Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1600/QĐ-UBND Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông Vận tải Sơn La

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1600/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/07/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1600/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1600/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1600/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1600/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

Số: 1600/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 07 tháng 07 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị đnh số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1959/TTr-SGTVT ngày 29/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 16 quy trình nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, trong đó gồm:

- 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông với Chi cục Đường thủy nội địa khu vực Phía Bắc;

- 13 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (lĩnh vực đường bộ: 04 quy trình, đường thủy nội địa: 09 quy trình);

- 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

(Có Phụ lục ban hành kèm theo)

Đang theo dõi

Điều 2. Bãi bỏ 10 quy trình nội bộ (Số thứ tự 01, phụ lục IIISố thứ tự 24, 25, 26, 27, 28 29, 50, 51, 52 phụ lục II) Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh:
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THEO NGÀNH DỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (01 TTHC)

1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Quy trình
liên thông)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 10 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng QL kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1 /4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Sản phẩm đầu ra; Dự thảo văn bản xin ý kiến cơ quan phối hợp

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1 /4 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Gửi hồ sơ liên thông

Chi cục đường thủy nội địa khu vực

Văn bản trả lời

5,0 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng QL kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Scan tài liệu

1/4 ngày

B6

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1 /4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Sản phẩm đầu ra trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận; Dự thảo văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B7

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B8

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B9

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

           
Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đang theo dõi

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (04 TTHC)

1. Cấp mới Giấy phép lái xe

- Thời gian giải quyết theo quđịnh của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Gim 0 %)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cát giảm thời gian: 10 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử vả gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch

7,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyn kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư

Quyết định trúng tuyển cấp GPLX và GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC /Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC;

In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

3. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyn kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL

Công chc bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1 /2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

B4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

Đang theo dõi

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY: (09 TTHC)

1. Đổi tên bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công, xử lý hồ sơ TTHC

Văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản chấp thuận đổi tên bến thủy nội địa

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

2. Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Gim 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Lãnh đạo phòng

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Lãnh đạo phòng

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

3. Công bố đóng bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Gim 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Quyết định công bố đóng bến thủy nội địa

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

4. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1 /2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ S

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyên kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

5. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh Đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên Được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Sản phẩm đầu ra

3 ngày

Lãnh Đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyn kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

6. Công bố hoạt động bến thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định cùa pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính

Văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phóng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

7. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyn, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1 /4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Quyết định Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

8. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Sản phẩm đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1 /4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh)

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

9. Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông (trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Sản phẩm đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1 /4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông (trên vùng nước chưa được tổ chức qun lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh)

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

Đang theo dõi

Đang theo dõi

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY: (02 TTHC)

I. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản thỏa thuận

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản thỏa thuận

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một ca

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản thỏa thuận

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

2. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Gim 0%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

(ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện

Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo Quyết định công bố hoạt động

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo huyện, thành phố

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

Phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa

Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn

Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành Quyết định công bố hoạt động

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Quyết định công bố hoạt động

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1600/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1600/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

03

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

05

Quyết định 1004/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3028/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ một phần Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sơn La

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×