Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 148/QĐ-UBND Bình Định 2022 TTHC sửa đổi lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 148/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/01/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 148/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 148/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 148/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 148/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
________

Số: 148/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Bình Định, ngày 14 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã công bố trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Đang theo dõi

Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH - CB, P. HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

_______________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Đang theo dõi

1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC):

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua
BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

(1.001612.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000

đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ Phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy  chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung     trong Giấy chứng

nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp

sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số

01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

(1.001570.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số

01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

(1.001266.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Doanh nghiệp            số

59/2020/QH14;

- Nghị định số

01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của

UBND tỉnh.

Không

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ Phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

 

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang theo dõi

2. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 TTHC):

STT

Tên TTHC

Thời hạn
giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua

BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Đang theo dõi

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

(1.005280.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại PhòngTài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa

chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh               doanh

(trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số

03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số

07/2019/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu

tư.

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(2.002123.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh            doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số

03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số

07/2019/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.005277.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

- Không thu lệ phí trong trường hợp

sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số

07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005378.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp

sau:

+ Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch

và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh      doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh               doanh

(trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính

xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia (2.002122.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp

-

-

Căn cứ pháp

Lệ phí: 100.000

đồng /lần cấp(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách (2.002120.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000

đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của

UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

(1.005121.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

(1.004972.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

9

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

(1.004982.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Thời hạn giải quyết,

Căn cứ pháp

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.004979.000.00.00.H08)

Trong thời

hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

11

Thông báo về việc góp von, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã  (2.001958.000.00.00.H08)

Trong thời

hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

12

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(1.005377.000.00.00.H08)

Trong thời

hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(1.005010.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

14

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (1.004901.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Lệ phí,

Căn cứ

pháp

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

(2.001973.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Lệ phí,

Căn cứ

pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã

23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

(1.004895.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

Không

Đang theo dõi

Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 theo quy định tại Điều 2

Đang theo dõi

 

Tổng cộng: 16 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 148/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 148/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Quyết định 654/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×