Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 110/QĐ-UBND thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 110/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 110/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 16/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 110/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 110/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Gia Lai, ngày 16 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
---------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 110/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực công chứng |
1 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
II. Lĩnh vực Luật sư | |
1 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
2 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
3 | Hợp nhất công ty luật |
4 | Sáp nhập công ty luật |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
7 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
10 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
11 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
12 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) |
13 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
15 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
16 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
17 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
18 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |
1 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
4 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
6 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
11 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
14 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
15 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
16 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
17 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
IV. Lĩnh vực đấu giá tài sản | |
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
V. Lĩnh vực giám định tư pháp |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
VI. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |
1 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
2 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
3 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
4 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
5 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
6 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
1 | T-GLA-282853-TT | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản. |
2 | T-GLA-282792-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên |
|
3 | T-GLA-282793-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực công chứng | |||
1 | T-GLA-262244-TT | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN- BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
II. Lĩnh vực Luật sư | |||
1 | T-GLA-254264-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội; - Thông tư số 17/2011/TT- BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư và tổ chức xã hội- nghề nghiệp của Luật sư; - Quyết định số 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. - Luật số 20/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
|
2 | T-GLA-254265-TT | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn | |
3 | T-GLA-254266-TT | Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
4 | T-GLA-254269-TT | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoặc Công ty luật bị hợp nhất, bị sáp nhập | |
5 | T-GLA-254270-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | |
6 | T-GLA-254271-TT | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | |
7 | T-GLA-254274-TT | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân | |
8 | T-GLA-254276-TT | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
9 | T-GLA-254279-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
10 | T-GLA-076480-TT | Thành lập Đoàn luật sư | |
11 | T-GLA-254406-TT | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư | |
12 | T-GLA-254408-TT | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
13 | T-GLA-254434-TT | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
14 | T-GLA-254435-TT | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | |
15 | T-GLA-254436-TT | Cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
16 | T-GLA-254437-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân | |
17 | T-GLA-254440-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | |
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |||
1 |
| Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 hướng dẫn chi tiết Luật Trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT- BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 42/2013/TT- BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
2 |
| Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
3 |
| Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
4 |
| Thông báo về việc lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |