Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1454/QĐ-UBND thủ tục hành chính giáo dục tỉnh Lâm Đồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1454/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1454/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 04/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 1454/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1454/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (77 thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (29 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | 20 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | 20 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
3 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập). | 20 ngày làm việc. - Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. | 25 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông). | 20 ngày làm việc. - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. | 25 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
8 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | UBND tỉnh: 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
9 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | UBND tỉnh: 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
10 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
11 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
12 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
13 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
14 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
15 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
16 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và ĐT hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên |
17 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
18 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
19 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
20 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
21 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
22 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày kể từ ngày thông tin cho phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở. trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
23 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. | 120 ngày kể từ ngày thông tin cho phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
24 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. | 120 ngày kể từ ngày thông tin cho phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
25 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê hằng năm được quy định như sau: - Đối với xã: Ngày 30 tháng 9: - Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; - Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
26 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục; - Cơ sở giáo dục: 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ; - Sở giáo dục và đào: 05 ngày làm việc xem xét trình UBND tỉnh; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt. | - Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện. - Cơ sở giáo dục nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 3 | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
27 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục; - Cơ sở giáo dục: 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ; - Sở giáo dục và đào: 05 ngày làm việc xem xét trình UBND tỉnh; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt. | - Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện. - Cơ sở giáo dục nộp hồ sơ lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 3 | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
28 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non. cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 40 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo. |
29 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (48 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (40 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày kể từ ngày thông tin cho phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT | ||
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày kể từ ngày thông tin cho phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT | ||
3 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày kể từ ngày thông tin cho phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT | ||
4 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | ||
5 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | ||
6 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
7 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
9 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
12 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng.) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | ||
13 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
14 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
15 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP: Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
16 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP . | ||
18 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
19 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
21 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | ||
22 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. | ||
23 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | ||
24 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | ||
25 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo. bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
26 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
27 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
28 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | ||
29 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
30 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
31 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
32 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
33 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | - Chuyển trường đi tỉnh, thành phố khác: 02 ngày làm việc. - Chuyển trường từ tỉnh, thành phố khác đến Lâm Đồng: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 3 | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành “Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường THCS và THPT”. | ||
34 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | ||
35 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 3 | Không | Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. | ||
36 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 3 | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | ||
37 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Thuộc thẩm quyền Sở Giáo dục và Đào tạo) | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: - Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; - Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trực tiếp đến cơ sở giáo dục để nộp hồ sơ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 4 | Không | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ GDĐT, Bộ Tài chính và Bộ LĐTBXH. | ||
38 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí được thực hiện 2 lần trong năm: - Lần 1: chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; - Lần 2: chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Mức độ 2 | Không | Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013. | ||
39 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - Học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | ||
40 | Xét, cấp học bổng chính sách | Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, - Lần thứ nhất cấp vào tháng 10, - Lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. | Trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo (Tầng 9) hoặc Sở Lao Động Thương binh và Xã hội (Tầng 7) - Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, thành phố Đà Lạt | Trực tiếp | Mức độ 2 | Không | Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư liên tịch 23/2008/TTLT/BGDĐT-BLĐTBXH BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo-Bộ Lao Động- Thương Binh và Xã Hội-Bộ Tài Chính; Thông tư liên tịch 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo-Bộ Lao Động- Thương Binh và Xã Hội-Bộ Tài Chính. |
II | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 thủ tục) |
41 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 4 | Không | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trật tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
42 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 3 | Lệ phí thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tự pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. Nếu yêu cầu gửi qua đường bưu điện thì người yêu cầu còn phải trả cước phí bưu điện cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao. | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
43 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 4 | Không | - Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Thông tư ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
III | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (04 thủ tục) |
44 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi | Trực tiếp | Mức độ 3 | Không | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thi trung học phổ thông Quốc gia và xét tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT. |
45 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, Hội đồng thi phải công bố và gửi kết quả phúc khảo cho thí sinh | Trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi | Trực tiếp | Mức độ 3 | Không | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT. |
46 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Chậm nhất 07 ngày sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi, thí sinh phải nộp hồ sơ đặc cách cho Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 4 | Không | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT. |
47 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT | Thí sinh có thể thực hiện theo phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi | Trực tiếp | Mức độ 3 | Không | - Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy; - Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT. |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (01 thủ tục) | |||||||
48 | Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông Dân tộc nội trú | Theo đợt, trước khi khai giảng năm học | - Sở giáo dục và đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT); - Phòng giáo dục và đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp THCS sau khi kế hoạch tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Nộp hồ sơ trực tiếp | Mức độ 4 | Không | Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (39 thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (22 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
3 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | |
4 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch UBND cấp huyện; - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
6 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ- | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
7 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
9 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
10 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc. Trong đó: - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng giáo dục và đào tạo quyết định thành lập đoàn kiểm tra và hoàn thành việc thẩm định kết quả kiểm tra của trường tiểu học và UBND cấp xã; - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của phòng giáo dục và đào tạo, chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT. | |
11 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
12 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
13 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. | |
14 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. | |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT | |
16 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
17 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | |
18 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | |
19 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | |
20 | Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện: 10 ngày; - UBND cấp huyện: 05 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT | |
21 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục. - Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ; lập danh sách: Trong thời hạn 5 ngày làm việc; - Phòng giáo dục và đào tạo: Trong thời hạn 5 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: Trong thời hạn 3 ngày làm việc. | Cơ sở giáo dục | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
22 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm | Cơ sở giáo dục mầm non | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN (17 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
23 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
24 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
25 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
26 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT. |
27 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
28 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
29 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | -Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
30 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | -Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
31 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg. |
32 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT |
33 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT. |
34 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: - Lần 1: chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; - Lần 2: chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. - Phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp huyện quản lý; - Phòng lao động - thương binh và xã hội chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí cho người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp ngoài công lập trong phạm vi cả nước. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp | Mức độ 2 | Không | Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
35 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (thẩm quyền cấp huyện) | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: - Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; - Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trực tiếp đến cơ sở giáo dục đổ nộp hồ sơ | Nộp trực tiếp | Mức độ 2 | Không | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ GDĐT, Bộ Tài chính và Bộ LĐTBXH. |
36 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
37 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 5 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. | Tại trường đi và trường đến | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT. - Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT. |
38 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT. |
39 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đên; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tự pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị địnhsố 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
5 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ 2 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
Ghi chú: Các Quyết định công bố TTHC của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi. bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.