Quyết định 111/QĐ-UBND thủ tục hành chính của Sở VHTTDL, UBND huyện, xã tại Ninh Thuận

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 111/QĐ-UBND

Quyết định 111/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:111/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành:18/01/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 111/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 111/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 111/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 18 tháng 01 năm 2021

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị đnh liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một sđiều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 về việc công bthủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tại Tờ trình s01/TTr-SVHTTDL ngày 05/01/2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 04/BC-VPUB ngày 14/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp theo nội dung quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã công bố, cụ thể như sau:
- Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT t
nh;
- TT.CNTT và TT (S
TTTT);
- VPUB: LĐ; VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, l phí

Căn cứ pháp lý

 

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

A.1

DI SẢN VĂN HÓA

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày làm việc kê từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn

-Như trên-

Không

-Như trên-

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

-Như trên-

Không

-Như trên-

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Không

-Như trên-

10

Thủ tc cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Không

-Như trên-

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu b di tích

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

14

Thủ tục cấp lại giấy chng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

A.2

ĐIỆN ẢNH

15

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở đin ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụnhiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

-Như trên-

Thôntư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

A.3

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIN LÃM

17

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

19

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

20

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

- Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Đối với các công trình tượng dài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

-Như trên-

Không

-Như trên-

21

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

22

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Không

-Như trên-

23

Thủ tục cấp giấy phép dưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của y ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Không

-Như trên-

24

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

25

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

26

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

27

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

28

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

 

A.4

NGHỆ THUẬT BIU DIỄN

29

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

- Phí thẩm định: Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Lệ phí: Không quy định.

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

30

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hsơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

31

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hsơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

32

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

33

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép

-Như trên-

- Phí thẩm định: Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Lệ phí: Không quy định.

-Như trên-

34

Thủ tục thông báo tchức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

35

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

II

THỦ TC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

A

LĨNH VỰC VĂN HÓA

A.1

VĂN HÓA CƠ S

1

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

3

Thủ tục công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa":"Đơn vị đạt chuẩn văn hóa""Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Không

-Như trên-

4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

5

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

6

Thủ tục cônnhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

7

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

8

Thủ tục công nhận lđầu “Phường, Thị trấn dạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

9

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

10

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quđịnh

-Như trên-

11

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

A.2

THƯ VIỆN

12

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Khônquy định

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

14

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

A.3

GIA ĐÌNH

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định lệ phí trong các văn bản

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởnBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Thủ tục cấp lại giấy chng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

17

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đănký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

19

Thủ tc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

20

Thủ tục đi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ

A

LĨNH VỰC VĂN HÓA

A.1

VĂN HÓA CƠ SỞ

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

15 ngày, k t ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

A.2

THƯ VIỆN

4

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

6

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

B

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

7

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

y ban nhân dân cấp xã

Không

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

A.5

VĂN HÓA CƠ S

36

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không quy định

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

38

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

-Như trên-

39

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quđịnh

-Như trên-

40

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

41

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

42

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo

-Như trên-

Không

-Như trên-

43

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

3.000.000 đồng/Giấy phép

-Như trên-

44

Thủ tục cấp sửa đi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.500.000 đồng/Giấy phép

-Như trên-

45

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.500.000 đồng/Giấy phép

-Như trên-

A.6

HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

46

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu: 12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

48

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

-Như trên-

49

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính

-Như trên-

50

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận dược đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

A.7

THƯ VIỆN

51

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không quy định

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

52

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

53

Thủ tục thông báo chm dứt hoạt động đối với thư vin chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

A.8

GIA ĐÌNH

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không quy định lệ phí trong các văn bản

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định lệ phí trong các văn bản

-Như trên-

56

Thủ tục đi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

58

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

59

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định lệ phí trong các văn bản

-Như trên-

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

62

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

63

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

64

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngànhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

65

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

A.9

QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

66

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

B

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

67

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thavà Du lịch

68

Thủ tục cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

69

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

70

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

100.000 đồng/Giấy chng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

71

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

72

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

73

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không

-Như trên-

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt độnthể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

86

Thủ tục cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

88

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

89

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt độnthể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

90

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

91

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt độnthể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

93

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

94

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

96

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bn súng thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

97

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

98

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

99

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

100

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng r

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

101

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

-Như trên-

C

LĨNH VỰC DU LỊCH

C.1

LỮ HÀNH

102

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Không quy định

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

103

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

3.000.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

104

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.500.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

105

Thủ tục cấp đi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

2.000.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

106

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

107

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

108

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

109

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

110

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

-Như trên-

200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

111

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên dlịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

-Như trên-

Không

-Như trên-

112

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

-Như trên-

3.000.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

113

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.500.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

114

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.500.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

115

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

-Như trên-

1.500.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

116

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.500.000 đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

117

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

650.000 đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

118

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

650.000 đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

119

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

650.000 đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

120

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dn viên du lịch

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

- Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: 650.000 đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);

- Hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

121

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

C.2

DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC

122

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lch

123

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

124

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưng Bộ Tài chính)

-Như trên-

125

Thủ tục cônnhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

126

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

127

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao

- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao

(Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

-Như trên-

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi