Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1003/QĐ-UBND Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lâm nghiệp tỉnh Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1003/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1003/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 26/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1003/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1003/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 180/TTr-SNN ngày 17/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có quy trình gửi kèm).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 02 Quy trình
Tên TTHC: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
1. Trường hợp: Không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày (Giảm 30%).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo Bảng phân loại doanh nghiệp | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 3,5 ngày |
2. Trường hợp: Phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc (Giảm 23%).
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra cơ sở) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Kiểm tra xác minh cơ sở | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin doanh nghiệp | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên Phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |