Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Trà Vinh về tiêu chuẩn và định mức sử dụng trang thiết bị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2019/QĐ-UBND

Quyết định 06/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà VinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành:22/03/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 06/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

Số: 06/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Trà Vinh, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

--------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 34/HĐND-VP ngày 01/03/2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

b) Quyết định này không áp dụng đối với các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, các đơn vị thuộc trung ương quản lý đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này, người có thẩm quyền quyết định mua sắm theo quy định tại Nghị quyết số 63/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê và xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị, phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03/4/2019.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các s, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Khoa học Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình; Kho bạc Nhà nước; Văn phòng HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

PHỤ LỤC

VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

TT

Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính
(cái, bộ)

Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

A

 

 

 

 

 

1

Buồng đốt rác sơ cấp

buồng

3

03 Lò đốt rác thải sinh hoạt công suất 500-600kg/giờ

 

2

Buồng đốt thử

buồng

3

 

3

Buồng lắng bụi

buồng

3

 

4

Thiết bị trao đổi nhiệt

cái

3

 

5

Đầu đo nhiệt độ

cái

3

 

6

Ống khói thải

cái

3

 

7

Băng chuyền tải nạp rác

cái

3

 

8

Bộ sấy rác đầu vào

bộ

3

 

9

Hệ thống máy chủ giám sát vận chuyển chất thải rắn

hệ
thống

1

 

 

10

Thiết bị GPS tích hợp Camera trên xe vận chuyển chất thải rắn

cái

10

 

 

11

Ti vi 55inch

cái

1

 

 

B

Phòng quản lý tài nguyên và biển

 

 

 

 

1

Hệ thống trang thiết bị, phần mềm phụ vụ công tác quản lý nhà nước về giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển

bộ

1

Thiếu 01 trong các loại thiết bị này thì hệ thống không thể hoạt động được

 

2

Thiết bị định vị vệ tinh và cung cấp số liệu dẫn đường

cái

1

 

 

C

Thanh tra Sở Tài nguyên & Môi trường

 

 

 

 

1

Máy ghi âm

cái

1

 

 

2

Máy quay phim, chụp hình

bộ

1

 

 

3

Máy định vị GPS

cái

1

 

 

4

Ống nhòm

cái

1

 

 

5

Máy bộ đàm

bộ

1

 

 

D

Chi Cục bảo vệ Môi trường

 

 

 

 

1

Máy phân tích các chỉ tiêu: SO2, NO2…

cái

1

 

 

2

Thiết bị phát và thu ánh sáng

cái

1

 

 

3

Thiết bị đo Khí tượng: Tốc độ và hướng gió; nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ mặt trời, áp suất

cái

1

 

 

4

Máy đo bụi

cái

1

 

 

5

Máy phân tích khí CO

cái

1

 

 

6

Container/Shelter

cái

1

dùng cho trạm quan trắc

 

7

Tấm pin năng lượng mặt trời

cái

1

 

 

8

Thiết bị Inverter

cái

1

 

 

9

Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm

bộ

1

 

 

10

Áp điện thoại IOS và Android

cái

1

 

 

11

Máy vi tính để bàn theo dõi môi trường không khí

bộ

1

Máy có cấu hình cao

 

12

Màn hình hiển thị (>50 inch)

cái

6

 

 

Đ

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

bộ

160

Máy có cấu hình cao

 

2

Máy vi tính xách tay

cái

68

Máy có cấu hình cao

 

3

Máy in A3

cái

45

Máy in có cấu hình cao

 

4

Máy scan A4

cái

45

 

 

5

Máy scan A3

cái

10

 

 

6

Máy in A0

cái

3

Máy in có cấu hình cao

 

8

Máy toàn đạc điển tử

cái

4

 

 

9

GPS hai tần số (rover)

cái

14

 

 

10

GPS thông thường

cái

1

 

 

11

Thiết bị lưu trữ backup dự phòng

cái

6

 

 

12

Trạm CORS

trạm

3

 

 

13

Máy photo tốc độ cao

cái

24

Máy có cấu hình cao

 

14

Máy vi tính để bàn (02 bộ cơ sở dữ liệu, 02 bộ dự phòng, 02 bộ sao lưu).

bộ

6

Máy có cấu hình cao

 

15

Thiết bị Firewall

cái

2

 

 

16

Switch tốc độ cao

cái

17

 

 

17

Bộ định tuyến Router

cái

2

 

 

18

Camera giám sát

cái

22

 

 

19

Máy đọc mã vạch

cái

30

 

 

E

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Máy in A0

cái

2

Máy in có cấu hình cao

 

2

Máy in màu A3

cái

1

Máy in màu có cấu hình cao

 

3

Máy vi tính để bàn

bộ

1

Máy có cấu hình cao

 

4

Máy toàn đạc điện tử

cái

4

 

 

5

Máy kinh vĩ điện tử

cái

1

 

 

6

Máy đo sâu tự ghi

cái

1

 

 

7

Máy bộ đàm

cái

16

 

 

8

Hệ thống định vị vệ tinh 02 tần số

Hệ thống

2

 

 

9

Máy thủy chuẩn điện tử độ chính xác cao

cái

1

 

 

10

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng

bộ

2

 

 

11

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích

bộ

2

 

 

12

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu

bộ

2

 

 

13

Thiết bị lấy mẫu thủy sinh

bộ

3

 

 

14

Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất

bộ

2

 

 

15

Thiết bị lấy mẫu nước tự động

cái

2

 

 

16

Bơm lấy mẫu bụi

cái

5

 

 

17

Bơm lấy mẫu khí

cái

7

 

 

18

Thiết bị lấy mẫu khí thải

cái

2

 

 

19

Máy đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

cái

2

 

 

20

Máy đo nhiệt độ, pH, EC, TDS, DO, độ mặn, độ đục hiện trường

cái

4

 

 

21

Máy đo mực nước dưới đất

cái

2

 

 

22

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

cái

2

 

 

23

Máy đo khí thải ống khói

cái

2

 

 

24

Máy đo độ rung tích phân

cái

2

 

 

25

Máy đo độ ồn

cái

3

 

 

26

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, ánh sáng

cái

4

 

 

27

Áp kế điện tử hiện số

cái

2

 

 

28

Máy định vị GPS cầm tay

cái

3

 

 

29

Hệ thống sắc ký ion

Hệ thống

2

 

 

30

Buret chuẩn độ tự động

cái

4

 

 

31

Hệ thống sắc ký khí

Hệ thống

2

 

 

32

Máy quang phổ phát xạ Plasma

cái

2

 

 

33

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS

cái

2

 

 

34

Máy quang phổ huỳnh quang

cái

2

 

 

35

Máy phân tích tổng Cacbon (TOC)

cái

2

 

 

36

Máy quang phổ UV

cái

3

 

 

37

Máy đo nồng độ dầu trong nước

cái

2

 

 

38

Bếp phá mẫu COD

cái

4

 

 

39

Tủ BOD

cái

3

 

 

40

Thiết bị đo oxy hòa tan (DO) để bàn

cái

3

 

 

41

Bộ phá mẫu kendal

cái

4

 

 

42

Thiết bị hút và xử lý khí độc

cái

4

 

 

43

Máy chưng cất đạm

cái

2

 

 

44

Bộ cất Cyanua

bộ

1

 

 

45

Bộ cất phenol

bộ

1

 

 

46

Bộ phân hủy thủy ngân và Asen

bộ

1

 

 

47

Bộ cất quay chân không

bộ

2

 

 

48

Lò vi sóng

cái

2

 

 

49

Bộ lọc hút chân không

bộ

4

 

 

50

Máy lọc nước siêu sạch

cái

2

 

 

51

Máy cất nước

cái

3

 

 

52

Lò nung

cái

2

 

 

53

Tủ ấm

cái

3

 

 

54

Tủ sấy

cái

3

 

 

55

Tủ cấy vô trùng

cái

2

 

 

56

Tủ lạnh

cái

6

 

 

57

Tủ bảo quản hóa chất

cái

2

 

 

58

Tủ hút ẩm

cái

2

 

 

59

Nồi hấp tiệt trùng

cái

4

 

 

60

Cân phân tích

cái

5

 

 

61

Bếp đun cách thủy

cái

2

 

 

62

Thiết bị gia nhiệt

cái

6

 

 

63

Máy khuấy từ

cái

3

 

 

64

Tủ hút khí độc

cái

2

 

 

65

Bộ đếm khuẩn lạc

bộ

2

 

 

66

Máy lắc

cái

3

 

 

67

Máy vortex

cái

3

 

 

68

Máy ly tâm

cái

2

 

 

F

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

cái

1

 

 

II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

A

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

1

Máy vi tính dùng để cấp phép lái xe

bộ

1

Máy có cấu hình cao

 

2

Máy in chuyên dùng để in giấy phép lái xe

cái

2

Máy có cấu hình cao

 

B

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

1

Cân tải trọng xe lưu động

cái

6

 

 

III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

A

Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

1

Cân kỹ thuật 3,1kg

cái

1

 

 

2

Cân bàn 60kg

cái

1

 

 

3

Cân điện tử 240g

cái

1

 

 

4

Cân điện tử 8200g

cái

1

 

 

5

Bộ quả cân chuẩn E2

bộ

1

 

 

6

Cân bàn 150kg

cái

1

 

 

7

Bộ quả cân M1

bộ

1

 

 

B

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

1

Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha

cái

1

 

 

2

Bộ thiết bị chuẩn huyết áp kế

cái

1

 

 

3

Thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất

cái

1

 

 

4

Bộ quả cân chuẩn E2 1mg-50mg

bộ

1

 

 

5

Bộ quả cân chuẩn F1 5kg

bộ

1

 

 

6

Bộ quả cân chuẩn M1 20kg

bộ

1

 

 

7

Cân chuẩn cấp chính xác 2

cái

1

 

 

8

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

cái

1

 

 

9

Thiết bị kiểm định máy X quang

cái

1

 

 

10

Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha

cái

1

 

 

11

Bộ bình chuẩn

bộ

1

 

 

12

Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1g-5g

bộ

1

 

 

13

Bàn kiểm công tơ điện 3 pha 6 vị trí

cái

1

 

 

14

Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động

cái

1

 

 

15

Cân điện tử

cái

1

 

 

III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

A

Chi Cục Thủy sản

 

 

 

 

1

Máy phân tích PCR

cái

1

 

 

2

Hệ thống trạm bờ thông tin liên lạc tầm xa

Hệ thống

1

 

 

3

Máy định vị cầm tay

cái

1

 

 

B

Chi Cục Kiểm lâm

 

 

 

 

1

Máy bơm nổi

cái

1

 

 

2

Vòi chữa cháy

cái

1

 

 

3

Máy thổi gió

cái

3

 

 

IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

1

Máy camera Playcam

cái

1

 

 

V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

A

Trung tâm Công nghệ Thông tin

 

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ dùng để ảo hóa

bộ

4

Máy có cấu hình cao

 

2

Thiết bị bảo mật

cái

30

 

 

3

Thiết bị cân bằng tải

cái

2

 

 

4

Thiết bị lưu trữ

cái

7

 

 

5

Máy tính xách tay phục vụ quản trị hệ thống

bộ

5

Máy có cấu hình cao

 

6

Camera giám sát hệ thống, cơ sở dữ liệu

bộ

10

 

 

7

Thiết bị đầu cuối hội nghị trực tuyến

bộ

2

 

 

8

Màn hình hiển thị hệ thống hội nghị trực tuyến>64inch

cái

4

 

 

9

Camera

bộ

1

 

 

10

Hệ thống âm thanh

bộ

1

 

 

11

Thiết bị chia sẽ, cân bằng tính hiệu hình ảnh

chiếc

1

 

 

12

Bộ lưu điện UPS phục vụ hội nghị truyền hình

bộ

1

 

 

13

Máy quay phim

cái

1

 

 

14

Máy chụp hình

cái

1

 

 

15

Máy ghi âm

cái

1

 

 

16

Máy in A3 màu

cái

1

Máy có cấu hình cao

 

17

Máy scan

cái

1

 

 

VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC NGÀNH KHÁC

 

 

 

 

A

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

cái

1

Máy có cấu hình cao

 

B

Nhà khách Tỉnh ủy-Khách sản Cửu Long

 

 

 

 

1

Màn hình Led

cái

1

 

 

2

Máy giặt thảm

cái

1

 

 

3

Máy sấy, giặt li tâm

cái

1

 

 

4

Tủ mát

cái

1

 

 

5

Lò hầm buffet

cái

1

 

 

C

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

1

Hệ thống biểu quyết không dây

Hệ thống

1

50 máy bấm biểu quyết

 

D

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn phát sóng, phát thanh

Bộ

14

Máy có cấu hình cao

 

2

Máy tính xách tay duyệt tin bài

Cái

4

Máy có cấu hình cao

 

3

Hệ thống đèn phim trường

Hệ thống

1

 

 

4

Hệ thống âm thanh và máy dựng

Hệ thống

1

 

 

5

Hệ thống cách âm phim trường

Hệ thống

1

 

 

6

Hệ thống thiết bị camera bổ sung phim trường

Hệ thống

1

 

 

7

Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường tổng hợp

Hệ thống

1

 

 

8

Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường thời sự

Hệ thống

1

 

 

9

Hệ thống mạng và lưu trữ trung tâm

Hệ thống

 

 

 

10

Hệ thống thiết bị phát thanh

Hệ thống

1

 

 

Đ

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

1

Máy photocopy siêu tốc

cái

2

Máy có cấu hình cao

 

2

Máy quét bài thi trắc nghiệm (trong đó có phần mềm thi trắc nghiệm)

cái

2

 

 

3

Máy in bằng tốt nghiệp

bộ

2

Máy có cấu hình cao

 

VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

A

Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Máy in

cái

1

Máy in màu có cấu hình cao

 

B

Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Máy in

cái

1

Máy có cấu hình cao

 

3

Máy photo siêu tốc

cái

1

Máy có cấu hình cao

 

C

Phòng Văn hóa Thông tin các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Đàn ghi ta phím lõm biến âm

cây

1

 

 

2

Loa thùng monitor

cái

1

 

 

3

Cục main âm thanh

cục

1

 

 

D

Phòng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn các huyện

 

 

 

 

1

Máy đo đa chỉ tiêu môi trường nước

bộ

1

 

 

2

Máy đo độ ẩm, PH đất

bộ

1

 

3

Máy định vị cầm tay

bộ

1

 

4

Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay phân cực

bộ

1

 

Đ

Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Máy trắc địa

cái

1

 

 

E

Phòng Tài nguyên Môi trường các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Máy ảnh

cái

1

 

 

2

Máy quét tốc độ cao

cái

1

 

 

3

Máy định vị cầm tay

cái

1

 

 

F

Đài Phát thanh các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Bộ chấn từ anten phát+cáp fecder dẫn sóng

bộ

1

 

 

2

Máy quay phim

cái

3

 

 

3

Máy tăng âm

cái

1

 

 

4

Máy chụp ảnh

cái

2

 

 

5

Máy ghi âm

cái

2

 

 

6

Máy phát sóng FM

cái

1

 

 

7

Ănten phát sóng FM

cái

1

 

 

9

Máy vi tính để bàn

bộ

4

Máy có cấu hình cao

 

G

Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

bộ

1

Máy có cấu hình cao

 

2

Hệ thống thiết bị trực tuyến

Hệ thống

1

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi