Quyết định 1320/QĐ-UBND Yên Bái về trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1320/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1320/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 18/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1320/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 18 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 427/STP-KSTTHC ngày 07 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ, gồm:
1. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
2. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
3. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
(Có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này tại nơi tiếp nhận hồ sơ, thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị trực thuộc; đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình; công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
A. DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I. SỞ CÔNG THƯƠNG | ||
Lĩnh vực thương mại | ||
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
2 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
3 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
5 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
6 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
7 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
8 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
9 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
15 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
19 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
21 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
22 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
25 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
|
26 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
27 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
28 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
41 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
42 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
43 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
Lĩnh vực công nghiệp | ||
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
46 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
47 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
49 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
Lĩnh vực kỹ thuật an toàn | ||
54 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
|
55 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
56 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
57 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
|
58 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
61 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
62 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
67 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
68 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
71 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
72 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
75 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
76 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
77 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
79 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
80 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
81 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
84 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
85 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
88 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
89 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
92 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
93 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
96 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
97 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
Lĩnh vực điện năng | ||
98 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
99 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
100 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
|
101 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
102 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
103 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
104 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||
1 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
8 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
9 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
10 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
15 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
16 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
17 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
18 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
19 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
20 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
21 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
22 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
23 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
24 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ | ||
25 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
27 | Xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | ||
28 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
29 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
30 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
31 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
32 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
33 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
34 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang y tế) |
|
III. SỞ Y TẾ | ||
Lĩnh vực dược | ||
1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
|
Lĩnh vực mỹ phẩm | ||
2 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm |
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức (cấp tỉnh quản lý) |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân (Cấp tỉnh quản lý) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở dịch vụ ăn uống cấp tỉnh quản lý |
|
6 | Cấp đối Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở dịch vụ ăn uống cấp tỉnh quản lý |
|
IV. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||
Lĩnh vực di sản văn hóa | ||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng tỉnh, ban quản lý di tích và Danh thắng |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
9 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
Lĩnh vực điện ảnh | ||
13 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | ||
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
16 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
17 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
18 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
19 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
20 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại |
|
21 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | ||
22 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
23 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
24 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
25 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
26 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
27 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp và người mẫu |
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở | ||
28 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
29 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
30 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
31 | Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
|
32 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||
33 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh cho cá nhân, tổ chức ở địa phương trong các trường hợp sau: a) Văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; b) Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật; c) Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; d) Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương; đ) Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép. |
|
34 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||
35 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
36 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
37 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
Lĩnh vực thư viện | ||
38 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
Lĩnh vực gia đình | ||
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
41 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
44 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
46 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
47 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
48 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
49 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
50 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||
51 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
Lĩnh vực thể dục thể thao | ||
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
|
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
|
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
73 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
|
74 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
75 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
Lĩnh vực du lịch lữ hành | ||
76 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương |
|
77 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương |
|
78 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ tỉnh khác đến tỉnh Yên Bái c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương |
|
79 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Yên Bái trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
80 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Yên Bái |
|
81 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
82 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
83 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
84 | Cấp lại thẻ HDV du lịch |
|
85 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
V. THANH TRA TỈNH | ||
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | ||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Lĩnh vực giải quyết tố cáo | ||
3 | Giải quyết tố cáo |
|
Lĩnh vực tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | ||
4 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
|
VI. SỞ XÂY DỤNG | ||
Lĩnh vực nhà ở | ||
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
2 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
|
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư 18/2016/TT-BXD) |
|
5 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
7 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
8 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
|
10 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
|
11 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng | ||
14 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
15 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định |
|
16 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
17 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
Lĩnh vực quản lý đầu tư phát triển đô thị | ||
18 | Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích của tỉnh |
|
VII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||
Lĩnh vực báo chí | ||
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình | ||
3 | Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
5 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
6 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
8 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
11 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
12 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
13 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
|
14 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
15 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
16 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
17 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
Lĩnh vực xuất bản | ||
18 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
20 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
21 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
22 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
23 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
24 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
25 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
26 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
27 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
28 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
29 | Cấp giấy phép tổ chức Triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
30 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
32 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
32 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
Lĩnh vực bưu chính | ||
33 | Cấp giấy phép Bưu chính |
|
34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép Bưu chính |
|
35 | Cấp lại giấy phép Bưu chính khi hết hạn |
|
36 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
37 | Cấp văn bản xác nhân văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|
38 | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
Lĩnh vực viễn thông | ||
39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
40 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
41 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
VIII. SỞ TÀI CHÍNH | ||
Lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp | ||
1 | Quy trình cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc ngân sách cấp tỉnh). |
|
Lĩnh vực quản lý ngân sách | ||
2 | Quy trình cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc ngân sách cấp huyện, thị xã, ngân sách cấp xã, phường, thị trấn). |
|
3 | Quy trình cấp mã số dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã; cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). |
|
4 | Quy trình cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc ngân sách cấp huyện, thị xã, ngân sách cấp xã, phường, thị trấn). |
|
5 | Quy trình kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án” đã đăng ký mã số sử dụng ngân sách (huyện, thị xã, thành phố). |
|
Lĩnh vực quản lý giá | ||
6 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính. |
|
7 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
8 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền Sở Tài chính. |
|
9 | Về trình xác định giá trị quyền sử dụng đất tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
|
Lĩnh vực quản lý công sản | ||
10 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
11 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
12 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
13 | Quy trình Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
14 | Quy trình Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước. |
|
15 | Quy trình Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư. |
|
16 | Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. |
|
IX. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
Lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
Lĩnh vực lâm nghiệp | ||
5 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
7 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
8 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
9 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
10 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
11 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý |
|
12 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
14 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
15 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
|
16 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
|
18 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
19 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
20 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
21 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
22 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
24 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
|
25 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
26 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
27 | Giao rừng cho tổ chức |
|
28 | Cho thuê rừng cho tổ chức |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
30 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
|
31 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) |
|
32 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
33 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
34 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa quản lý) |
|
35 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
36 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||
37 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
38 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
39 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
43 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
44 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
Lĩnh vực thú y | ||
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
47 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
50 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
53 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
55 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
57 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
58 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực thủy sản | ||
59 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
61 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
X. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
Lĩnh vực đất đai | ||
1 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
|
2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Lĩnh vực môi trường | ||
4 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
5 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
6 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
7 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
11 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
12 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
13 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
14 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
|
15 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
|
Lĩnh vực khoáng sản | ||
16 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
17 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
18 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
19 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
20 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
21 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
22 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
23 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
24 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
25 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
26 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
27 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
Lĩnh vực tài nguyên nước | ||
28 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
29 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
30 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||
31 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
|
32 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
|
XI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
Lĩnh vực người có công | ||
1 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
2 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
4 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội | ||
6 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
7 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
Lĩnh vực việc làm | ||
8 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
9 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
10 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
11 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
12 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
13 | Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh |
|
XII. SỞ TƯ PHÁP | ||
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 | Gia hạn tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
|
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
Lĩnh vực công chứng | ||
13 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
14 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
16 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
17 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
18 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
19 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
20 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
21 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
22 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
23 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
Lĩnh vực luật sư | ||
28 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
30 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
31 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
32 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
33 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
34 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
35 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
36 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
37 | Hợp nhất công ty luật |
|
38 | Sáp nhập công ty luật |
|
39 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
40 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
41 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
42 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
43 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
44 | Giải thể Đoàn luật sư |
|
45 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
46 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
Lĩnh vực bán đấu giá tài sản | ||
48 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
Lĩnh vực giám định tư pháp | ||
49 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
50 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
51 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
52 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
53 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
54 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
55 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
56 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
57 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
59 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật | ||
61 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
62 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
63 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
64 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
65 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
66 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
67 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
68 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
69 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại | ||
70 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
71 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
72 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
73 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
74 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
75 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
76 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
77 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
78 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
79 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
80 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
81 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
82 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
83 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
84 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
85 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
86 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
87 | Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
88 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
| |
89 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực quốc tịch | ||
90 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
91 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
92 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp | ||
93 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp đã ký kết Hợp đồng với Bưu điện tỉnh thực hiện các TTHC từ tháng 3/2017 |
94 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
95 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
Lĩnh vực chứng thực | ||
96 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | ||
97 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
98 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
XIII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||
Lĩnh vực đường bộ | ||
1 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
2 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
3 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
4 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
5 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
6 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
8 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
9 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. |
|
10 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
Lĩnh vực đường thủy | ||
11 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
12 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
13 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
Lĩnh vực đăng kiểm | ||
20 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
XIV. SỞ NỘI VỤ | ||
Lĩnh vực tổ chức bộ máy (thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập) | ||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | ||
4 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
5 | Thủ tục thành lập hội |
|
6 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
7 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
8 | Thủ tục đổi tên hội |
|
9 | Thủ tục hội tự giải thể |
|
10 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
11 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
13 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
14 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
15 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
16 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
17 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
18 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
19 | Thủ tục đổi tên quỹ |
|
20 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền (thành lập thôn mới, tổ dân phố mới) | ||
21 | Thủ tục Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
| Tổng cộng: 557 TTHC |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
B. DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
Lĩnh vực Xây dựng | ||
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 Bước) |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Lĩnh vực thông tin và truyền thông | ||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
Lĩnh vực lâm nghiệp | ||
1 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
|
2 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
3 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
6 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
7 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
8 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
9 | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
10 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
11 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
8 | Giải thể trường tiểu học |
|
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
14 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
|
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
18 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
22 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
23 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
24 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
25 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
26 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
29 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch | ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
3 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
6 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | ||
| Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
|
2 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
3 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
4 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
5 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng). |
|
7 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
|
8 | Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập. |
|
9 | Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
10 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
|
| Lĩnh vực người có công |
|
11 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
| Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
12 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
| Lĩnh vực lao động - tiền lương, quan hệ lao động |
|
13 | Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
Lĩnh vực y tế | ||
1 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
3 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
4 | Khám Giám định mức độ khuyết tật với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
Lĩnh vực tư pháp | ||
| Lĩnh vực chứng thực |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực công thương | ||
| Lĩnh vực quản lý công nghiệp |
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
| Lĩnh vực quản lý thương mại |
|
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Lĩnh vực nội vụ | ||
| Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
2 | Thành lập hội |
|
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
|
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
5 | Đổi tên hội |
|
6 | Hội tự giải thể |
|
7 | Báo cáo tổ chức đại hộ nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
8 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
11 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
14 | Sáp nhập, hợp nhất, chia, tách quỹ |
|
15 | Đổi tên quỹ |
|
16 | Quỹ tự giải thể |
|
Lĩnh vực tài chính - kế hoạch | ||
| Lĩnh vực công sản |
|
1 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
|
Lĩnh vực thanh tra | ||
| Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
| Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
| Lĩnh vực xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
|
4 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
|
Lĩnh vực dân tộc | ||
1 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
| Tổng cộng: 118 TTHC |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
C. DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai ở cấp xã |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
5 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
6 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | ||
1 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
2 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
|
Lĩnh vực công thương | ||
| Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
Lĩnh vực thanh tra | ||
| Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
| Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
Lĩnh vực tư pháp | ||
| Lĩnh vực chứng thực |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký khai tử |
|
3 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
4 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
5 | Đăng ký giám hộ |
|
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh |
|
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 | Đăng ký lại khai tử |
|
12 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực dân tộc | ||
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
2 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 |
|
| Tổng cộng: 29 TTHC |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây