Quyết định 1509/QĐ-UBND Thái Nguyên 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn

thuộc tính Quyết định 1509/QĐ-UBND

Quyết định 1509/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1509/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành:06/06/2019
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1509/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 06 tháng 6 năm 2019

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên; 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, huongnt
.KSTT

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

 

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

 

Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A

TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

I. TTHC thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

3

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

4

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lưng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

8

Gia hn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

9

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

11

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

13

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

14

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

15

Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước tnguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

16

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

II. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

B

TTHC LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (thực hiện tại Sở TNMT)

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

 

 

PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

 

A. TTHC Lĩnh vực Tài nguyên nước

I. TTHC thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Tên thủ tc hành chính: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

22 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

02 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ S TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh về phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

36 ngày làm việc

 

 

            2. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu ợng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm đnh hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phn hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai (12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

15 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyn Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

28 ngày làm việc

 

 

            3. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tchức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

22 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

02 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

36 ngày làm việc

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đi với công trình có lưu lượng nưc dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai (12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

15 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

28 ngày làm việc

 

 

            5. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.00m3/ngày đêm.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

22 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

02 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

36 ngày làm việc

 

 

            6. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai (12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

15 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

28 ngày làm việc

 

 

            7. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc (không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

22 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

02 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ S TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

36 ngày làm việc

 

 

            8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai (12) ngày làm việc (không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

15 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

28 ngày làm việc

 

 

            9. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trc tiếp (hoặc gửi qua đường bưu điện).

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

06 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày làm việc

 

 

            10. Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (hoặc gửi qua đường bưu điện).

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

05 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 ngày làm việc

 

 

            11. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh tin cấp quyn khai thác tài nguyên nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Chủ giấy phép gửi văn bản đề nghị điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện điều chỉnh, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện đđiều chỉnh thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

05 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyn Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định và chuyển Quyết định về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

18 ngày làm việc

 

 

            12. Thủ tục hành chính: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Chủ giấy phép nộp hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tuyến hoặc nộp trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu họp Tổ chuyên viên và Hội đồng thẩm định. Trường hợp đủ điều kiện, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

17 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định và chuyển Quyết định về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ S TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

 

 

            13. Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp lại, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

05 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - S TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

18 ngày làm việc

 

 

            14. Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (hoặc gửi qua đường bưu điện).

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

1/2 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp lại, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

02 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

1/2 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyn lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

11 ngày làm việc

 

 

15. Thủ tục hành chính: Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Gửi các tài liệu liên quan đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh; tham mưu lấy ý kiến về dự án; tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Phòng.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

40 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

02 ngày

Bước 5

Ký Văn bản và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Văn bản và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Văn bản và chuyển Văn bản về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Báo cáo Lãnh đạo Sở và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tng thời gian giải quyết TTHC

54 ngày làm việc

 

 

            16. Thủ tc hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

19 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký văn bản và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển văn bản và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Văn bản và chuyển Văn bản về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Báo cáo Lãnh đạo Sở và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32 ngày làm việc

 

 

II. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện

1. Thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác nước dưới đất

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Nộp Tờ khai cho tổ trưởng tổ dân phố để nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Cán bộ bộ phận TN&TKQ cấp xã

02 ngày

Bước 2

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận TN&TKQ cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và môi trường (TN&MT).

- Trường hợp tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ cấp xã: tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và môi trường.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

01 ngày

Bước 3

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Trưởng Phòng TN&MT

01 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thông tin, nếu đủ điều kiện để xác nhận tờ khai thì trình Lãnh đạo phòng TN&MT. Trường hợp không đủ điều kiện để xác nhận thì tham mưu văn bản gửi lại Tờ khai để tổ chức, cá nhân kê khai lại và thông báo rõ lý do

Cán bộ thụ lý hồ sơ

2,5 ngày

Bước 5

Xem xét Tờ khai của Cán bộ thụ lý hồ sơ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt

Trưởng Phòng TN&MT

01 ngày

Bước 6

Xem xét, quyết định:

- Nếu không đồng ý, cho ý kiến chuyển lại cho phòng Tài nguyên và Môi trường để trả lời cho tổ chức, cá nhân;

- Nếu đồng ý, ký xác nhận Tờ khai. Chuyển kết quả cho phòng TN&MT

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 7

Phòng TN&MT chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã hoặc trả trực tiếp cho tổ chức cá nhân nộp tờ khai tại UBND cấp huyện.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

1/2 ngày

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ - UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức cá nhân nộp tờ khai tại UBND cấp xã

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp xã

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

 

 

            2. Thủ tục hành chính: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường (TN&MT).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

01 ngày

Bước 3

Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án.

- Thực hiện tổng hợp ý kiến và tham mưu cho Lãnh đạo phòng TN&MT trình Lãnh đạo UBND cấp huyện Trường hợp chưa đạt yêu cầu, tham mưu cho Lãnh đạo phòng trình UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ những nội dung chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

30 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bn và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

02 ngày

Bước 5

Xem xét, quyết định:

- Nếu đồng ý, ban hành Văn bản và chuyển Văn bản về Phòng TN&MT.

- Nếu không đồng ý, cho ý kiến chuyển lại cho chuyên viên phòng TNMT để trả lời cho tổ chức, cá nhân;

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 7

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - UBND cấp huyện

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 ngày làm việc

 

 

B. TTHC Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

I. TTHC thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Cán bộ thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

04 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý h

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

 

 

            2. Thtục hành chính: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cnh báo khí tượng thủy văn.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Cán b thlý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

04 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

 

 

            3. Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

1/2 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Cán bộ thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện đcấp phép thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

1/2 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 6

Chuyn Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ S TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

1,5 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất