Quyết định 1437/QĐ-UBND Bình Định 2020 danh mục TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1437/QĐ-UBND

Quyết định 1437/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động của tổ hợp tác; thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1437/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:17/04/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 1437/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1437/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1437/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1437/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 04 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 57/TTr- SKHĐT ngày 13 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 29 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 và Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 38 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã công bố tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm rà soát, xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính được công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

Phụ lục I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

_______________

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

1

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Không

Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày

10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

Không

2

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Không

Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày

10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

Không

3

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Không

Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày

10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

Không

Tổng cộng: 03 TTHC

 

 

 

 

 

 

         

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung).

Không

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí 100.000 đồng/lần cấp

Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

9

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Không

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Không

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

11

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Không

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

12

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Không

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Không

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

14

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai  Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

Tổng cộng: 14 TTHC

 

 

 

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết định 1437/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 45/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục

hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên

thông

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

- Lệ     phí 100.000 đồng/lần cấp

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

- Lệ    phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ

Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

9

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

11

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

12

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

14

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

không

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 148/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

15

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

nhayThủ tục hành chính Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 148/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

Tổng cộng: 15 TTHC

 

 

 

 

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn  giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hơp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hơp tác xã (khi bị mất)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ

Hành chính

công tỉnh,

127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn

Không

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13  ngày 20/11/2012;

Nghị định số 193/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 41/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hơp tác xã (khi bị hư hỏng)

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

nhayThủ tục hành chính Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hơp bị mất hoặc bị hư hỏng) ban hành kèm theo Quyết định 1437/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 45/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

1

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Lệ phí:

100.000 đồng/ lần cấp

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHđT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 41/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định.

Không

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

nhayThủ tục hành chính Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 148/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1

BKH-271960

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

Phụ lục II

BÃI BỎ 38 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

______________

 

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (19 TTHC)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1

BKH-BDI-271942

Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

BKH-BDI-271943

Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

BKH-BDI-271944

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

BKH-BDI-271954

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5

BKH-BDI-271945

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

BKH-BDI-271946

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

BKH-BDI-271947

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

BKH-BDI-271948

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

BKH-BDI-271949

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10

BKH-BDI-271950

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11

BKH-BDI-271951

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

12

BKH-BDI-271952

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

BKH-BDI-271959

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14

BKH-BDI-271953

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15

BKH-BDI-271955

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

16

BKH-BDI-271956

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập Doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

17

BKH-BDI-271957

Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

18

BKH-BDI-271958

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

19

BKH-BDI-271960

Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

II. Thủ tục hành chính cấp huyện (19 TTHC)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

20

BKH-BDI-271961

Đăng ký Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

BKH-BDI-271962

Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

22

BKH-BDI-271963

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

23

BKH-BDI-271973

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

24

BKH-BDI-271964

Đăng ký khi Hợp tác xã chia

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

25

BKH-BDI-271965

Đăng ký khi Hợp tác xã tách

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

26

BKH-BDI-271966

Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

27

BKH-BDI-271967

Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

28

BKH-BDI-271968

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

29

BKH-BDI-271969

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

30

BKH-BDI-271970

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

31

BKH-BDI-271971

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

32

BKH-BDI-271978

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

33

BKH-BDI-271972

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

34

BKH-BDI-271974

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

35

BKH-BDI-271975

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập Doanh nghiệp của Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

36

BKH-BDI-271976

Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

37

BKH-BDI-271977

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

38

BKH-BDI-271979

Thay đổi Cơ quan đăng ký Hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng cộng: 38 TTHC

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi