Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1054/QĐ-UBND quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ tỉnh Gia Lai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1054/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1054/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 10/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1054/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1054/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THEO THÔNG TƯ SỐ 06/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 548/TTr-SYT ngày 09/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1054/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
01 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Không | Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
02 | 1.001514 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Không | Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1054/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||||
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 02 giờ | Bưu điện tỉnh; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 08 ngày | Sở Tư pháp |
| Lãnh đạo Sở phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Trình lãnh Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh |
| Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt trước khi trình UBND tỉnh | |||
3 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở Y tế) | 02 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở Y tế) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử trên hệ thống phần mềm Một cửa) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
4 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Bước 5 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 06 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ. - Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Văn thư Văn phòng ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| TTPVHCC (nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả sang quầy Sở Y tế) trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
TỔNG CỘNG | 15 ngày |
|
|
| |||
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 02 giờ | Bưu điện tỉnh; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 05 ngày | Sở Tư pháp |
| Lãnh đạo Sở phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Trình lãnh Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh |
| Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt trước khi trình UBND tỉnh | |||
3 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở Y tế) | 02 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở Y tế) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử trên hệ thống phần mềm Một cửa) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
4 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Bước 5 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 04 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ. - Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Văn thư Văn phòng ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| TTPVHCC (nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả sang quầy Sở Y tế) trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
TỔNG CỘNG | 10 ngày |
|
|
|