Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1634/QĐ-UBND Quảng Nam 2022 TTHC Sở NNPTNT

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1634/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/06/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1634/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1634/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1634/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1634/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

_________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________
Số: 1634/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 120/TTr-SNN&PTNN ngày 03/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.

 (Chi tiết có Phụ lục đính kèm)

Đang theo dõi

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:

Đang theo dõi

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

Đang theo dõi

2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản) thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Đang theo dõi

Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số 03, 14, 15, Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Đang theo dõi

Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số 117 (a, b, c), Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam;
- Lưu: VT, KTN, NCKS (Tân).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

Quy trình nội bộ số: 120/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III - Công ước CITES; Mã số THC: 1.004815

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

 

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;

- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản

02 ngày làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý kiến theo quy định

 

Bước 4

Kiểm tra thực tế

- Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;

- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản;

- Các cơ quan liên quan.

10 ngày làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng

 

Bước 5

Lấy ý kiến cơ quan khoa học (đối với loài thuộc Phụ lục CITES1

Cơ quan khoa học CITES Việt Nam

15 ngày làm việc

 

Chuyên gia Cơ quan khoa học CITES Việt Nam có ý kiến đối với loài thuộc Phụ lục CITES2

 

Bước 6

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

- Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;

- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản

04 giờ làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

 

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

 

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

Quy trình nội bộ số: 121.a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc); Mã số TTHC: 3.000160

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

-Trực tuyến: Nộp tại Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Nộp tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

- Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân sự tại Bộ phận Một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

04 ngày

 

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp hoặc gửi thông báo qua đường bưu chính trong trường hợp không áp dụng được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

- Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại hoặc gửi thông báo kết quả cho doanh nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

 

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Cục Kiểm lâm

 

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Bước 6

Công bố kết quả

Cục Kiểm lâm

01 ngày

X

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày danh nghiệp được phân loại là doanh nghiệp nhóm I, Cục Kiểm lâm công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn

Đây là kết quả cuối cùng

Tổng thời gian giải quyết TTHC

06 ngày làm việc

(trong đó, thời gian giải quyết tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT là 05 ngày làm việc)

Quy trình nội bộ số: 121.b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc); Mã số TTHC: 3.000160

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trực tuyến: Nộp tại Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Nộp tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

- Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân sự tại Bộ phận Một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

12 ngày

 

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp hoặc gửi thông báo qua đường bưu chính trong trường hợp không áp dụng được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp; lập Biên bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết.

- Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại hoặc gửi thông báo kết quả cho doanh nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

 

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Cục Kiểm lâm.

 

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Bước 6

Công bố kết quả

Cục Kiểm lâm

01 ngày

X

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày danh nghiệp được phân loại là doanh nghiệp nhóm I, Cục Kiểm lâm công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn

Đây là kết quả cuối cùng

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

(trong đó, thời gian giải quyết tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT là 13 ngày làm việc)

 

________

1 Tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

2 Tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1634/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 3752/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 1634/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

03

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

05

Nghị định 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×