Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1503/QĐ-UBND Bình Phước 2021 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của ngành Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1503/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1503/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 08/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1503/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC _________ Số: 1503/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Bình Phước, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1086/TTr-SCT ngày 31/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Công Thương, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - LĐVP, Các phòng ,TT; - Lưu: VT, KSTTHC (Ch). | CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
___________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC | |
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
|
| |||
1 | 2.001434.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 13 | 4 | |
2 | 2.001433.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 18 | 4 | |
3 | 1.003401.000.00.00.H10 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 23 | 4 | |
4 | 2.000229.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 24 | 4 | |
5 | 2.000210.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 29 | 4 | |
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
| |||
6 | 2.001547.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 32 | 4 | |
7 | 2.001175.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 39 | 4 | |
8 | 2.001172.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 43 | 4 | |
9 | 1.002758.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 47 | 4 | |
10 | 2.001161.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 53 | 4 | |
11 | 2.000652.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 56 | 4 | |
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
| |||
12 | 1.001158.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 59 | 4 | |
IV. | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
| ||
13 | 2.000331.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 64 | 4 | |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
| |||
14 | 2.000046.000.00.00.H10 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 75 | 4 | |
VI. | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
| ||
15 | 2.001561.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương | 79 | 4 | |
16 | 2.001632.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương | 84 | 4 | |
17 | 2.001617.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 87 | 4 | |
18 | 2.001549.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. | 92 | 4 | |
19 | 2.001535.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | 95 | 4 | |
20 | 2.001266.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | 99 | 4 | |
21 | 2.001249.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | 102 | 4 | |
22 | 2.001724.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | 107 | 4 | |
23 | 2.000621.000.00.00.H10 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 110 | 4 | |
24 | 2.000643.000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 113 | 4 | |
25 | 2.000638.000.00.00.H10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 116 | 4 | |
26 | 2.000543.000.00.00.H10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 119 | 4 | |
27 | 2.000526.000.00.00.H10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 122 | 4 | |
VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|
| |||
28 | 2.001640.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | 124 | 4 | |
29 | 2.001607.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | 129 | 4 | |
30 | 2.001587.000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | 132 | 4 | |
31 | 2.001322.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 136 | 4 | |
32 | 2.001292.000.00.00.H10 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 139 | 4 | |
33 | 2.001313.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 142 | 4 | |
34 | 2.001300.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 145 | 4 | |
35 | 2.001384.000.00.00.H10 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 148 | 4 | |
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
| |||
36 | 2.000591.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 152 | 4 | |
37 | 2.000535.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 169 | 4 | |
IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
| |||
38 | 2.001646.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 178 | 4 | |
39 | 2.001636.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 183 | 4 | |
40 | 2.001630.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 186 | 4 | |
41 | 2.000674.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 189 | 4 | |
42 | 2.000666.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 193 | 4 | |
43 | 2.000664.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 196 | 4 | |
44 | 2.000673.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 199 | 4 | |
45 | 2.000669.000.00.00.H10 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 202 | 4 | |
46 | 2.000672.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 205 | 4 | |
47 | 2.000648.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 208 | 4 | |
48 | 2.000645.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 211 | 4 | |
49 | 2.000647.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 214 | 4 | |
50 | 2.000190.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 217 | 4 | |
51 | 2.000176.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 222 | 4 | |
52 | 2.000167.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 226 | 4 | |
53 | 2.000626.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 231 | 4 | |
54 | 2.000622.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 236 | 4 | |
55 | 2.000204.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 241 | 4 | |
56 | 2.001624.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 245 | 4 | |
57 | 2.000636.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 249 | 4 | |
58 | 2.001619.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 253 | 4 | |
59 | 1.001005.000.00.00.H10 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 256 | 4 | |
60 | 2.000459.000.00.00.H10 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 264 | 4 | |
X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
| |||
61 | 2.000073.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 270 | 4 | |
62 | 2.000207.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 273 | 4 | |
63 | 2.000201.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 276 | 4 | |
64 | 2.000194. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 279 | 4 | |
65 | 2.000187.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 282 | 4 | |
66 | 2.000175.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 285 | 4 | |
67 | 2.000196.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 288 | 4 | |
68 | 1.000425.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 291 | 4 | |
69 | 2.000180.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 294 | 4 | |
70 | 2.000387.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 297 | 4 | |
71 | 2.000376.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 300 | 4 | |
72 | 2.000371.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 303 | 4 | |
73 | 2.000163.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 306 | 4 | |
74 | 1.000444.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 309 | 4 | |
75 | 2.000211.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 312 | 4 | |
76 | 2.000142.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 315 | 4 | |
77 | 2.000136.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 319 | 4 | |
78 | 2.000078.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 322 | 4 | |
79 | 2.000166.000.00.00.H10 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 325 | 4 | |
80 | 2.000156.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 329 | 4 | |
81 | 2.000390.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 332 | 4 | |
82 | 2.000354.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 335 | 4 | |
83 | 2.000279.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 339 | 4 | |
84 | 1.000481.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 342 | 4 | |
XI. | LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
| ||
85 | 2 000453.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
| |
345 | 4 | ||||
86 | 2.000433.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 350 | 4 | |
87 | 2.000427.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 355 | 4 | |
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CANH TRANH |
|
| |||
88 | 2.000309.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 360 | 4 | |
89 | 2.000631.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 364 | 4 | |
90 | 2.000619.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 368 | 4 | |
91 | 2.000609.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 386 | 4 | |
92 | 2.000191.000.00.00.H10 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 390 | 4 | |
XIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
| |||
93 | 2.000063.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 393 | 4 | |
94 | 2.000450.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 398 | 4 | |
95 | 2.000347.000.00.00.H10 | Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 401 | 4 | |
96 | 2.000314.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 405 | 4 | |
97 | 2.000327.000.00.00.H10 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 408 | 4 | |
98 | 2.000255.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 412 | 4 | |
99 | 2.000370.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 417 | 4 | |
100 | 2.000362.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 421 | 4 | |
101 | 2.000351.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 425 | 4 | |
102 | 2.000340.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 429 | 4 | |
103 | 2.000330.000.00.00.H10 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 432 | 4 | |
104 | 2.000272.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 437 | 4 | |
105 | 2.000361.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 442 | 4 | |
106 | 1.000774.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 446 | 4 | |
107 | 2.000339.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 451 | 4 | |
108 | 2.000334.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 455 | 4 | |
109 | 2.000322.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 459 | 4 | |
110 | 2.002166.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 463 | 4 | |
111 | 2.000665.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 468 | 4 | |
112 | 1.001441.000.00.00.H10 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 471 | 4 | |
113 | 2.000662.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 474 | 4 | |
XIV. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI |
|
| |||
114 | 1.005190.000.00.00.H10 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 479 | 4 | |
115 | 2.000110.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 482 | 4 | |
XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
| |||
116 | 2.000004.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 486 | 4 | |
117 | 2.000002.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 492 | 4 | |
118 | 2.000131.000.00.00.H10 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 494 | 4 | |
119 | 2.000001.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 497 | 4 | |
120 | 2.000033.000.00.00.H10 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 500 | 4 | |
121 | 2.001474.000.00.00.H10 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 5042 | 4 | |
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
| |||
122 | 1.006930.000.00.00.H10 | Thẩm định dự án (Báo cáo nghiên cứu khả thi )/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 15/2021/NĐ-CP). | 504 | 4 | |
123 | 1.006938.000.00.00.H10 | Thẩm định thiết kế sau thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng/ thiết kế sau thiết kế cơ sở , dự toán xây dựng điều chỉnh công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 36 Nghị định 15/2021/NĐ-CP). | 510 | 4 | |
124 | 1.006940.000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 15/2021/NĐ-CP). | 515 | 4 | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
| ||
1 | 2.001283.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 521 | 3 |
2 | 2.001270.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 524 | 3 |
3 | 2.001261.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 527 | 3 |
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
| ||
4 | 2.000633.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 530 | 3 |
5 | 2000629.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sungGiấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 534 | 3 |
6 | 1.001279.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 537 | 3 |
7 | 2.000620.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 540 | 3 |
8 | 2.001240.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 543 | 3 |
9 | 2.000615.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 546 | 3 |
10 | 2.000181.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 549 | 3 |
11 | 2.000162.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 553 | 3 |
12 | 2.000150.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 557 | 3 |
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦ ĐIỆN CẤP HUYỆN |
|
| ||
13 | 2.000599.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 561 | 3 |
14 | 1.000473.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 564 | 3 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
| ||
15 | 1.007254.000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp. | 567 | 3 |
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
| ||
16 | 2.002096.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 573 | 3 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦ ĐIỆN CẤP XÃ |
|
| ||
1 | 2.000206.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 582 | 3 |
2 | 2.000184.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 585 | 3 |
D. DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC BỊ THAY THẾ
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.