- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1463/QĐ-UBND Hà Nội 2017 tuyển dụng viên chức tại Trường CĐ Y tế Hà Đông
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1463/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Văn Quý |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1463/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1463/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 1463/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - PCT UBND TP Ngô Văn Quý; - VP UBND TP: các PCVP: Phạm Chí Công, Ng. Ngọc Kỳ; NC, TH, TKBT, VHKG; - Lưu: VT, NC(n), SNV(CCVC). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ngô Văn Quý |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của UBND Thành phố)
| TT | Phòng, bộ môn, đơn vị cần tuyển | Cụ thể về các chỉ tiêu cần tuyển dụng | ||||||
| Số lượng | Chức danh, hạng chức danh nghề nghiệp | Mã số | Trình độ đào tạo | Ngành/ Chuyên ngành | Mô tả công việc tại vị trí việc làm cần tuyển | Văn bằng, chứng chỉ cần bổ sung | ||
| 1 | Bộ môn Bào chế và công nghiệp dược | 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Công nghiệp dược | Giảng dạy môn Lý thuyết Bào chế và công nghiệp Dược | |
| 02 | Dược hạng IV | V.08.08.23 | Cao đẳng trở lên | Dược | Hướng dẫn và trợ giảng phòng thực hành Hóa Dược và Bào chế; Pha chế thuốc hóa chất và thường xuyên kiểm tra các thuốc thử đúng tiêu chuẩn quy định. Lĩnh và bảo quản các dụng cụ, thuốc, hóa chất theo quy định. | Chứng nhận Kỹ thuật viên Dược | ||
| 2 | Bộ môn Nhi | 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa | Giảng dạy môn Chăm sóc sức khỏe trẻ em và lâm sàng Nhi | |
| 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Điều dưỡng | Giảng dạy môn Điều dưỡng Nhi | | ||
| 3 | Bộ môn Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa | Giảng dạy môn Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và chăm sóc sau đẻ | |
| 4 | Bộ môn Điều dưỡng | 02 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Điều dưỡng | Giảng dạy môn Điều dưỡng cơ bản và kỹ năng giao tiếp thực hành điều dưỡng | |
| 5 | Bộ môn Văn hóa - Tin học - Ngoại ngữ | 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Hóa học | Giảng dạy môn Hóa đại cương vô cơ | |
| 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Sinh học | Giảng dạy môn Sinh học và di truyền | | ||
| 6 | Bộ môn Chính trị- Giáo dục thể chất-Giáo dục quốc phòng | 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Luật | Giảng dạy môn Pháp luật, đường lối cách mạng Việt Nam | |
| 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Giáo dục quốc phòng an ninh | Giảng dạy môn Giáo dục quốc phòng I và II | | ||
| 7 | Bộ môn Y học cơ sở | 01 | Giảng viên hạng IIII | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Xét nghiệm | Giảng dạy môn Hóa sinh- vi sinh- huyết học | |
| 01 | Giảng viên hạng III | V.07.01.03 | Đại học trở lên | Điều dưỡng | Giảng dạy thực hành môn Sinh lý bệnh, giải phẫu bệnh | | ||
| 01 | Kỹ thuật Y hạng IV | V.08.07.19 | Cao đẳng trở lên | Xét nghiệm | Hướng dẫn và trợ giảng tại phòng thực hành Hóa sinh- huyết học; Pha chế thuốc hóa chất và thường xuyên kiểm tra các thuốc thử đúng tiêu chuẩn quy định; Lĩnh và bảo quản các dụng cụ, thuốc, hóa chất theo sự phân công và quy định. | Chứng chỉ định hướng chuyên khoa huyết học- truyền máu | ||
| 8 | Bộ môn Dược | 01 | Dược hạng IV | V.08.08.23 | Trung cấp trở lên | Dược | Hướng dẫn và trợ giảng tại phòng thực hành Dược lý; Pha chế thuốc hóa chất và kiểm tra các thuốc thử đúng tiêu chuẩn quy định; Lĩnh và bảo quản các dụng cụ, thuốc, hóa chất theo sự phân công và quy định. | Chứng nhận Kỹ thuật xét nghiệm |
| 9 | Phòng Tổ chức cán bộ | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Tài chính doanh nghiệp | Rà soát, tổng hợp hồ sơ, tài liệu việc thực hiện các chế độ chính sách đối với viên chức và cán bộ hợp đồng; Quản lý lao động, định mức làm việc, định mức giờ giảng của giảng viên, giám sát việc thực hiện chế độ làm việc theo quy định. | |
| 10 | Phòng Đào tạo | 01 | Cán sự | 01.004 | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng | Tư vấn tuyển sinh các hệ đào tạo chính quy nhà trường. Theo dõi xếp lịch giảng ngành Điều dưỡng | Chứng chỉ nghiệp vụ quản lý giáo dục cao đẳng, đại học |
| 11 | Phòng Quản lý Học sinh sinh viên | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Kế toán | Thực hiện chế độ chính sách học bổng, bảo hiểm học sinh; quản lý hồ sơ ưu đãi học sinh, sinh viên | Chứng chỉ Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục - đào tạo |
| 01 | Cán sự | 01.004 | Cao đẳng trở lên | Dược | Công tác hướng nghiệp, chấm điểm rèn luyện học sinh, sinh viên ngành Dược | |||
| 12 | Phòng Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Ngôn ngữ Đức | Tổ chức các hoạt động tư vấn, các hội thảo, hội nghị trao đổi kinh nghiệm với các đối tác nước ngoài; Xây dựng các chương trình, đề án, dự án hợp tác Đức; Giảng dạy Tiếng Đức. | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên các trường đại học, cao đẳng |
| 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Quản lý giáo dục | Lập kế hoạch, triển khai, giám sát tiến độ thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học. Tổ chức nghiệm thu, tổng kết đánh giá kết quả các đề tài nghiên cứu khoa học. Tham gia đàm phán các chương trình hợp tác với nước ngoài (ngôn ngữ Tiếng Anh) | Đại học Tiếng Anh | ||
| 13 | Phòng Hành chính tổng hợp | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Quản trị kinh doanh | Công tác lập dự án đấu thầu các trang thiết bị, máy móc, văn phòng phẩm... | Chứng chỉ bồi dưỡng Nghiệp vụ đấu thầu |
| 02 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Luật kinh tế | Công tác lập kế hoạch đầu tư, cải tạo, sửa chữa, mua sắm... trang thiết bị. Soạn thảo các hợp đồng kinh tế, thanh lý hợp đồng về mua sắm trang thiết bị, sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng. | | ||
| 01 | Cán sự | 01.004 | Cao đẳng trở lên | Điện tử viễn thông- Kỹ thuật máy tính | Quản lý hệ thống mạng, camera của nhà trường; Xử lý hệ thống máy tính nội bộ | | ||
| 01 | Cán sự | 01.004 | Cao đẳng trở lên | Sư phạm ngữ văn- Giáo dục công dân | Tiếp nhận, giao dịch thư điện tử, fax và điện thoại liên hệ công tác. Quản lý và lưu trữ các văn bản, tài liệu theo đúng quy định hiện hành; tiếp nhận, xử lý, bảo quản và lưu trữ tài liệu, hồ sơ. Tiếp nhận và phát hành các loại công văn giấy tờ trong và ngoài trường | Chứng chỉ văn thư lưu trữ | ||
| 14 | Phòng Thanh tra và đảm bảo chất lượng giáo dục | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin | Quản lý phần mềm thi kết thúc môn học trên máy tính. Thiết kế công cụ đánh giá bằng phương pháp xử lý số liệu và tổ chức hoạt động đánh giá. Xây dựng kế hoạch đánh giá năng lực của lớp học | Chứng nhận kiểm tra đánh giá trong giáo dục theo tiếp cận năng lực và phương pháp xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS, IATA |
| 15 | Trung tâm Thực hành khám chữa bệnh | 01 | Kế toán viên | 06.031 | Đại học trở lên | Kế toán | Công tác kế toán, hạch toán bảo hiểm y tế. Theo dõi quyết toán thu, chi tại Trung tâm | |
| 01 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng | Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của điều dưỡng, tổ chức công tác hành chính, ghi chép, cập nhật số liệu | | ||
| 16 | Trung tâm Thông tin Thư viện và In ấn | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Kế toán | Dự toán, thanh quyết toán liên quan đến in giáo trình các hệ đào tạo. Thống kê, lập kế hoạch in ấn giáo trình | |
| 01 | Cán sự | 01.004 | Trung cấp trở lên | Y sĩ | Rà soát, chỉnh sửa thuật ngữ giáo trình ngành Y. Thực hiện in giáo trình theo quy định. Tổng hợp giáo trình của các hệ đào tạo | | ||
| 01 | Cán sự | 01.004 | Trung cấp trở lên | Điều dưỡng | Tổ chức công tác hành chính, ghi chép, cập nhật số liệu. Lên kế hoạch in giáo trình của từng học kỳ, năm học. Rà soát chỉnh sửa thuật ngữ giáo trình ngành Điều dưỡng | | ||
| 17 | Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội | 01 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Thương mại | Quảng bá, khai thác các hoạt động đào tạo, tuyển sinh và các hoạt động dịch vụ khác có liên quan | |
| | Tổng cộng | 34 | | | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!