Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1305/QĐ-UBND Hà Giang 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1305/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1305/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 15/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 1305/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG __________ Số: 1305/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm của ngành Giao thông Vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải, về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng; - Lưu: VT, PVHCC | CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sơn |
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | ||||
Lĩnh vực: Đăng kiểm | ||||
1 | 1.005018 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. | |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đã được tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Mã thủ tục: 1.005018 | ||||
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | ||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh. | ||||
2. Lĩnh vực: Đường bộ. | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | |||
Tổ chức, cá nhân (khách hàng) nộp hồ sơ đến Trung tâm đăng kiểm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trung tâm Đăng kiểm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ (https://dichvucong.hagiang.gov.vn), Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến | |||
1 | Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Thiết kế đã được thẩm định. Đối với trường hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo lập | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo | Bìa ảnh | File ảnh | 01 |
4 | Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
5 | Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay thế mới theo mẫu | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử | 01 |
6 | Xác nhận của cơ sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ thống, tổng thành cải tạo | Bản sao chứng thực văn bản giấy | Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
7 | Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ này) | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
8 | Văn bản của cơ quan thẩm định thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện). | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC: | |||
Bước 1. Sở Giao thông vận tải (trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới) tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của khách hàng: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn khách hàng bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho khách hàng trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho khách hàng ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu. | ||||
Bước 2. Sở Giao thông vận tải (trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới) trả kết quả cho khách hàng | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc Dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Kết quả giải quyết TTHC bằng bản giấy tại Trung tâm Đăng kiểm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang). - Dịch vụ công trực tuyến: Kết quả giải quyết điện tử được trả cho khách hàng trong mục dịch vụ công trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn), Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn, kết quả | Số lượng | |
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | |||
01 | Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. | |||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. | |||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - Cơ quan phối hợp: Không có. - Cơ quan có thẩm quyền: Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | |||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10 chỗ 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận; - Mức giá: Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng 560.000 đồng/xe; - Mức giá: Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng 910.000 đồng/xe. | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT. | |||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ GTVT, về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | |||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: Có mẫu kèm theo. |
Ghi chú: Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, lệ phí, căn cứ pháp lý. Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu: Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ CẢI TẠO) ________ Số:............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc___________________ …., ngày tháng năm . |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ quan nghiệm thu .....) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ........................ của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ............ ngày…/…/...
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
…………………………………………………………………………………….
(Cơ sở cải tạo) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
CƠ SỞ CẢI TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(CƠ SỞ CẢI TẠO) __________ Số:............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc___________________ …., ngày tháng năm |
BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ MỚI
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu - số loại:
Số khung: Số động cơ:
Ký hiệu thiết kế: …………………
TT | Tổng thành, hệ thống | Nguồn gốc | Nơi sản xuất (2) | Số Giấy chứng nhận(3) | ||
Nhập khẩu | Tự sản xuất | Mua trong nước(1) | ||||
1. Động cơ | ||||||
1.1 | … | |||||
2. Hệ thống lái | ||||||
3. Hệ thống phanh | ||||||
3.1 | Bình khí nén | |||||
3.2 | … | |||||
4. Hệ thống điện, đèn chiếu sáng và tín hiệu | ||||||
4.1 | Đèn chiếu sáng phía trước | |||||
4.2 | …… | |||||
…. |
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp sử dụng lại động cơ của xe cơ giới đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của xe tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu ghi nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ Cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi tiết, hệ thống, tổng thành phải có Giấy chứng nhận.