Quyết định 1105/QĐ-UBND Hà Nội 2017 công bố TTHC lĩnh vực Môi trường

thuộc tính Quyết định 1105/QĐ-UBND

Quyết định 1105/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường; Tài nguyên nước; Tài nguyên Khoáng sản; Khí tượng thủy văn; Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1105/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành:14/02/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------
Số: 1105/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2017
 
QUYẾT ĐỊNH
v vic công b th tc hành chính mi, sa đi, thay thtrong lĩnh vc Môi trƯỜng; Tài nguyên nưc; Tài nguyên Khoáng sn; Khí tưng thy văn; Đo đc bn đ và vin thám thuc chc năng qun lý ca s TÀI NGUYên và Môi trưng trên đa bàn thành ph Hà Ni
---------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT-VPS ngày 16/01/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 2588/STP-KSTTHC ngày 27/12/2016 và văn bản số 72/STP-KSTTHC ngày 13/01/2017,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi 03 thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám tại Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND Thành phố và thay thế các Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; Quyết định số 7087/QĐ-UBND ngày 26/12/2014; Quyết định số 4114/QĐ-UBND ngày 19/8/2015; Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/9/2015; Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND TP;
- PCT UBND TP Nguyễn Quốc Hùng;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Cổng giao tiếp Điện tử Hà Nội;
- VPUBTP: Các PVP P.C.Công, P.V.Chiến Các phòng CV, NC, HC-TC;
- Lưu: VT, NC(B).
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung
 
 
PHỤ LỤC
th tc hành chính mi, sa đi, thay thtrong lĩnh vc Môi trƯỜng; Tài nguyên nưc; Tài nguyên Khoáng sn; Khí tưng thy văn; Đo đc bn đ và vin thám thuc chc năng qun lý ca sTÀI NGUYên và Môi trưng trên đa bàn thành ph Hà Ni
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14 háng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
 
 
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn thành phHà Nội.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
I
Thủ tục hành chính cấp thành phố
1
T-HNO-263134-TT
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược
Sở TNMT
10
2
T-HNO-263135-TT
Thủ tục: Thẩm định, Thẩm định lại và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
Sở TNMT
23
3
T-HNO-263136-TT
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
Sở TNMT
45
4
T-HNO-263347-TT
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
Sở TNMT
53
5
T-HNO-263137-TT
Thủ tục: Thẩm định và Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Sở TNMT
58
6
T-HNO-263138-TT
Thủ tục: Lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Cấp Sở TNMT)
Sở TNMT
70
7
T-HNO-263139-TT
Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
Sở TNMT
80
8
T-HNO-263344-TT
Thủ tục: Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Sở TNMT
87
9
T-HNO-263348-TT
Thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
Sở TNMT
93
10
 
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Sở TNMT
108
11
 
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Sở TNMT
136
II
Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
1
T-HNO-263140-TT
Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
UBND cấp huyện
148
2
T-HNO-263141-TT
Thủ tục: Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản
UBND cấp huyện
154
III
Thủ tục hành chính cấp xã
STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
1
T-HNO-263981-TT
Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
UBND cấp xã
166
2
 
Thủ tục: Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết
UBND cấp xã
187
LĨNH vc TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
I
Thủ tục hành chính cấp thành phố
1
T-HNO-263220-TT
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
Sở TNMT
191
2
T-HNO-148698-TT
Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
Sở TNMT
193
3
T-HNO-263223-TT
Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
Sở TNMT
207
4
T-HNO-263224-TT
Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
Sở TNMT
233
5
T-HNO-263225-TT
Thủ tục: Cấp Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Sở TNMT
254
6
T-HNO-263226-TT
Thủ tục: Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ.
Sở TNMT
276
7
T-HNO-263227-TT
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
Sở TNMT
285
8
T-HNO-263228-TT
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
Sở TNMT
292
9
T-HNO-263229-TT
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
Sở TNMT
300
10
T-HNO-263230-TT
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Sở TNMT
309
11
T-HNO-263231-TT
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ.
Sở TNMT
317
12
T-HNO-263232-TT
Thủ tục: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội.
Sở TNMT
327
13
T-HNO-263233-TT
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội.
Sở TNMT
331
II
Thủ tục hành chính cấp huyện
1
T-HNO-263221-TT
Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất
UBND cấp huyện
335
2
T-HNO-263222-TT
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
UBND cấp huyện
339
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

 

STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
Thủ tục hành chính cấp thành ph
1
T-HNO-139914-TT
Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản
Sở TNMT
341
2
T-HNO-139914-TT
Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Sở TNMT
344
3
T-HNO-139915-TT
Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Sở TNMT
347
4
T-HNO-140963-TT
Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
Sở TNMT
350
5
T-HNO-140992-TT
Thủ tục: Giấy phép khai thác khoáng sản
Sở TNMT
353
6
T-HNO-141006-TT
Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
Sở TNMT
356
7
T-HNO-141248-TT
Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Sở TNMT
359
8
T-HNO-141170-TT
Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
Sở TNMT
362
9
T-HNO-141343-TT
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Sở TNMT
365
10
 
Thủ tục: Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
Sở TNMT
368
LĨNH VỰC KHÍ TƯNG THỦY VĂN

 

STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
Thủ tục hành chính cấp thành phố
1
 
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn
Sở TNMT
372
2
 
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn
Sở TNMT
374
LĨNH VỰC ĐO ĐC BẢN Đ VÀ VIN THÁM

 

STT
Mã s TTHC
Tên thủ tục hà+nh chính
Cơ quan thực hiện
Số trang
I
Thủ tục hành chính cấp thành phố
1
T-HNO-264483-TT
Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ.
Sở TNMT
378
2
T-HNO-264484-TT
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
Sở TNMT
381
II
Thủ tục hành chính cấp huyện
1
T-HNO-264486-TT
Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ
UBND cấp huyện
392
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất