Quyết định 10/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 10/2020/QĐ-UBND

Quyết định 10/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:10/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành:18/06/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
________

Số:  10/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 2302-TB/TU ngày 19 tháng 3 năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức, phương án sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Công văn số 108/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2103/TTr-STC ngày 28  tháng 5 năm 2020 về dự thảo Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù và xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

2. Các nội dung về quản lý, sử dụng, xử lý xe ô tô chuyên dùng không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.

2. Tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và giao dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị đủ điều kiện được trang bị xe ô tô chuyên dùng nhưng chưa được trang bị hoặc xe ô tô chuyên dùng đang quản lý, sử dụng đã quá thời hạn sử dụng theo quy định của pháp luật về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định hoặc không đủ điều kiện kỹ thuật để tiếp tục sử dụng thì được trang bị theo đúng quy định, chủ trương mua sắm tại từng thời kỳ của Chính phủ, Bộ Tài chính và của Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng không vượt quá số lượng xe ô tô chuyên dùng theo Quyết định này.

3. Đối với các xe ô tô trên 16 chỗ ngồi hiện đang phục vụ hoạt động thường xuyên chở cán bộ, công chức, người lao động, khi hết niên hạn sử dụng hoặc không đủ điều kiện kỹ thuật để tiếp tục sử dụng, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiệnthanh lý bán theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tải sản công  và không trang bị thay thế.

4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về tài sản công.

5. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi được thành lập mới hoặc đủ tiêu chuẩn sử dụng xe chuyên dùng theo quy định của pháp luật hoặc phát sinh thêm chức năng, nhiệm vụ có nhu cầu sử dụng xe chuyên dùng ngoài quy định tại Quyết định này thì cơ quan chủ quản có văn bản gửi về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày  29 tháng 6 năm 2020.

2. Bãi bỏ các văn bản sau:

a) Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

b) Quyết định số 3481/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

c) Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng và Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC

Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trên địa bàn tỉnh

(Kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

 

Phụ lục

Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng  trên địa bàn tỉnh

(Kèm theo Tờ trình số           /STC-TTr  ngày         tháng        năm          của Sở Tài chính)

STT

Cơ quan
chủ quản

Tên đơn vị

Chủng loại xe

Số lượng

Giá mua tối đa (triệu đồng/01 xe)

Ghi chú

1

2

3

4

5

 6

 7

TỔNG CỘNG

257

A

CƠ QUAN TRỰC THUỘC TỈNH ỦY

3

1

Trường Chính trị tỉnh

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

 giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

2

Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Ô tô bán tải

2

800

bổ sung 02 xe bán tải theo văn bản số 6681-CV/TU ngày 21/11/2019 của Thường trực tỉnh ủy

B

SỞ BAN NGÀNH VÀ
TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG

28

1

Văn phòng UBND tỉnh

Ô tô bán tải

2

800

Bổ sung TCĐM

2

Sở Xây dựng

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

3

Sở Y tế

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

4

Sở Giao thông Vận tải

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

9

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

5

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

9

            1,500

08 xe giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; 01 xe giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3732/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

Ô tô bán tải

2

800

01 xe giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; bổ sung 01 xe từ xe công tác

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3732/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

6

Trường cao đẳng Kỹ thuật công nghệ

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô bán tải

1

800

7

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo

Ô tô tải

1

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

145

1

Sở Xây dựng

Trung tâm kiểm định

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

2

Sở Công thương

Trung tâm Xúc tiến thương mại

Ô tô bán tải

1

800

3

Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

4

Sở Văn hóa
- Thể thao

Bảo tàng tỉnh

Ô tô tải

1

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

5

Trung tâm văn hóa tỉnh

Ô tô bán tải

4

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

6

Thư viện tỉnh

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

7

Sở Văn hóa
- Thể thao

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

2

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

8

Đoàn ca múa nhạc tỉnh

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

1

500

9

Ban Quản lý di tích Côn Đảo

Ô tô tải

1

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

10

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy

Ô tô tải

1

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy

Ô tô tải

1

500

Bổ sung TCĐM xe tải Suzuki 72A-001.29, tải trọng 0,62 tấn thuộc Dự án xây dựng văn phòng làm việc

11

Trung tâm xã hội

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

1

500

12

Trung tâm dịch vụ việc làm

Ô tô tải

1

500

13

Trung tâm điều dưỡng người có công

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017; Không được trang bị thay thế khi thanh lý

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

14

Sở Khoa học-Công nghệ

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

15

Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô bán tải

1

800

Xe ô tô bán tải có BKS 72A – 003.30, vận chuyển thiết bị chuyên dùng phục vụ kiểm định, thử nghiệm.

16

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

Xe ô tô có thiết bị chuyên dụng, BKS 72A-002.37 dùng chở người, thiết bị và nguồn phóng xạ

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chi cục Thú y

Ô tô tải

1

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô bán tải

1

800

Xe ô tô bán tải hiệu Isuzu, BKS 72C-1052 phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh

18

Trung tâm Quản lý khai thác công trình
thủy lợi

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

1

500

19

Chi cục Kiểm lâm

Ô tô bán tải

6

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

20

Trung tâm Khuyến nông

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

21

Ban Quản lý rừng phòng hộ

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

22

BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

23

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

24

Sở Giao thông vận tải

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

95

            1,500

Bổ sung thêm 31 xe gắn thiết bị chuyên dùng do tăng nhu cầu học lái xe

25

BQL Bảo trì và Kiểm định chất lượng công trỉnh giao thông

Ô tô tải

1

500

xe ô tô tải nhãn hiệu Isuzu, 1,4 tấn, có BKS 72A-003.35 được sử dụng từ năm 2008  để thực hiện nhiệm vụ vận chuyển máy móc, thiết bị chuyên dùng.

26

Tỉnh đoàn

Nhà Văn hóa thanh niên

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

27

Nhà Văn hóa thiếu nhi

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

28

Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 (IZICO)

Ô tô bán tải

2

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Xe kết cấu đặc biệt

3

            2,500

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và  môi trường

Ô tô bán tải

1

800

Xe ô tô bán tải hiệu Toyota 05 chỗ ngồi, sản xuất 2014, biển số 72M-000.41 (xe công tác chung) thuộc Dự án Quản lý ô nhiễm các Khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ Đáy

D

ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN

81

1

Thành phố
Vũng Tàu

Văn phòng Thành ủy Vũng Tàu

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Văn phòng UBND và HĐND thành phố Vũng Tàu

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

Ô tô bán tải

3

800

Trật tự đô thị các phường thành phố Vũng Tàu

Ô tô bán tải

6

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ban Quản lý các khu du lịch thành phố Vũng Tàu

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

2

500

2

Thành phố Bà Rịa

Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Bà Rịa

Ô tô tải

2

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Phường, xã thuộc UBND TP.Bà Rịa

Ô tô tải

11

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

1

500

xe ô tô hiệu THACO, 1,25 tấn, sử dụng năm 2007 có BKS 72A – 0947 phục vụ công tác trật tự đô thị của Ban quản lý chợ Bà Rịa

3

Thị xã Phú Mỹ

Văn phòng HĐND và UBND TX Phú Mỹ

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô bán tải

1

800

Ô tô tải

2

500

Phường, xã thuộc TX Phú Mỹ

Ô tô tải

5

500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

4

Huyện Đất Đỏ

Văn phòng HĐND và UBND huyện Đất Đỏ

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

4

500

Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Đất Đỏ

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Công ty Công trình Đô thị huyện Đất Đỏ

Xe kết cấu đặc biệt

6

            2,500

5

Huyện Châu Đức

Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Đức

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô tải

2

500

6

Huyện Xuyên Mộc

Văn phòng HĐND và UBND
huyện Xuyên Mộc

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

2

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ô tô bán tải

1

800

Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Xuyên Mộc

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

7

Huyện Côn Đảo

Văn phòng HĐND và UBND huyện Côn Đảo

Ô tô bán tải

3

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ban Quản lý dự án huyện Côn Đảo

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ban Quản lý Cảng Bến Đầm

Ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Xe kết cấu đặc biệt

1

            2,500

Ô tô tải

4

500

Ban Quản lý công trình công cộng huyện Côn Đảo

Xe kết cấu đặc biệt

13

            2,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Trạm cung cấp nước Côn Đảo

Ô tô bán tải

1

800

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Côn Đảo

Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

1

            1,500

giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi