14,5 ngày làm việc.

+ Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y:

Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y), tiến hành thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho tổ chức, cá nhân (trường hợp không cấp lại Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 4,5 ngày làm việc.

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

11. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

a) Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2:  Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y cho tổ chức, cá nhân (trường hợp không cấp lại Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 1,5 ngày làm việc.

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

12. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2:  Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 11,5 ngày làm việc.

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

Các thủ tục 13. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn; 14. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

a) Thời gian giải quyết:

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,6%): với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa q12 tháng.

- Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày, tỷ lệ cắt giảm 23,54%): với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: 

+ Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa q12 tháng: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 4,5 ngày làm việc. 

+ Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 12,5 ngày làm việc. 

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

15. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

a) Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2:  Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục thẩm định, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 11,5 ngày làm việc.

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

16. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

a) Thời gian giải quyết:

+ Đối với Cấp chứng chỉ hành nghề thú y: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y: 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: 

+ Đối với Cấp chứng chỉ hành nghề thú y: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (trường hợp không cấp Giấy được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 3,5 ngày làm việc. 

+ Đối với Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt việc gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (trường hợp không gia hạn được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 1,5 ngày làm việc. 

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

17. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

a) Thời gian giải quyết:

- Trường hợp 1: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y).

- Trường hợp 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng).

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: 

+ Trường hợp 1: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phê duyệt, cấp Chứng nhận kiểm dịch: 0,5 ngày làm việc.  

+ Trường hợp 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian và địa điểm kiểm dịch, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (kéo dài hơn 02 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 02 ngày làm việc. 

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

18. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 23%), kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) đ xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 9,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

19. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

a) Thời gian giải quyết:

- Trường hợp 1: Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ khi thông báo về địa điểm, thời gian kiểm dịch và bắt đầu kiểm dịch.

- Trường hợp 2: Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2.

* Trường hợp 1: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch, tiến hành kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân (trường hợp kéo dài hơn 02 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do): 2,5 ngày làm việc.

* Trường hợp 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

20. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

a) Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 5,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

21. Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch, tiến hành kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân (trường hợp kéo dài hơn 02 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do): 2,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

22. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

a) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 3,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

nhayQuy trình nội bộ giải quyết thủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

23. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

a) Thời gian giải quyết:

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc).

- Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng).

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2:

 + Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung), hoàn thiện hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, đủ điều kiện trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 19,5 ngày làm việc.

 + Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 7,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

nhayQuy trình nội bộ giải quyết thủ tục "Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

24. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

a) Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), hoàn thiện hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, đủ điều kiện trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 19,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

nhayQuy trình nội bộ giải quyết thủ tục "Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

25. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

a) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 3,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

nhayQuy trình nội bộ giải quyết thủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng" được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 1925/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

26. Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận, kiểm soát xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch. Nếu hợp lệ thì trình Lãnh đạo phê duyệt cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu không hợp lệ thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 0,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

27. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

a) Thời gian giải quyết: Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận phiếu đăng ký thu hoạch, ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường, hoàn thiện các thủ tục, trình Lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (trong trường hợp đại diện Chi cục chưa ký tên và chưa đóng dấu trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường thì sẽ cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch): Ngay sau khi nhận được đăng ký của cơ sở thu hoạch.

- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

a) Thời gian giải quyết: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan Trong đó:

+ Hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan;

+ Hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hoá chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan. Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.

+ Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp thì Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (Mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.006440 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia).

Chi cục Hải quan tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức và xác nhận trực tiếp trên Bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ nhập khẩu.

- Bước 2: Sau khi hoàn thành thủ tục thông quan, cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan xác nhận nội dung chủ gỗ đã kê khai.

Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi