Quyết định 1378/QĐ-UBND Bắc Kạn 2022 Danh mục thủ tục hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1378/QĐ-UBND

Quyết định 1378/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc KạnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1378/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành:25/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC KẠN

______

Số: 1378/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bắc Kạn, ngày 25 tháng 7 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Các sở, ban, ngành phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Gửi bản điện tử:

- Như Điều 4 (t/h);

- Cục KSTTHC - VPCP;

- CT, PCT UBND tỉnh;

- Trung tâm CNTT&TT;

- Lưu: VT, NCPC (Vân).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Phạm Duy Hưng

DANH MỤC TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quan giải quyết

1

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Giảm thời gian giải quyết ở bước thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc xuống còn 01 ngày làm việc)

21 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng)

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

10 ngày làm việc

9,5 ngày làm việc

UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (Giảm thời gian giải quyết tại bước thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

35 ngày làm việc

34 ngày làm việc

UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

5

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày

làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

6

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

9

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giảm thời gian tại bước ra quyết định thu hồi tài sản từ 30 ngày xuống 29 ngày)

60 ngày

59 ngày

UBND tỉnh; Sở Tài chính

10

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

30 ngày

29 ngày

Sở Tài chính

11

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giảm thời gian giải quyết của thủ tục tại bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán, chủ tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất)

45 ngày

40 ngày

Sở Tài chính

12

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30 ngày

20 ngày

Sở Tài chính

13

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài chính

14

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày

14 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

15

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

150 ngày

135 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

16

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10 ngày

8 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

60 ngày

45 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

18

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

05 ngày

04 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

19

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động đối với môn Taekwondo

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

30

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

31

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

32

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

18 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

18 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

35

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

18 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

18 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

18 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá”

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

25 ngày làm việc

23 ngày làm việc

Sở Nội vụ

40

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

25 ngày làm việc

23 ngày làm việc

Sở Nội vụ

41

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

20 ngày

19 ngày

Sở Nội vụ

42

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày

29 ngày

Sở Nội vụ

43

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày

29 ngày

Sở Nội vụ

44

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày

59 ngày

Sở Nội vụ

45

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (giảm thời gian tại bước thẩm định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc)

25 ngày

24 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

46

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (giảm 01 ngày phần thời gian thực hiện tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

22 ngày

21 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

47

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (giảm 01 ngày phần thời gian thực hiện tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

49

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

50

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

51

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

52

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

53

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

54

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

55

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

05 ngày

làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

57

Cấp lại Giấy chứng nhận cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

05 ngày

làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

58

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ)

45 ngày làm việc

35 ngày

làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

59

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III))

45 ngày

40 ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

60

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III))

30 ngày

25 ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

61

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

60 ngày

50 ngày

Sở Y tế

62

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

63

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

64

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

65

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

66

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

67

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

68

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

69

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

70

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

71

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

72

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

73

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

74

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

45 ngày

40 ngày

Sở Y tế

75

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54

Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Ban Quản lý các khu công nghiệp

76

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị đinh số 31/2021/NĐ-CP)

05 ngày

làm việc

04 ngày làm việc

Ban Quản lý các khu công nghiệp

77

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Thanh tra tỉnh

78

Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc)

32 ngày làm việc

31 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc)

32 ngày làm việc

31 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc)

32 ngày làm việc

31 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

81

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc)

32 ngày làm việc

31 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

82

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

83

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

15 ngày

13 ngày

Sở Xây dựng

84

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

18 ngày

Sở Xây dựng

85

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày

43 ngày

Sở Xây dựng

86

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

09 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quangiải quyết

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày

làm việc

12 ngày

làm việc

UBND các huyện, thành phố

2

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

60 ngày

59 ngày

UBND các huyện, thành phố

3

Công nhận ban vận động thành lập Hội

30 ngày

23 ngày

UBND các huyện, thành phố

4

Cấp giấy phép chặt hạ, di chuyển cây xanh

15 ngày

làm việc

12 ngày

làm việc

UBND các huyện, thành phố

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quan giải quyết

1

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh)

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

2

Công nhận hòa giải viên

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

3

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

4

Đăng ký lại kết hôn (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

5

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

20 ngày

15 ngày

UBND các xã, phường, thị trấn

6

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi