Quyết định 148/QĐ-UBND Bình Định 2022 TTHC sửa đổi lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 148/QĐ-UBND

Quyết định 148/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:148/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:14/01/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
________

Số: 148/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Bình Định, ngày 14 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã công bố trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH - CB, P. HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

_______________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC):

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua
BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

(1.001612.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000

đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ Phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy  chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung     trong Giấy chứng

nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp

sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số

01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

(1.001570.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số

01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

(1.001266.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Doanh nghiệp            số

59/2020/QH14;

- Nghị định số

01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của

UBND tỉnh.

Không

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ Phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

 

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 TTHC):

STT

Tên TTHC

Thời hạn
giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua

BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

(1.005280.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại PhòngTài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa

chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh               doanh

(trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số

03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số

07/2019/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu

tư.

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

nhayThủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(2.002123.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh            doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số

03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số

07/2019/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

nhayThủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.005277.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

- Không thu lệ phí trong trường hợp

sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số

07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

nhayThủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005378.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp

sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch

và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh      doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh               doanh

(trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính

xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

nhayThủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia (2.002122.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp

-

-

Căn cứ pháp

Lệ phí: 100.000

đồng /lần cấp(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

nhayThủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách (2.002120.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000

đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của

UBND tỉnh.

nhayThủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

(1.005121.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

nhayThủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

(1.004972.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

nhayThủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

9

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

(1.004982.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Thời hạn giải quyết,

Căn cứ pháp

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.004979.000.00.00.H08)

Trong thời

hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

11

Thông báo về việc góp von, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã  (2.001958.000.00.00.H08)

Trong thời

hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

12

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(1.005377.000.00.00.H08)

Trong thời

hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(1.005010.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

14

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (1.004901.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Lệ phí,

Căn cứ

pháp

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

nhayThủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

(2.001973.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Lệ phí,

Căn cứ

pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

nhayThủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

(1.004895.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

nhayThủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

 

Tổng cộng: 16 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi