Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1155/QĐ-UBND Bắc Ninh 2022 Danh mục TTHC bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc quản lý Sở TNMT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1155/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1155/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1155/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH _________ Số: 1155/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Bắc Ninh, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phần I. Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định)
(Chi tiết tại phần II. Danh mục đính kèm theo Quyết định)
Thời hạn hoàn thành không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KSTTHC (VP Chính phủ); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở TT&TT, Trung tâm HCC (để phối hợp thực hiện); - CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên NNTN; - Lưu: VT, KSTT. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
________________
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Quyết định công bố | Cơ quan thực hiện |
A | Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | 1.004246 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Luật Bảo vệ môi trường 2020; | Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
B | Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | 1.004152 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.004140 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Luật BVMT 2020 - Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
STT | Mã TTHC | Thủ tục hành chính | Cấp thực hiện |
1 | 1.010735.000.00.00.H05 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Cấp tỉnh |
2 | 1.010733.000.00.00.H05 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Cấp tỉnh |
3 | 1.010727.000.00.00.H05 | Cấp giấy phép môi trường | Cấp tỉnh |
4 | 1.010730.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy phép môi trường | Cấp tỉnh |
5 | 1.010729.000.00.00.H05 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Cấp tỉnh |
6 | 1.010728.000.00.00.H05 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Cấp tỉnh |
7 | 1.010725.000.00.00.H05 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Cấp huyện |
8 | 1.010724.000.00.00.H05 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Cấp huyện |
9 | 1.010723.000.00.00.H05 | Cấp giấy phép môi trường | Cấp huyện |
10 | 1.010726.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy phép môi trường | Cấp huyện |
11 | 1.010736.000.00.00.H05 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Cấp xã |