Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 148/QĐ-UBND Bình Định 2022 TTHC sửa đổi lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 148/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 148/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 14/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 148/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 148/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
_______________
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC):
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | - Lệ phí: 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ Phí trong trường hợp sau: + Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: + Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ Phí trong trường hợp sau: + Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
| Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 TTHC):
STT | Tên TTHC | Thời hạn | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã (1.005280.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: + Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại PhòngTài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Có |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (2.002123.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: + Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Có |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.005277.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | - Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: + Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005378.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | - Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: + Hợp tác xã đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải đăng ký lại tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện do thay đổi quy định cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia (2.002122.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp | - | - | Có | Căn cứ pháp | Lệ phí: 100.000 đồng /lần cấp(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Có |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách (2.002120.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Có |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (1.005121.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Có |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (1.004972.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
9 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã (1.004982.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Thời hạn giải quyết, Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Có |
10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.004979.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
11 | Thông báo về việc góp von, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (2.001958.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
12 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005377.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005010.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
14 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (1.004901.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Lệ phí, Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (2.001973.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Lệ phí, Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (1.004895.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | - | - | Có | Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. | Không |
| Tổng cộng: 16 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|