Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1346/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính thuộc Sở Xây dựng Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1346/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1346/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 14/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1346/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1346/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
______
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính: Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013; Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017, Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018, Quyết định số 147/QĐ-BXD ngày ngày 07/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70 TTr-SXD ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
__________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (44 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (04 TTHC) |
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. | 10 ngày làm việc | |||
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 10 ngày làm việc |
4 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày |
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
II | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC) |
| |||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày | |||
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày |
III | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (bao gồm: HS và HT) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
IV | Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc (02 TTHC) |
|
| ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25 ngày |
V | Lĩnh vực Nhà ở (09 TTHC) |
|
|
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 15 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. |
4 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
| 20 ngày |
|
| - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ |
5 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
| 30 ngày, trường hợp phải xét duyệt, chấm điểm không quá 60 ngày. |
|
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. |
6 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. |
7 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP. |
8 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư. |
9 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày |
VI | Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng (10 TTHC) |
|
|
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày | |||
3 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 |
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày | |||
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày | |||
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày | |||
7 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày | |||
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 20 ngày | |||
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày | |||
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày |
VII | Lĩnh vực Thẩm định dự án (03 TTHC) |
|
|
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. (Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/01/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | 20 ngày (tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
| - Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/01/2019; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 25, điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được điều chỉnh bởi khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. (Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/01/2019; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; |
VIII | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (01 TTHC) |
|
| ||
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn
| 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 về quản lý cây xanh đô thị. - Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định thẩm quyền quản lý cây xanh đô thị và quản lý công viên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
IX | Lĩnh vực Phát triển đô thị (04 TTHC) |
|
| ||
1 | Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
2 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
| -Trường hợp dự án không phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 45 ngày làm việc. -Trường hợp dự án phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 67 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013.
|
3 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh
| - Trường hợp dự án không phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 30 ngày làm việc. - Trường hợp dự án phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 45 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ.
|
4 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | 37 ngày
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ.
|
X | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN. - Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. |
XI | Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng (06 TTHC) |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Lệ phí: 150.000 đồng/ giấy phép | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Xây dựng ngày 18/6/ 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng; - Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; - Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016. - Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/ giấy phép | |||
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/ giấy phép | |||
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 229 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Lệ phí: 150.000 đồng/ giấy phép |
- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/ 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016; - Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; - Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017.
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép | |||
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/ giấy phép |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (13 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (03 TTHC) |
|
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
20 ngày (tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/01/2019; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
2 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
| - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. (Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. (Tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD; - Thông tư số 07/2019/TT-BXD; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD . |
II | Lĩnh vực Nhà ở (02 TTHC) |
|
|
1 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 . |
2 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày |
III | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC) |
|
| ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
| - Tiếp nhận trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
IV | Lĩnh vực Cấp Giấy phép xây dựng (06 TTHC) |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | + Đối với công trình: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với Nhà ở riêng lẻ: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Lệ phí: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép - Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Tiếp nhận trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. - Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016. - Quyết định 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |||||
3 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |||||
4 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | + Đối với công trình: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với Nhà ở riêng lẻ: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
| Lệ phí: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép - Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Tiếp nhận trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016; - Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; - Quyết định 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017. |
5 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép | ||
6 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Lệ phí: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép - Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép |