Quyết định 1333/QĐ-UBND Hải Dương 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1333/QĐ-UBND

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1333/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:05/05/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 1333/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1333/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1333/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

________

Số: 1333/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hải Dương, ngày 05 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm, gồm 10 thủ tục hành chính (09 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện). Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (09 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 01 quy trình nội bộ cấp huyện) thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
3. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (07 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện và 01 thủ tục hành chính cấp xã) đã được công bố tại Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; bãi bỏ 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (07 quy trình cấp tỉnh, 01 quy trình cấp huyện, 01 quy trình cấp xã) đã được ban hành tại Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định ngay sau khi nhận được quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (01b).

CHỦ TỊCH



Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

____________

 

A. DANH MỤC CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

 

 

1

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc sau khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường 2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1.nhay

2

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;

- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Chưa quy định

- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và biểu mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

3

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Không quy định

- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học.

II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án):

+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.

+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.

+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chi tiết tại Mục 1 Phụ biểu I

- Luật bảo vệ môi trường 2014

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐCP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

2

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Không quy định

- Luật bảo vệ môi trường 2014

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1.nhay

3

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường do chủ dự án gửi đến, cơ quan được giao kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ, đánh giá điều kiện để kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quy định và tiến hành thành lập đoàn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường.

Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.

- Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1.nhay

4

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản chi tiết tại Mục 2 Phụ biểu I

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

5

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1.nhay

6

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1.nhay

B- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1.nhay

Phụ lục II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1333/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

2

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 4 Điều 1.nhay

3

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 4 Điều 1.nhay

4

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 4 Điều 1.nhay

5

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 4 Điều 1.nhay

6

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 4 Điều 1.nhay

7

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

8

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

9

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 677/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 4 Điều 1.nhay

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.

1.1. Thời hạn giải quyết:

- Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.

- Tối đa là 25 (hai mươi lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.

- Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc

1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:

* Trường hợp Thẩm định (ĐTM) thông qua Hội đồng thẩm định

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

* Trường hợpThẩm định (ĐTM) thông qua lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

1.3.1. Tiếp nhận hồ sơ.

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính, nhân viên Bưu chính chuyển hồ sơ về Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời gian ngày, Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển ngay hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

1.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.

a) Trường hợp Thẩm định (ĐTM) thông qua Hội đồng thẩm định

Chi cục Bảo vệ môi trường tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường và tiến hành giải quyết hồ sơ:

Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện, Chi cục Bảo vệ môi trường văn bản sửa đổi bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết chuyển đến Chủ dự án và Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Nếu hồ sơ đủ điều kiện Chi cục Bảo vệ môi trường thẩm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Sở Dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định để Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh trong thời gian 01 ngày làm việc.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định thời gian 03 ngày làm việc.

Trong thời hạn 14 ngày làm việc (16 ngày làm việc đối với loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I) kể từ ngày có Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định tiến hành họp Hội đồng thẩm định.

- Sở Tài Nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định.

- Trường hợp Hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung: Chủ dự án hoàn thiện lại Hồ sơ, bổ sung đĩa CD theo quy định nộp về Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Trường hợp Hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu: Sở Tài nguyên và Môi trường trả hồ sơ cho Chủ dự án kèm theo biên bản thông báo kết quả thẩm định để Chủ dự án hoàn thiện, bổ sung hồ sơ và Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo nội dung Biên bản họp hội đồng thẩm định trong thời hạn 12 tháng và nộp lại Hồ sơ ĐTM đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Chi cục Bảo vệ môi trường rà soát, thẩm định hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung theo biên bản họp hội đồng thẩm định trong thời 08 ngày làm việc.

- Trường hợp Hồ sơ ĐTM không đạt yêu cầu: Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản gửi cho Chủ dự án để hoàn thiện hồ sơ và gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công. Chủ dự án hoàn thiện và nộp lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi hồ sơ được hoàn thiện.

- Trường hợp Hồ sơ ĐTM đạt yêu cầu: Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét tham mưu trình lãnh đạo Sở Tờ trình, dự thảo Quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 2,5 ngày làm việc.

- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn 04 ngày làm việc.

Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không đủ điều kiện phê duyệt, UBND tỉnh có văn bản nêu rõ lý do gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho Chủ dự án.

- Trường hợp đủ điều kiện lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt Báo cáo ĐTM trong thời hạn 05 ngày làm việc.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công để trả Hồ sơ cho tổ chức, cá nhận trong thời hạn ngày.

- Ủy ban nhân dân tỉnh gửi quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đến Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án và các đơn vị có liên quan;

b) Trường hợp Thẩm định (ĐTM) thông qua lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan

Chi cục Bảo vệ môi trường tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường và tiến hành giải quyết hồ sơ:

Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện Chi cục Bảo vệ môi trường có văn bản sửa đổi bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết chuyển đến Chủ dự án và Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Nếu hồ sơ đủ điều kiện Chi cục Bảo vệ môi trường thẩm định, kiểm tra hồ sơ, khảo sát vị trí thực hiện dự án, trình lãnh đạo Sở danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia lấy ý kiến trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Lãnh đạo Sở xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia lấy ý kiến trong thời hạn 01 ngày làm việc.

+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan trong thời hạn 03 ngày làm việc.

+ Sau khi danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Hồ sơ thẩm định cho quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan trong thời hạn 01 ngày làm việc.

+ Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan xem xét cho ý kiến trong thời hạn 07 ngày làm việc.

+ Chi cục Bảo vệ môi trường tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan trong thời hạn 02 ngày làm việc.

Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Thông báo kết quả tổng hợp lấy ý kiến cho Chủ dự án trong thời hạn 05 ngày làm việc ngày từ ngày kết thúc lấy ý kiến.

- Trường hợp Hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung: Chủ dự án hoàn thiện lại Hồ sơ, bổ sung đĩa CD theo quy định nộp về Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo kết quả tổng hợp lấy ý kiến trong thời hạn 12 tháng và nộp lại Hồ sơ ĐTM đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Chi cục Bảo vệ môi trường tiếp nhận hồ sơ của Chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung tiến hành rà soát thẩm định hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung theo biên bản tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan trình lãnh đạo Sở xem xét kết quả thẩm định trong thời gian thực hiện 07 ngày làm việc.

- Trường hợp Hồ sơ ĐTM không đạt yêu cầu: Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản gửi cho Chủ dự án sửa đổi, bổ sung và Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét kết quả thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 2,5 ngày làm việc.

- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho Chủ dự án.

- Trường hợp đủ điều kiện Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt Báo cáo ĐTM trong thời hạn thực hiện 05 ngày làm việc.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công để trả Hồ sơ trong thời hạn ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân tỉnh gửi quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đến Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án và các đơn vị có liên quan;

1.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Sau khi nhận kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích.

2. Thủ tục Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).

2.1. Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:

Quyết định 1333/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường