Quyết định 1202/QĐ-UBND kết quả hệ thống văn bản QPPL 2014 - 2018 tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1202/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1202/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 10/05/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 1202/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1202/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014 – 2018
-----------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại văn bản số 353/STP-XD&KTVBQPPL ngày 27/3/2019 về việc đề nghị ban hành Báo cáo và Quyết định công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành kỳ 2014 - 2018, cụ thể như sau:
1. Danh mục tổng văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
6. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần bãi bỏ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
(Có các Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | ||||
1. | Nghị quyết | 04/NQ ngày 22/02/1997 | Về xác định số thứ tự khóa của HĐND tỉnh | Thông qua ngày 22/02/1997 |
2. | Nghị quyết | 12/2003/NQ-HĐ ngày 04/8/2003 | Về việc chuyển hình thức quản lý, sử dụng quỹ khám bệnh cho người nghèo | Thông qua ngày 31/7/2003 |
3. | Nghị quyết | 24/2003/NQ-HĐ ngày 05/12/2003 | Về việc quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND tỉnh đến Thường trực HĐND cùng cấp, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp dưới | Thông qua ngày 04/12/2003 |
4. | Nghị quyết | 13/2004/NQ-HĐ ngày 25/5/2004 | Về việc hỗ trợ đầu tư một số hạng mục hạ tầng các khu công nghiệp | Thông qua ngày 24/5/2004 |
5. | Nghị quyết | 23/2004/NQ-HĐ ngày 28/7/2004 | Về việc đặt tên đường, phố thị xã Vĩnh Yên | Thông qua ngày 23/7/2004 |
6. | Nghị quyết | 33/2004/NQ-HĐ ngày 21/12/2004 | Về định hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, khu dân cư trên địa bàn tỉnh | Thông qua ngày 16/12/2004 |
7. | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 | Về việc đặt tên, đổi tên đường, phố thị xã Phúc Yên. | Từ ngày 31/7/2005 |
8. | Nghị quyết | 11/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 | Về việc trích ngân sách hỗ trợ cho hoạt động xe buýt tuyến Vĩnh Yên - Quang Minh | Từ ngày 31/7/2005 |
9. | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 | Về đầu tư hạ tầng mạng lưới xe buýt và cơ chế hỗ trợ cho vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 09/7/2007 |
10. | Nghị quyết | 26/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh | Từ ngày 24/12/2007 |
11. | Nghị quyết | 27/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 | Về quy định số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho Tổ dân vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở | Từ ngày 24/12/2007 |
12. | Nghị quyết | 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Từ ngày 02/8/2008 |
13. | Nghị quyết | 19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Về việc ban hành quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng thiết yếu cho các xã, phường, thị trấn khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng | Từ ngày 02/8/2008 |
14. | Nghị quyết | 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng | Từ ngày 02/8/2008 |
15. | Nghị quyết | 22/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Về việc trích ngân sách tỉnh cấp vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/8/2008 |
16. | Nghị quyết | 29/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 | Về bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/12/2008 |
17. | Nghị quyết | 03/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Về chương trình dân số - kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2009 - 2015 | Từ ngày 01/01/2010 |
18. | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/8/2009 |
19. | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 | Từ ngày 02/8/2009 |
20. | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 29/10/2009 | Về sửa đổi Nghị quyết 27/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 và Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh | Từ ngày 06/11/2009 |
21. | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về việc quy định chế độ khen thưởng cho học sinh, sinh viên giỏi, giáo viên và cán bộ quản lý có học sinh giỏi | Từ ngày 03/01/2010 |
22. | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015 | Từ ngày 03/01/2010 |
23. | Nghị quyết | 21/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015 | Từ ngày 03/01/2010 |
24. | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015 | Từ ngày 03/01/2010 |
25. | Nghị quyết | 23/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/01/2010 |
26. | Nghị quyết | 25/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách tỉnh hỗ trợ Quỹ bảo vệ môi trường | Từ ngày 03/01/2010 |
27. | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2010 - 2015 | Từ ngày 24/7/2010 |
28. | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | Từ ngày 24/7/2010 |
29. | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về việc hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 24/7/2010 |
30. | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015 | Từ ngày 24/7/2010 |
31. | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 | Từ ngày 24/7/2010 |
32. | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 | Từ ngày 26/12/2010 |
33. | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 | Từ ngày 26/12/2010 |
34. | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/12/2010 |
35. | Nghị quyết | 31/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011 - 2015 | Từ ngày 26/12/2010 |
36. | Nghị quyết | 32/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/12/2010 |
37. | Nghị quyết | 33/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc cấp bù kinh phí miễn thủy lợi phí và hỗ trợ phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 26/12/2010 |
38. | Nghị quyết | 34/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về chương trình hành động vì trẻ em Vĩnh Phúc giai đoạn 2011 - 2015 | Từ ngày 26/12/2010 |
39. | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011 | Về cơ chế hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp Nhà nước thu hồi trong giai đoạn từ 01-01-1997 đến 24-5-2004 | Từ ngày 17/4/2011 |
40. | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011 | Về hỗ trợ phát triển đường giao thông nội đồng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2020 | Từ ngày 17/4/2011 |
41. | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011 | Về việc xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011 - 2020 | Từ ngày 17/4/2011 |
42. | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 | Về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015. | Từ ngày 06/8/2011 |
43. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 | Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 - 2015 | Từ ngày 06/8/2011 |
44. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố | Từ ngày 06/8/2011 |
45. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 24/12/2011 |
46. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phú | Từ ngày 24/12/2011 |
47. | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa mặt bờ kênh loại I,II giai đoạn 2012-2015 | Từ ngày 24/12/2011 |
48. | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015 | Từ ngày 24/12/2011 |
49. | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc ban hành một số cơ chế chính sách tăng cường cơ sở vật chất trường học đến năm 2015 | Từ ngày 24/12/2011 |
50. | Nghị quyết | 39/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 | Từ ngày 24/12/2011 |
51. | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho nhà văn hóa xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố đến năm 2015 | Từ ngày 24/12/2011 |
52. | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và nhà nước tỉnh Vĩnh phúc | Từ ngày 24/12/2011 |
53. | Nghị quyết | 42/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động của dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/12/2011 |
54. | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015 | Từ ngày 24/12/2011 |
55. | Nghị quyết | 45/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc trích ngân sách tỉnh từ năm 2012 đến năm 2015 để lập Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/12/2011 |
56. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp | Từ ngày 22/7/2012 |
57. | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/7/2012 |
58. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 | Từ ngày 22/7/2012 |
59. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015 | Từ ngày 22/7/2012 |
60. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ cho các dự án thuộc ngành công nghiệp hỗ trợ đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 22/7/2012 |
61. | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015 | Từ ngày 22/7/2012 |
62. | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp | Từ ngày 22/7/2012 |
63. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao,tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao, chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/7/2012 |
64. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2013 |
65. | Nghị quyết | 75/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 | Phát triển thể dục, thể thao quần chúng tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 | Từ ngày 01/01/2013 |
66. | Nghị quyết | 78/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 | Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 31/12/2013 |
67. | Nghị quyết | 81/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 | Tiếp tục tăng cường việc thực hiện chính sách pháp luật về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 31/12/2012 |
68. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 | Về phát triển chăn nuôi tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 | Từ ngày 20/7/2013 |
69. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 | Về một số đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2013 |
70. | Nghị quyết | 94/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ cho trạm y tế xã, phường, thị trấn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 | Từ ngày 20/7/2013 |
71. | Nghị quyết | 96/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 | Về việc quy định một số mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2013 |
72. | Nghị quyết | 100/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh và bãi bỏ Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh | Từ ngày 20/7/2013 |
73. | Nghị quyết | 107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh | Từ ngày 22/12/2013 |
74. | Nghị quyết | 113/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2014 |
75. | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/01/2014 |
76. | Nghị quyết | 115/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về việc hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã, phường, thị trấn, nhà văn hóa thôn, tổ dân phố và hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa xã miền núi | Từ ngày 22/12/2013 |
77. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19-12-2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/12/2013 |
78. | Nghị quyết | 117/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 19-7-2012 của HĐND tỉnh | Từ ngày 22/12/2013 |
79. | Nghị quyết | 119/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn | Từ ngày 01/01/2014 |
80. | Nghị quyết | 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Về việc bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ điều tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2014 |
81. | Nghị quyết | 137/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Về quy định chế độ hỗ trợ hàng tháng đối với đảng viên thuộc Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên | Từ ngày 20/7/2014 |
82. | Nghị quyết | 139/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Bổ sung vào Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố | Từ ngày 20/7/2014 |
83. | Nghị quyết | 152/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Thông qua bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/12/2014 |
84. | Nghị quyết | 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C | Từ ngày 22/12/2014 |
85. | Nghị quyết | 156/2014 /NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 | Từ ngày 22/12/2014 |
86. | Nghị quyết | 157/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về sửa đổi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh | Từ ngày 22/12/2014 |
87. | Nghị quyết | 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân | Từ ngày 01/01/2015 |
88. | Nghị quyết | 159/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về việc hỗ trợ dự án nhà ở xã hội cho công nhân và người có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020 | Từ ngày 22/12/2014 |
89. | Nghị quyết | 163/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020 | Từ ngày 22/12/2014 |
90. | Nghị quyết | 165/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Từ ngày 22/12/2014 |
91. | Nghị quyết | 175/2015/NQ-HĐND ngày 28/7/2015 | Về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
92. | Nghị quyết | 189/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 -2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
93. | Nghị quyết | 190/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về nhiệm vụ phát trển kinh tế - xã hội năm 2016 | Từ ngày 01/01/2016 |
94. | Nghị quyết | 196/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
95. | Nghị quyết | 197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 Nghị quyết số 71/2012/NQ- HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/12/2015 |
96. | Nghị quyết | 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh | Từ ngày 01/01/2016 |
97. | Nghị quyết | 199/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra thuôc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2016 |
98. | Nghị quyết | 200/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên đia bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2016 |
99. | Nghị quyết | 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
100. | Nghị quyết | 202/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về ban hành chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
101. | Nghị quyết | 205/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
102. | Nghị quyết | 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
103. | Nghị quyết | 209/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
104. | Nghị quyết | 210/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
105. | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với người không có thẻ Bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
106. | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 01/8/2016 |
107. | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
108. | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | Từ ngày 01/8/2016 |
109. | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về một số biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017- 2020 | Từ ngày 01/8/2016 |
110. | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
111. | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
112. | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định một số điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
113. | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
114. | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định một số mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/8/2016 |
115. | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 27/09/2016 | Về việc ban hành một số biện pháp hỗ trợ đặc thù cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện quy hoạch xây dựng các Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất lượng cao tại các vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2021 | Từ ngày 10/10/2016 |
116. | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 | Từ ngày 01/01/2017 |
117. | Nghị quyết | 55/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | Từ ngày 23/12/2016 |
118. | Nghị quyết | 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Từ ngày 01/01/2017 |
119. | Nghị quyết | 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2017 |
120. | Nghị quyết | 62/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Quy định tên Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/12/2016 |
121. | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
122. | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện một số dự án theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
123. | Nghị quyết | 17/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Về trang bị phương tiện, thiết bị làm việc cho Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí Công an chính quy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
124. | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
125. | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
126. | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Từ ngày 18/7/2017 |
127. | Nghị quyết | 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
128. | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
129. | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định một số nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
130. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/10/2017 |
131. | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách; thời gian giao dự toán ngân sách nhà nước hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2017 |
132. | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017 - 2021 | Từ ngày 01/8/2017 |
133. | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng | Từ ngày 06/11/2017 |
134. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | V/v sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị Quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
135. | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | V/v bãi bỏ điểm a khoản 3 Điều 2 Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 |
136. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | V/v bổ sung Điều 1 Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách các cấp: tỉnh, huyện xã, ổn định giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị Quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
137. | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | V/v sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
138. | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày ngày 18/12/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 |
139. | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | V/v quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê địa phương trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 |
140. | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | Về việc quy định một số mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 |
141. | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | V/v Quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi | Từ ngày 29/12/2017 |
142. | Nghị quyết | 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 | Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
143. | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2018 |
144. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 | Ban hành phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2018 |
145. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 | V/v Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh | Từ ngày 20/7/2018 |
146. | Nghị quyết | 12/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 | V/v Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của các cấp ngân sách từ nguồn sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2018 |
147. | Nghị quyết | 35/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2019 |
148. | Nghị quyết | 37/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND tỉnh về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng | Từ ngày 20/12/2018 |
149. | Nghị quyết | 38/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở trong địa bàn tỉnh | Từ ngày 20/12/2018 |
150. | Nghị quyết | 40/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ người được Công an tỉnh tuyển chọn tham gia bảo đảm trật tự, an toàn giao thông tại nơi đường sắt giao nhau với đường bộ không có nhân viên đường sắt gác | Từ ngày 01/01/2019 |
151. | Nghị quyết | 42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung điều 1 Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 | Từ ngày 01/01/2019 |
152. | Nghị quyết | 45/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban MTTQ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2019 |
153. | Nghị quyết | 46/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 01/01/2019 |
154. | Nghị quyết | 50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 | Từ ngày 01/01/2019 |
QUYẾT ĐỊNH | ||||
155. | Quyết định | 389/QĐ-UB ngày 23/4/1997 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác phổ biến, tuyên truyền, giáo dục pháp luật | Từ ngày 23/4/1997 |
156. | Quyết định | 434/QĐ-UB ngày 05/5/1997 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường, thuốc tân dược, đông nam dược dùng cho người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/5/1997 |
157. | Quyết định | 1925/QĐ-UB 30/12/1997 | Về ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/12/1997 |
158. | Quyết định | 1578/QĐ-UB ngày 18/6/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Hội cựu chiến binh các cấp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 18/6/1998 |
159. | Quyết định | 1678/1998/QĐ-UB ngày 02/7/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Ủy ban mặt trận tổ quốc các cấp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 02/7/1998 |
160. | Quyết định | 1759/1998/QĐ-UB ngày 09/7/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh các cấp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/7/1998 |
161. | Quyết định | 1793/1998/QĐ-UB ngày 15/7/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Hội LHPN các cấp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/7/1998 |
162. | Quyết định | 1794/1998/QĐ-UB ngày 15/7/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND và Hội Nông dân các cấp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/7/1998 |
163. | Quyết định | 1795/1998/QĐ-UB ngày 15/07/1998 | Về ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND các cấp với tổ chức công đoàn | Từ ngày 15/7/1998 |
164. | Quyết định | 716/1999/QĐ-UB ngày 05/4/1999 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý Nhà nước đối với các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa và thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 05/4/1999 |
165. | Quyết định | 1100/1999/QĐ-UB ngày 06/5/1999 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành các cấp trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội | Từ ngày 06/5/1999 |
166. | Quyết định | 1615/1999/QĐ-UB ngày 07/7/1999 | Về việc ban hành bản quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong việc quản lý Nhà nước về các hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh. | Từ ngày 07/7/1999 |
167. | Quyết định | 1938/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999 | Về việc ban hành quy định quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác thanh tra, kiểm tra | Từ ngày 13/8/1999 |
168. | Quyết định | 1013/QĐ-UB ngày 25/5/2001 | Về việc thực hiện Nghị định số 46/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/CP ngày 14/6/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh dân quân tự vệ | Từ ngày 25/5/2001 |
169. | Quyết định | 3429/2001/QĐ-UB ngày 10/12/2001 | Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/12/2002 |
170. | Quyết định | 1922/2002/QĐ-UB ngày 28/5/2002 | Về ban hành một số điểm về chế độ và trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác tiếp công dân, giải quyết kiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/5/2002 |
171. | Quyết định | 5194/2002/QD-UB ngày 31/12/2002 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan Nhà nước | Từ ngày 01/01/2003 |
172. | Quyết định | 12/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003 | Về ban hành Quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo và một số chức danh chuyên môn trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước | Từ ngày 03/01/2003 |
173. | Quyết định | 2398/QĐ-UB ngày 25/6/2003 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước | Từ ngày 25/6/2003 |
174. | Quyết định | 1893/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004 | Về việc thành lập Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm Hội nông dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/6/2004 |
175. | Quyết định | 2599/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy | Từ ngày 01/8/2004 |
176. | Quyết định | 2727/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004 | Về việc thành lập Ban dân tộc và tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 09/8/2004 |
177. | Quyết định | 02/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 | Về việc ban hành bản quy định tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã | Từ ngày 05/01/2005 |
178. | Quyết định | 364/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005 | Về việc thành lập Trung tâm thông tin Khoa học- công nghệ và tin học tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/02/2005 |
179. | Quyết định | 463/2005/QĐ-UB ngày 17/02/2005 | Về quy định thưởng nhằm khuyến khích các doanh nghiệp nâng cao chất lượng hàng hoá và dịnh vụ để hội nhập kinh tế quốc tế | Từ ngày 17/02/2005 |
180. | Quyết định | 1073/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/4/2005 |
181. | Quyết định | 05/2005/QĐ-UBND ngày 26/5/2005 | Về việc thành lập Đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/6/2005 |
182. | Quyết định | 12/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005 | Về việc ban hành quy chế phối hợp tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/7/2005 |
183. | Quyết định | 21/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Về việc nâng mức thù lao của cán bộ khuyến nông và dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp cơ sở | Từ ngày 14/8/2005 |
184. | Quyết định | 23/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 | Về việc ban hành quy chế đảm bảo an toàn các công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 27/8/2005 |
185. | Quyết định | 27/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 | Về việc quy định đặt tên và mã hiệu đường tỉnh | Từ ngày 21/9/2005 |
186. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 | Về việc ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ - Tin học tỉnh. | Từ ngày 20/10/2005 |
187. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006 | Về việc thành lập Trung tâm giám định pháp y tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/01/2006 |
188. | Quyết định | 03/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006 | Về việc thành lập Trung tâm giám định pháp y tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/01/2006 |
189. | Quyết định | 05/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/01/2006 |
190. | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND ngày 19/01/2006 | Về việc đổi tên, quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Thư viện khoa học tổng hợp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/01/2006 |
191. | Quyết định | 16/2006/QĐ-UB ngày 17/02/2006 | Về việc thành lập Chi cục Thuỷ lợi Vĩnh Phúc | Từ ngày 27/02/2006 |
192. | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Vĩnh Yên | Từ ngày 27/02/2006 |
193. | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 | Về việc ban hành quy định triển khai ra diện rộng các mô hình Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 02/7/2006 |
194. | Quyết định | 47/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 | Về việc quy định mức đóng góp của người bán dâm, người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/7/2006 |
195. | Quyết định | 50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 | Ban hành quy định quản lý và sử dụng Quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/8/2006 |
196. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 | Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/8/2006 |
197. | Quyết định | 59/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ nông dân nghèo tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/9/2006 |
198. | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 09/03/2007 | Về ban hành danh sách tên miền địa chỉ IP trong các cơ quan hành chính sự nghiệp Vĩnh Phúc tham gia hệ thống mạng VinhPhucNet, CPNet và Internet | Từ ngày 19/3/2007 |
199. | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 29/03/2007 | Về việc duyệt dự án xây dựng công trình: quản lý và xử lý chất thải rắn Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/4/2007 |
200. | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý và sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ | Từ ngày 09/6/2007 |
201. | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 | Về việc uỷ quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/7/2007 |
202. | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 | Về việc quy hoạch, xây dựng, quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 04/7/2007 |
203. | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 | Về việc chuyển Chi cục Kiểm lâm thuộc UBND tỉnh về Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý | Từ ngày 05/7/2007 |
204. | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 | Về việc ban hành quy định chế độ hội họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Từ ngày 05/7/2007 |
205. | Quyết định | 46/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | Về việc Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/8/2007 |
206. | Quyết định | 47/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 | Về việc ban hành quy định xử lý các vướng mắc kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính | Từ ngày 20/8/2007 |
207. | Quyết định | 48/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 | Về việc thành lập Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Từ ngày 20/8/2007 |
208. | Quyết định | 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về ban hành mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/7/2007 |
209. | Quyết định | 57/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 | Về việc kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Xây dựng | Từ ngày 18/10/2007 |
210. | Quyết định | 58/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/10/2007 |
211. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 | Về việc ban hành quy định về một số nội dung đầu tư xây dựng dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/02/2008 |
212. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 | Về việc ban hành chương trình hành động của tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP của Chính Phủ sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) | Từ ngày 29/2/2008 |
213. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2008 | Về việc ban hành quy định về phân loại đường, phố trong các đô thị tại thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên để áp dụng tính thuế nhà, đất từ năm 2008 | Từ ngày 27/3/2008 |
214. | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 | Về việc thực hiện số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho tổ dân vận tổ hòa giải và tổ liên gia tự quản ở cơ sở | Từ ngày 07/5/2008 |
215. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 | Về Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/5/2008 |
216. | Quyết định | 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 | Về việc miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo quyết định số 55/2007QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/4/2008 |
217. | Quyết định | 1407/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 | Về việc ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Tổ liên gia tự quản | Từ ngày 12/5/2008 |
218. | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 | Về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | Từ ngày 12/6/2008 |
219. | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 30/06/2008 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động | Từ ngày 10/7/2008 |
220. | Quyết định | 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/07/2008 | Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp | Từ ngày 01/8/2008 |
221. | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/8/2008 |
222. | Quyết định | 37/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/8/2008 |
223. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/9/2008 |
224. | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc ban hành quy định về quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Từ ngày 15/9/2008 |
225. | Quyết định | 42/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/9/2008 |
226. | Quyết định | 45/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 | Về việc ban hành Quy định về quy mô khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong phạm vi hộ gia đình không phải xin phép và trường hợp không phải xin phép nhưng phải đăng ký trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/10/2008 |
227. | Quyết định | 46/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 | Về việc thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/10/2008 |
228. | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/10/2008 |
229. | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng | Từ ngày 25/10/2008 |
230. | Quyết định | 52/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/10/2008 |
231. | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/11/2008 |
232. | Quyết định | 58/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 | Về việc thành lập Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/11/2008 |
233. | Quyết định | 59/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/11/2008 |
234. | Quyết định | 60/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/11/2008 |
235. | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp trong công tác phòng cháy, chữa cháy tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 07/12/2008 |
236. | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | Từ ngày 01/01/2009 |
237. | Quyết định | 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh về quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn | Từ ngày 01/01/2009 |
238. | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 12/01/2009 | Về ban hành quy định mức trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và Trung tâm bảo trợ xã hội; mức trợ cấp tiền ăn, tiền thuốc chữa bệnh và tiền học nghề cho học viên tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội | Từ ngày 22/01/2009 |
239. | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/02/2009 |
240. | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 | Về việc ban hành quy định về việc quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 12/3/2009 |
241. | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/03/2009 | Về việc ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/3/2009 |
242. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/4/2009 |
243. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/4/2009 |
244. | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/4/2009 |
245. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/4/2009 |
246. | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/5/2009 |
247. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 | Về việc quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/5/2009 |
248. | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/6/2009 |
249. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 | Về việc quy định ví trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/7/2009 |
250. | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp trong quản lý hoạt động tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và khuyến mại trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 05/7/2009 |
251. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND tỉnh nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh | Từ ngày 09/7/2009 |
252. | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/10/2009 |
253. | Quyết định | 52/2009/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 | Về việc quy định phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 16/10/2009 |
254. | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/10/2009 |
255. | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/10/2009 |
256. | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ chính sách của lực lượng quần chúng tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/11/2009 |
257. | Quyết định | 58/2009/QĐ-UBND ngày 09/11/2009 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và Thuỷ sản tỉnh Vĩnh phúc | Từ ngày 19/11/2009 |
258. | Quyết định | 60/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | Ban hành quy định giải quyết đất dịch vụ hoặc đất ở theo Nghị quyết 15/2004/NQ-HĐND, Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND, Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND, Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc cho các hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp sang mục đích sản xuất phi nông nghiệp | Từ ngày 21/11/2009 |
259. | Quyết định | 66/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên và Thị xã Phúc Yên sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện | Từ ngày 08/01/2010 |
260. | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/02/2010 |
261. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/02/2010 |
262. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/02/2010 |
263. | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 15/03/2010 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 26/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 25/3/2010 |
264. | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành, thị | Từ ngày 29/4/2010 |
265. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2010 |
266. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 | Về việc bãi bỏ văn bản QPPL: Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 06/10/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/7/2010 |
267. | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh - thực hiện Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua phà, qua đò (Phà Bến Then và Đức Bác) | Từ ngày 30/7/2010 |
268. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/8/2010 |
269. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 | Về việc hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/9/2010 |
270. | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/9/2010 |
271. | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 | Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | Từ ngày 26/9/2010 |
272. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 | Về Ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015 | Từ ngày 14/10/2010 |
273. | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/QĐ-UB ngày 13/01/1997 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập Đài phát thanh- truyền hình tỉnh | Từ ngày 28/10/2010 |
274. | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc phân công và phân cấp quản lý hoạt động chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/10/2010 |
275. | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 | Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/12/2010 |
276. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về ban hành quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong chăn nuôi, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thuỷ sản | Từ ngày 30/12/2010 |
277. | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về ban hành quy định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong vận chuyển, giết mổ, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm và thuỷ sản | Từ ngày 30/12/2010 |
278. | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015, tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/12/2010 |
279. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa Ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định giai đoạn 2011 - 2015 | Từ ngày 01/01/2011 |
280. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 | Từ ngày 07/01/2011 |
281. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Về việc ban hành quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 | Từ ngày 27/01/2011 |
282. | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí,chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/12/2010 |
283. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Về việc phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 | Từ ngày 27/01/2011 |
284. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 14/02/2011 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 24/02/2011 |
285. | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Về việc Ban hành Quy chế sửa đổi xét tặng Giải thưởng 5 năm về Văn học - Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/04/2011 |
286. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | Ban hành Quy định chế độ làm thêm giờ, chế độ bồi dưỡng đối với người làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | Từ ngày 19/4/2011 |
287. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 | Về việc quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | Từ ngày 29/4/2011 |
288. | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/4/2011 |
289. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về cơ chế hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp Nhà nước thu hồi trong giai đoạn từ 01/01/1997 đến 24/5/2004 | Từ ngày 30/4/2011 |
290. | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc Ban hành Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2020 | Từ ngày 20/4/2011 |
291. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa Uỷ ban nhân dân tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/5/2011 |
292. | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 | Ban hành Quy định hoạt động trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/5/2011 |
293. | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định triển khai ra diện rộng các mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/6/2011 |
294. | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 | Ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/7/2011 |
295. | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Từ ngày 28/7/2011 |
296. | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/7/2011 |
297. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 | Về việc thành lập Ban giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/9/2011 |
298. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác kiểm soát, công bố, công khai và thực hiện thủ tục hành chính | Từ ngày 16/9/2011 |
299. | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 | Ban hành quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố | Từ ngày 30/9/2011 |
300. | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 | Về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 2011-2012 đến năm học 2014-2015 | Từ ngày 01/10/2011 |
301. | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | Về việc ban hành Quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/10/2011 |
302. | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Về Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành và UBND các cấp trong việc thực hiện Luật Nuôi con nuôi | Từ ngày 28/10/2011 |
303. | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 | Về Ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 31/10/2011 |
304. | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Về Ban hành Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/11/2011 |
305. | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | Về việc bổ sung nhiệm vụ của Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/12/2011 |
306. | Quyết định | 46/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/12/2011 |
307. | Quyết định | 47/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 | Từ ngày 26/12/2011 |
308. | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 | Ban hành Nội quy mẫu về Chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/12/2011 |
309. | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Về việc xác định hội có tính chất đặc thù và chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/01/2012 |
310. | Quyết định | 55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/01/2012 |
311. | Quyết định | 57/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/01/2012 |
312. | Quyết định | 59/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh về việc cấp vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/01/2012 |
313. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 | Ban hành quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/01/2012 |
314. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/03/2012 | Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/03/2012 |
315. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/4/2012 |
316. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012 | Về việc Ban hành Quy định hỗ trợ đất dịch vụ cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp bị thu hồi từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2015 | Từ ngày 02/4/2012 |
317. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/04/2012 | Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp | Từ ngày 19/4/2012 |
318. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 | Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/5/2012 |
319. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012 | Ban hành quy định về quản lý kinh phí hỗ trợ đào tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh | Từ ngày 02/6/2012 |
320. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012 | Ban hành Quy định quản lý và tổ chức bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh | Từ ngày 02/6/2012 |
321. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/6/2012 |
322. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/6/2012 |
323. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 | Ban hành quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015 | Từ ngày 03/6/2012 |
324. | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 31/05/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/6/2012 |
325. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 | Về việc quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/6/2012 |
326. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 05/07/2012 | Về việc ban hành quy định về quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 15/7/2012 |
327. | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 18/07/2012 | Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/7/2012 |
328. | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/07/2012 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/7/2012 |
329. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện Tam Đảo và thị xã Phúc Yên | Từ ngày 19/8/2012 |
330. | Quyết định | 25a/2012/QĐ-UBND ngày 08/08/2012 | Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/8/2012 |
331. | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 | Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu tại Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2012 - Tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/8/2012 |
332. | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh: Sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh | Từ ngày 22/7/2012 |
333. | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 28/08/2012 | Ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/9/2012 |
334. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 28/08/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/9/2012 |
335. | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/09/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao,tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao; chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/10/2012 |
336. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 | Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự các kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/10/2012 |
337. | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 19/10/2012 |
338. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ việc làm tỉnh | Từ ngày 25/10/2012 |
339. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị và cá nhân tham gia Cổng thông tin đối thoại “Doanh nghiệp - Chính quyền” | Từ ngày 25/10/2012 |
340. | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp | Từ ngày 29/10/2012 |
341. | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015 | Từ ngày 04/11/2012 |
342. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015 | Từ ngày 04/11/2012 |
343. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/11/2012 |
344. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/11/2012 |
345. | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành, các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 12/11/2012 |
346. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức danh và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh | Từ ngày 16/11/2012 |
347. | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/11/2012 |
348. | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/11/2012 |
349. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 | Về việc Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/12/2012 |
350. | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 | Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/12/2012 |
351. | Quyết định | 52/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 | Về việc quy định cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện không uống rượu, bia trong ngày làm việc và không hút thuốc lá nơi công sở | Từ ngày 04/01/2013 |
352. | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Từ ngày 04/01/2013 |
353. | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | Về trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp, các tổ chức,cá nhân trong việc quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/3/2013 |
354. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Về hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng; chuyển đổi mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Từ ngày 17/5/2013 |
355. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/6/2013 |
356. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 | Về kinh phí và nguồn kinh phí tuyển sinh vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông | Từ ngày 14/6/2013 |
357. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/6/2013 |
358. | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/6/2013 |
359. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/6/2013 |
360. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh phúc ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 27/6/2013 |
361. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm của các Sở, ban, ngành và UBND các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Phúc tham gia quản lý nhà nước | Từ ngày 28/6/2013 |
362. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/8/2013 |
363. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 23/8/2013 |
364. | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/9/2013 |
365. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | Về việc điều chỉnh quy định giá đất tại một số khu vực trên địa bàn huyện Tam Đảo, huyện Bình Xuyên | Từ ngày 06/9/2013 |
366. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Ban hành Quy định thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2020, theo Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh | Từ ngày 20/10/2013 |
367. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Ban hành Quy định thực hiện Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 và bãi bỏ Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh | Từ ngày 20/10/2013 |
368. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | Sửa đổi một số điều của Bản quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Từ ngày 31/10/2013 |
369. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 31/10/2013 |
370. | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 | Ban hành Quy định Quản lý, tổ chức thực hiện môt số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/11/2013 |
371. | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | Ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/12/2013 |
372. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/12/2013 |
373. | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 | Điều chỉnh Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 26/12/2013 |
374. | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 | Ban hành Quy định tạm thời về Quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 05/01/2014 |
375. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 và Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính | Từ ngày 06/01/2014 |
376. | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2014 |
377. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 02/01/2014 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung đô thị Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/01/2014 |
378. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/01/2014 |
379. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/02/2014 |
380. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Nhiệm kỳ 2011-2016 | Từ ngày 26/01/2014 |
381. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng | Từ ngày 06/02/2014 |
382. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Ban hành quy định cụ thể việc đánh giá, xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/02/2014 |
383. | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 | Ban hành Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/03/2014 |
384. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 06/03/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/03/2014 |
385. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã | Từ ngày 21/03/2014 |
386. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/03/2014 |
387. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 20/03/2014 | Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/03/2014 |
388. | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 28/04/2014 |
389. | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 | Thực hiện Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/5/2014 |
390. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý và bảo vệ môi trường khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/5/2014 |
391. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm của các cơ quan nhà nước đối với các Doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc tỉnh quản lý | Từ ngày 09/5/2014 |
392. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 08/05/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/5/2014 |
393. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 14/05/2014 | Ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo | Từ ngày 24/5/2014 |
394. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/05/2014 | Quy định về định lượng kết quả của các tiêu chí xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/6/2014 |
395. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 | Về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/6/2014 |
396. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 | Phê duyệt đề án: Đánh giá, phân loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/7/2014 |
397. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 08/07/2014 | Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/7/2014 |
398. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 10/07/2014 | Ban hành Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/7/2014 |
399. | Quyết định | 29/2014/QĐ- UBND ngày 14/07/2014 | Ban hành Quy định phối hợp trong việc kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình | Từ ngày 24/7/2014 |
400. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 14/07/2014 | Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh về việc quy định số lượng cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp | Từ ngày 24/7/2014 |
401. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 14/07/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 24/7/2014 |
402. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 21/07/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 31/7/2014 |
403. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 | Sửa đổi Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/8/2014 |
404. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 | Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/8/2014 |
405. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/08/2014 | Ban hành quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/8/2014 |
406. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/9/2014 |
407. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 | Ban hành quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/9/2014 |
408. | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/9/2014 |
409. | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 06/09/2014 | Sửa đổi một số điều của Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 và Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về giải quyết đất dịch vụ hoặc đất ở theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh | Từ ngày 16/9/2014 |
410. | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 08/09/2014 | Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/9/2014 |
411. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/09/2014 | Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích đất chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/9/2014 |
412. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 | Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/10/2014 |
413. | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 29/09/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/10/2014 |
414. | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt, tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/10/2014 |
415. | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/10/2014 |
416. | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Về việc bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự -sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/10/2014 |
417. | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/11/2014 |
418. | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Sửa đổi Điều 10, Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/11/2014 |
419. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/11/2014 |
420. | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Về việc Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/11/2014 |
421. | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/11/2014 |
422. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề; bổ túc văn hóa + nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/11/2014 |
423. | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2014 |
424. | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2014 |
425. | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/12/2014 |
426. | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | Quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 12/12/2014 |
427. | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/12/2014 |
428. | Quyết định | 59/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trân địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/12/2014 |
429. | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 | Từ ngày 09/01/2015 |
430. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019 | Từ ngày 01/01/2015 |
431. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 | Ban hành quy định về quản lý Hồ Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/02/2015 |
432. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | Về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 | Từ ngày 13/02/2015 |
433. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 | V/v ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C | Từ ngày 14/02/2015 |
434. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/02/2015 |
435. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/02/2015 |
436. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 | Về việc thực hiện chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban MTTQ cấp huyện thực hiện | Từ ngày 22/02/2015 |
437. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 | về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/03/2015 |
438. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Ban hành Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/03/2015 |
439. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Về việc công bố công khai số liệu quyết toán NSNN năm 2013 - tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 27/02/2015 |
440. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Về việc công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách nhà nước năm 2015 - tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 27/02/2015 |
441. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 | Sửa đổi Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh | Từ ngày 13/03/2015 |
442. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 | Quy định vị trí, chứng năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/03/2015 |
443. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/03/2015 |
444. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 | Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/03/2015 |
445. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 | Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/03/2015 |
446. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/04/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/4/2015 |
447. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 23/04/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/5/2015 |
448. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 18/05/2015 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2015- 2020 | Từ ngày 28/5/2015 |
449. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/6/2015 |
450. | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | Từ ngày 22/6/2015 |
451. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Từ ngày 22/6/2015 |
452. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 | Về việc vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ | Từ ngày 22/6/2015 |
453. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/6/2015 |
454. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 | Về việc công nhận xã Kim Long thuộc huyện Tam Dương là đô thị loại V | Từ ngày 28/8/2015 |
455. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 | Về việc công nhận xã Sơn Đông thuộc huyện Lập Thạch là đô thị loại V | Từ ngày 28/8/2015 |
456. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 27/08/2015 | Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/9/2015 |
457. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/09/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/10/2015 |
458. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 | Về việc ban hành quy định mức nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước khi chuyển đất lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/10/2015 |
459. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong việc tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp phiếu lý lịch | Từ ngày 16/10/2015 |
460. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/11/2015 |
461. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Quy định về đối tượng, trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020 | Từ ngày 01/01/2016 |
462. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/11/2015 |
463. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 |
464. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 |
465. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 |
466. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 |
467. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 |
468. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/11/2015 |
469. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/12/2015 |
470. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/12/2015 |
471. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/12/2015 |
472. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | Ban hành Quy định về đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/12/2015 |
473. | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 28/12/2015 |
474. | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2016 |
475. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2016 |
476. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 | Từ ngày 01/01/2016 |
477. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc ban hành Quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2016. | Từ ngày 25/12/2015 |
478. | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2016 - Tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/12/2015 |
479. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định tạm thời mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/01/2016 |
480. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 | Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn Tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/01/2016 |
481. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/01/2016 |
482. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/01/2016 |
483. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/01/2016 |
484. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/01/2016 |
485. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Ban hành Quy định hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Từ ngày 14/02/2016 |
486. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Ban hành Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh | Từ ngày 14/02/2016 |
487. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/02/2016 |
488. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/02/2016 |
489. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với công ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh VP | Từ ngày 18/3/2016 |
490. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 | Về việc Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 19/3/2016 |
491. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 | Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/3/2016 |
492. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 | Ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 25/3/2016 |
493. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 | Về việc phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 | Từ ngày 15/3/2016 |
494. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 | Về việc quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/4/2016 |
495. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 30/03/2016 | Quy định tạm thời mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh năm học 2015-2016 | Từ ngày 09/3/2016 |
496. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/4/2016 |
497. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 | Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh | Từ ngày 10/4/2016 |
498. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/4/2016 |
499. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/4/2016 |
500. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 | Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/4/2016 |
501. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 17/4/2016 |
502. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016 | Giao Sở Công Thương thực hiện xác nhận ưu đãi các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/4/2016 |
503. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/04/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở của một số vị trí trên địa bàn xã Sơn Lôi huyện Bình Xuyên vào bảng giá đất 05 năm 2015 -2019 của tỉnh | Từ ngày 09/5/2016 |
504. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 06/05/2016 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 | Từ ngày 16/5/2016 |
505. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Từ ngày 21/5/2016 |
506. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/5/2016 |
507. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/5/2016 |
508. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Về việc quy định quản lý kinh phí hỗ trợ hoạt động phân luồng học nghề và giải quyết việc làm tại các trường THCS, THPT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh | Từ ngày 30/5/2016 |
509. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016 | Quy định về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/6/2016 |
510. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/6/2016 |
511. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về việc công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/6/2016 |
512. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về việc công bố công khai số liệu quyết toán NSNN năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/6/2016 |
513. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 | Về việc thành lập Chi cục Giám định xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/7/2016 |
514. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/7/2016 |
515. | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 24/08/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 03/8/2016 |
516. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/09/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Từ ngày 08/10/2016 |
517. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/10/2016 |
518. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/10/2016 |
519. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành, thị | Từ ngày 16/10/2016 |
520. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/10/2016 |
521. | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017 - 2020 | Từ ngày 12/10/2016 |
522. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/12/2016 |
523. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/12/2016 |
524. | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | Ban hành Bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016 | Từ ngày 01/01/2017 |
525. | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2017 |
526. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Từ ngày 24/12/2016 |
527. | Quyết định | 4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/12/2016 |
528. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/01/2017 |
529. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 04/02/2017 |
530. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/02/2017 |
531. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 | Thành lập Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/02/2017 |
532. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 | Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/02/2017 |
533. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 | Tổ chức lại Trung tâm Kỹ thuật và Tiết kiệm năng lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/3/2017 |
534. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/3/2017 |
535. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 | Về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/3/2017 |
536. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 | V/v ban hành Quy định thực hiện trình tự, thủ tục thực hiện các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/3/2017 |
537. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Từ ngày 07/4/2017 |
538. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên | Từ ngày 10/4/2017 |
539. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Về việc phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/4/2017 |
540. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/5/2017 |
541. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Ban hành quy định lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện Kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/5/2017 |
542. | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | Ban hành Quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/6/2017 |
543. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 | Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Từ ngày 16/6/2017 |
544. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | Từ ngày 19/6/2017 |
545. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/6/2017 |
546. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 | Về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/6/2017 |
547. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Quy định vị trí, chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/7/2017 |
548. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 | Về việc giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Từ ngày 27/7/2017 |
549. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | Ban hành Quy định đánh giá thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 | Từ ngày 07/8/2017 |
550. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | V/v thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ, thủ tục giới thiệu địa điểm, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 4 về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/7/2017 |
551. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/8/2017 |
552. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 | Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh | Từ ngày 20/8/2017 |
553. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 | Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin trên Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 27/8/2017 |
554. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/8/2017 |
555. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 | Quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/9/2017 |
556. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/08/2017 | Về việc thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 07/9/2017 |
557. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 | Về việc ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/9/2017 |
558. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 | Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/9/2017 |
559. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 | Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/9/2017 |
560. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/09/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/9/2017 |
561. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 | Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 30/9/2017 |
562. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 27/09/2017 | Về việc Ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/10/2017 |
563. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Về việc thực hiện hỗ trợ giá thuê hạ tầng đối với các nhà đầu tư thứ cấp thuê lại đất trong các Khu công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển DN trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/10/2017 |
564. | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 | Về chuyển giao Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Sở Tư pháp sang Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | Từ ngày 09/10/2017 |
565. | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 | Về thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết số 57/2016/NQ- HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/10/2017 |
566. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 | Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh giai đoạn 2017 - 2025 | Từ ngày 23/10/2017 |
567. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/11/2017 |
568. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/11/2017 |
569. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 | Về việc thực hiện hỗ trợ chi phí quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh đối với các dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/11/2017 |
570. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Về việc tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/11/2017 |
571. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 | Về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Lần 3) | Từ ngày 18/11/2017 |
572. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 | Quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh. | Từ ngày 20/11/2017 |
573. | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | Ban hành quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/12/2017 |
574. | Quyết định | 47/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/11/2017 |
575. | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Từ ngày 25/12/2017 |
576. | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng CSXH tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 28/12/2017 |
577. | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Về việc tổ chức lại Trung tâm Tin học và Trung tâm Công báo thành Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/12/2017 |
578. | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/12/2017 |
579. | Quyết định | 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2018 |
580. | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 | Về việc ban hành quy định thực hiện hỗ trợ chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2018 |
581. | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 | Về việc ban hành Quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2018 |
582. | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 | Về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2018 |
583. | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/01/2018 |
584. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh | Từ ngày 15/01/2018 |
585. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 | Về việc tổ chức lại Trung tâm Công tác xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/01/2018 |
586. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 | Về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/02/2018 |
587. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 26/03/2018 | Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 05/4/2018 |
588. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/04/2018 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/4/2018 |
589. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 | Về việc ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và trách nhiệm đối với giảng viên kiêm chức tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/4/2018 |
590. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 19/04/2018 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/4/2018 |
591. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 20/04/2018 | Về việc ban hành Quy định thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017- 2021 | Từ ngày 30/4/2018 |
592. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/5/2018 |
593. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/5/2018 |
594. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/5/2018 |
595. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 | Về việc ban hành Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác kiểm tra; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/5/2018 |
596. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 | Về việc Quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng | Từ ngày 30/5/2018 |
597. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 | Ban hành Quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/6/2018 |
598. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/6/2018 |
599. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018 | Về việc bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Bổ sung lần 4) | Từ ngày 10/7/2018 |
600. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 13/08/2018 | Về việc ban hành quy định về sử dụng chung cột treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/9/2018 |
601. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 21/08/2018 | Về việc ban hành quy định về cơ chế hỗ trợ phát triển hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/9/2018 |
602. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/9/2018 |
603. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 | Về việc ban hành quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 13/9/2018 |
604. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 10/10/2018 |
605. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | Về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất | Từ ngày 01/11/2018 |
606. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 | Về ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2018-2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND | Từ ngày 05/11/2018 |
607. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ | Từ ngày 01/11/2018 |
608. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/11/2018 |
609. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Về việc ban hành đơn giá các dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 10/11/2018 |
610. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 | Về việc Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/11/2018 |
611. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | Về ban hành Quy định quản lý hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/11/2018 |
612. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | Về việc sửa đổi cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 30/11/2018 |
613. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 14/12/2018 |
614. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 | Về việc ban hành Quy định bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/01/2019 |
615. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 | Về quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/12/2018 |
616. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Về việc Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 07/01/2019 |
617. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 | Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 16/01/2019 |
618. | Quyết định | 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 | Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/01/2019 |
619. | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 | Về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/01/2019 |
620. | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 | Về việc quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 25/01/2019 |
621. | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 | Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/02/2019 |
622. | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 | Về quy định một số nội dung về lập, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/02/2019 |
623. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 | Về sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh | Từ ngày 25/02/2019 |
624. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 | Về ban hành điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thôn dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, điều kiện xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2020 | Từ ngày 25/02/2019 |
625. | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |