Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tỉnh Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 03/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 21/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 03/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN _______ Số: 03/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Lạng Sơn, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Công văn số 28/HĐND-KTNS ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 354/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2020; Công văn số 15/STC-QLGCS&DN ngày 05 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn (trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị được thực hiện theo Phụ lục số 01, 02, 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) ban hành kèm theo Quyết định này không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo.
3. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2021.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Lạng Sơn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn; - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; - CPVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm TH-CB; - Lưu: VT, KT(NTA). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hồ Tiến Thiệu |
Phụ lục số 01 DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH (Kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh) | ||||
STT | Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | TỈNH ỦY | |||
1.1 | Văn phòng Tỉnh ủy | |||
Máy in màu | Chiếc | 02 | ||
Máy in bìa tài liệu | Chiếc | 01 | ||
Máy hủy tài liệu | Chiếc | 02 | ||
Máy quét tài liệu hai mặt tốc độ cao | Chiếc | 05 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 18 | ||
1.2 | Ban Tuyên giáo | |||
Máy quét tài liệu hai mặt tốc độ cao | Chiếc | 01 | ||
Máy chiếu lưu động | Bộ | 01 | ||
1.3 | Ban Tổ chức | |||
Máy quét tài liệu hai mặt tốc độ cao | Chiếc | 02 | ||
Máy hủy giấy công nghiệp | Chiếc | 01 | ||
1.4 | Ủy ban kiểm tra | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy ghi âm | Chiếc | 01 | ||
Máy hút ẩm | Chiếc | 02 | ||
1.5 | Ban Dân vận | |||
Máy quét tài liệu màu tự động | Chiếc | 01 | ||
1.6 | Ban Nội chính | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
1.7 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quét tài liệu màu | Chiếc | 01 | ||
1.8 | Báo Lạng Sơn | |||
Máy quay phim chuyên dụng chất lượng cao và thiết bị đi kèm | Bộ | 01 | ||
Máy quay phim trên không (flycam) | Chiếc | 02 | ||
Bộ dựng hình kỹ thuật số dùng cho biên tập dựng hình | Bộ | 01 | ||
Hệ thống các thiết bị màn hình kiểm tra tín hiệu, hiển thị hình ảnh trong trường quay; hệ thống âm thanh trường quay truyền hình; hệ thống giàn đèn và các thiết bị đèn chuyên dùng cho truyền hình (Trường quay tiêu chuẩn) | Hệ thống | 01 | ||
Máy chủ phục vụ hoạt động của Tòa soạn hội tụ; Máy chủ website baolangson.vn | Chiếc | 02 | ||
Màn hình máy tính 4K, kích thước 27 inch | Chiếc | 13 | ||
Tivi 75 inch | Chiếc | 02 | ||
Ổ cứng ngoài | Bộ | 05 | ||
Máy in laze A3 | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 04 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 07 | ||
Tủ chống ẩm | Chiếc | 02 | ||
Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 08 | ||
Máy tính để bàn cấu hình cao | Chiếc | 13 | ||
2 | VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy quét tài liệu | Chiếc | 01 | ||
3 | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||
Trung tâm Tin học - Công báo | ||||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
4 | SỞ NGOẠI VỤ | |||
4.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 02 | ||
Máy in di động kết nối không dây | Chiếc | 01 | ||
4.2 | Trung tâm Thông tin dịch vụ và đối ngoại | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
5 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
5.1 | Chi cục Kiểm lâm | |||
a | Văn phòng Chi cục | |||
Máy in bản đồ A0 | Chiếc | 01 | ||
Máy chủ theo dõi phòng chống cháy rừng | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
Máy định vị GPS | Chiếc | 02 | ||
Ống nhòm quan sát | Chiếc | 02 | ||
b | Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố | |||
Máy cưa xăng | Chiếc | 11 | ||
Máy định vị GPS | Chiếc | 33 | ||
Máy phun nước - chống cháy rừng | Chiếc | 22 | ||
Máy cắt thực bì | Chiếc | 22 | ||
Máy thổi gió - chữa cháy rừng | Chiếc | 22 | ||
Ống nhòm quan sát | Chiếc | 11 | ||
Xuồng máy | Chiếc | 02 | ||
5.2 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |||
Máy test dư lượng thuốc trừ sâu | Chiếc | 01 | ||
Tủ bảo ôn | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
5.3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | |||
Kho lạnh bảo quản vắc xin | Kho lạnh | 01 | ||
Máy ELISA | Chiếc | 01 | ||
Máy lắc và ủ | Chiếc | 01 | ||
Buồng cấy ATSH cấp II | Chiếc | 01 | ||
Tủ lạnh âm 20 độ C | Chiếc | 01 | ||
Máy nổ | Chiếc | 02 | ||
Lò tiêu hủy | Chiếc | 01 | ||
5.4 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||
Kính hiển vi | Chiếc | 01 | ||
Máy phun đa năng | Chiếc | 10 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Tủ định ôn | Chiếc | 01 | ||
Tủ sấy | Chiếc | 01 | ||
5.5 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Mẫu Sơn | |||
Máy in bản đồ A0 | Chiếc | 01 | ||
Máy định vị GPS | Chiếc | 03 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
Ống nhòm quan sát | Chiếc | 03 | ||
6 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
6.1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | |||
Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 02 | ||
Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 02 | ||
6.2 | Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | |||
Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 01 | ||
Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 01 | ||
Lò đốt rác thải chuyên dụng | Chiếc | 01 | ||
Tủ bảo ôn rác thải rắn chuyên dụng | Chiếc | 01 | ||
7 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
7.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy chủ quản lý giấy phép lái xe | Chiếc | 01 | ||
Máy in giấy phép lái xe | Chiếc | 02 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quét tài liệu A3 | Chiếc | 01 | ||
7.2 | Thanh tra Giao thông vận tải | |||
Thiết bị chuyên dụng tại trạm cân tải trọng | Bộ | 01 | ||
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay | Chiếc | 04 | ||
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | Chiếc | 04 | ||
8 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
8.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
8.2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim cầm tay | Chiếc | 01 | ||
Máy đo lưu lượng nước | Chiếc | 01 | ||
Máy đo độ ồn âm thanh | Bộ | 01 | ||
8.3 | Trung tâm Tài nguyên và Môi trường | |||
A | Máy phục vụ công tác đo đạc | |||
Máy kinh vĩ điện tử (Máy, gương, chân máy, chân gương) | Chiếc | 04 | ||
Máy định vị GPS 2 tần | Chiếc | 04 | ||
Máy toàn đạc điện tử (Máy, gương, chân máy, chân gương) | Chiếc | 04 | ||
Máy in màu A0 | Chiếc | 01 | ||
Máy in màu A3 | Chiếc | 01 | ||
B | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước | |||
Thiết bị lấy mẫu hiện trường | ||||
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang) | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc) | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường | ||||
Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 01 | ||
Cân kỹ thuật bỏ túi mang đi hiện trường CL5000T | Chiếc | 01 | ||
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất 3¼” Soil sampler kit | Bộ | 02 | ||
Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường | ||||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Mát phát điện 1,5 KW | Chiếc | 02 | ||
Máy định vị cầm tay GPS | Chiếc | 02 | ||
C | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí | |||
Thiết bị lấy mẫu hiện trường | ||||
Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 – 2 lít/phút) | Chiếc | 30 | ||
Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 – 2000 lít/phút) | Chiếc | 15 | ||
Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường | ||||
Máy đo độ ồn tích phân | Chiếc | 02 | ||
Máy đo độ rung tích phân | Chiếc | 02 | ||
Thiết bị đo khí thải ống khói | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 02 | ||
Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường | ||||
Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay | Chiếc | 02 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số (phục vụ đi hiện trường) | Chiếc | 02 | ||
Máy phát điện 1,5 KW | Chiếc | 02 | ||
D | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn | |||
Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 02 | ||
Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Chiếc | 02 | ||
Đ | Thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm | |||
Thiết bị phân tích | ||||
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Chiếc | 01 | ||
Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Chiếc | 01 | ||
Máy sắc ký ion IC – 2 kênh | Chiếc | 01 | ||
Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Chiếc | 01 | ||
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) | Bộ | 01 | ||
Bộ phân tích TSS | Bộ | 01 | ||
Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Bộ | 01 | ||
Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 01 | ||
Bể siêu âm | Chiếc | 01 | ||
Bể điều nhiệt | Chiếc | 01 | ||
Bộ chưng cất đạm | Chiếc | 01 | ||
Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 01 | ||
Thiết bị lọc nước siêu sạch | Chiếc | 01 | ||
Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Chiếc | 07 | ||
Tủ hút khí độc | Chiếc | 06 | ||
Bộ cất phenol | Chiếc | 01 | ||
Bộ cất Cyanua | Chiếc | 01 | ||
Bộ cất quay chân không | Chiếc | 01 | ||
Bộ chiết Soxhlet | Chiếc | 01 | ||
Tủ ấm | Chiếc | 06 | ||
Tủ sấy loại to | Chiếc | 01 | ||
Tủ sấy loại nhỏ | Chiếc | 01 | ||
Máy ly tâm | Chiếc | 01 | ||
Máy lắc đứng và ngang | Chiếc | 02 | ||
Cân phân tích | Chiếc | 03 | ||
Cân kỹ thuật | Chiếc | 01 | ||
Bơm chân không | Chiếc | 02 | ||
Lò nung | Chiếc | 01 | ||
Bộ ổn nhiệt | Bộ | 01 | ||
Tủ lạnh sâu | Chiếc | 02 | ||
Tủ hút chân không | Chiếc | 01 | ||
Tủ cấy vi sinh – Class II | Chiếc | 01 | ||
Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 01 | ||
Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 01 | ||
Tủ ấm vi sinh | Chiếc | 01 | ||
Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 | ||
Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Bộ | 01 | ||
Máy pH để bàn | Chiếc | 01 | ||
Máy TDS/EC để bàn | Chiếc | 01 | ||
Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Chiếc | 01 | ||
Lò phá mẫu bằng vi sóng | Bộ | 01 | ||
Bộ cất Flo | Bộ | 01 | ||
Bộ cất sunfua | Bộ | 01 | ||
Cô quay chân không | Chiếc | 01 | ||
Phễu chiết 2 Lít | Chiếc | 01 | ||
Bình hút ầm | Chiếc | 01 | ||
Máy lắc trộn | Chiếc | 01 | ||
Bếp phá mẫu N | Chiếc | 01 | ||
Bình phá mẫu N | Chiếc | 01 | ||
Bộ phá mẫu P | Bộ | 01 | ||
Bộ cất Nitơ | Bộ | 01 | ||
Cột nhồi bằng thủy tinh | Chiếc | 01 | ||
Bộ tách chất hoạt động bề mặt | Bộ | 01 | ||
Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Bộ | 01 | ||
Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 01 | ||
Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm | ||||
Tủ bảo quản mẫu | Chiếc | 04 | ||
Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 01 | ||
Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Bộ | 01 | ||
E | Các thiết bị đo nhanh các chỉ tiêu (để xác định nhanh các chỉ tiêu trong môi trường nước và môi trường không khí) | |||
Bộ phân tích vi sinh | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo đa chỉ tiêu trong nước, dạng để bàn | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo nồng độ bụi (tổng bụi lơ lửng) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo hàm lượng kim loại nặng xách tay | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo khí độc hiện trường | Chiếc | 01 | ||
G | Trạm quan trắc tự động | |||
Trạm quan trắc môi trường nước | ||||
Container chuyên dụng trạm quan trắc | Chiếc | 02 | ||
Máy đo pH và nhiệt độ | Chiếc | 02 | ||
Cảm biến pH và nhiệt độ | Chiếc | 02 | ||
Bộ làm sạch cho cảm biến pH | Bộ | 02 | ||
Máy đo DO | cái | 02 | ||
Cảm biến đo DO | cái | 02 | ||
Bộ làm sạch cho cảm biến DO | Bộ | 02 | ||
Máy đo rắn lơ lửng | cái | 02 | ||
Bộ lưu mẫu tự động | Bộ | 02 | ||
Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm | Bộ | 02 | ||
Vật tư tiêu hao, hóa chất vận hành | Bộ | 02 | ||
Trạm quan trắc môi trường không khí | ||||
Máy phân tích khí SO2 | Chiếc | 03 | ||
Máy phân tích khí NO-NO2-Nox | Chiếc | 03 | ||
Máy phân tích khí CO | Chiếc | 03 | ||
Máy phân tích khí Ozone | Chiếc | 03 | ||
Máy đo bụi | Chiếc | 03 | ||
Bộ pha loãng khí chuẩn cho model SO2/Nox | Bộ | 03 | ||
Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm | Bộ | 03 | ||
Hệ thống lấy mẫu khí | Hệ thống | 03 | ||
Các sensor đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, các tín hiệu kết nối | Bộ | 03 | ||
Bộ đo bức xạ mặt trời | Bộ | 03 | ||
Cột khí tượng 10m | Chiếc | 03 | ||
Container chuyên dụng trạm quan trắc | Chiếc | 03 | ||
Bình khí N2, bình khí CO và van giảm áp | Bộ | 03 | ||
Bình khí SO2 và van giảm áp | Bộ | 03 | ||
Bình khí NO và van giảm áp | Bộ | 03 | ||
Thiết bị phụ trợ trạm quan trắc | ||||
Đầu ghi hình 16 kênh IP | Chiếc | 02 | ||
Camera IP trong | Chiếc | 02 | ||
Camera IP ngoài | Chiếc | 02 | ||
Máy hút ẩm | Chiếc | 02 | ||
Hệ thống chống sét trực tiếp | Bộ | 02 | ||
Trung tâm điều hành | ||||
Máy chủ | Chiếc | 01 | ||
SAN (HPE MSA 1050 Storage) | Chiếc | 01 | ||
Switch | Chiếc | 01 | ||
Router | Chiếc | 01 | ||
Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 02 | ||
Máy in màu | Chiếc | 01 | ||
Màn hình tivi | Chiếc | 06 | ||
Ổn áp | Chiếc | 01 | ||
Tích hợp hệ thống | Chiếc | 01 | ||
Vật tư khác | ||||
Máy chủ | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị tường lửa | Chiếc | 01 | ||
Lưu điện | Chiếc | 01 | ||
Máy định vị | Bộ | 01 | ||
Máy quét tài liệu A3 | Chiếc | 01 | ||
Máy trạm đo viễn thám | Bộ | 01 | ||
8.4 | Văn phòng Đăng ký đất đai | |||
Máy định vị GPS thu tín hiệu | Cặp | 01 | ||
Máy in màu A0 (In bản đồ) | Chiếc | 01 | ||
Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 15 | ||
Máy in A3 | Chiếc | 15 | ||
Máy quét tài liệu A3 | Chiếc | 12 | ||
8.5 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và môi trường | |||
Máy toàn đạc điện tử (Gồm Máy, gương, chân máy, chân gương) | Bộ | 02 | ||
Máy in màu A0 (In bản đồ) | Chiếc | 01 | ||
Máy quét bản đồ A0 | Chiếc | 01 | ||
Máy quét tài liệu A3 | Chiếc | 01 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số (Phục vụ hoạt động trang Website) | Chiếc | 01 | ||
Máy định vị GPS 2 tần | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim trên không (flycam) | Chiếc | 02 | ||
Máy in màu A3 | Chiếc | 01 | ||
9 | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
9.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 01 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 03 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 03 | ||
Máy đo độ ồn âm thanh | Chiếc | 01 | ||
9.2 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | |||
Màn ảnh 3D, 2D | Chiếc | 02 | ||
Máy chiếu phim kỹ thuật số rạp | Bộ | 02 | ||
Máy phát điện diezen 3 pha dùng cho rạp | Chiếc | 01 | ||
Bộ thiết bị máy chiếu phim lưu động bao gồm: Máy chiếu video, Đầu phát, Máy vi tính, Máy tăng âm, Loa thùng (kèm giá đỡ loa), Micro, Màn ảnh, Máy nổ phát điện, Giá để thiết bị khi chiếu phim, Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (dây loa, ổ cắm điện, ổ cứng ngoài, dây buộc màn hình, cáp nối) | Bộ | 09 | ||
9.3 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật | |||
Amply chuyên dụng | Chiếc | 12 | ||
Loa chuyên dụng | Chiếc | 30 | ||
Bàn điều khiển âm thanh | Chiếc | 01 | ||
Amply các loại | Chiếc | 04 | ||
Bộ điều khiển hệ thống Controller | Bộ | 01 | ||
Đàn piano điện | Chiếc | 01 | ||
Đàn Oócgan | Chiếc | 01 | ||
Đầu phát Midi Disc và CD chuyên dụng | Chiếc | 01 | ||
Bàn trộn kỹ thuật số, khả năng xử lý 48 kênh vào | Chiếc | 01 | ||
Loa nén 30-45W | Chiếc | 08 | ||
Máy vi tính cấu hình cao (Điều khiển âm thanh, thu thanh, ánh sáng) | Chiếc | 04 | ||
Bộ xử lý tín hiệu (Âm thanh + Ánh sáng) | Bộ | 02 | ||
Bộ tạo âm thanh | Chiếc | 02 | ||
Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu | Chiếc | 02 | ||
Bàn trộn âm thanh thu âm | Chiếc | 01 | ||
Giàn không gian lắp hệ thống đèn sân khấu 300 m2 | Bộ | 01 | ||
Máy tạo khói sân khấu | Chiếc | 04 | ||
Bộ trống điện tử | Bộ | 01 | ||
Bộ trống da | Bộ | 01 | ||
Nhạc cụ dân tộc | Bộ | 05 | ||
Cục công xuất ánh sáng | Chiếc | 04 | ||
Đèn pha 1000W | Bộ | 01 | ||
Đèn đổi màu | Bộ | 01 | ||
Đèn kỹ xảo sân khấu | Bộ | 01 | ||
Đèn chiếu rọi sân khấu | Chiếc | 02 | ||
9.4 | Bảo tàng tỉnh | |||
Máy quay phim | Chiếc | 03 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 05 | ||
Máy định vị cầm tay GPS | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim trên không (flycam) | Chiếc | 01 | ||
Amply chuyên dụng + bộ loa tuyên truyền phục vụ triển lãm | Bộ | 01 | ||
Máy in màu khổ lớn | Chiếc | 01 | ||
Bộ máy tính đồng bộ dựng hình | Bộ | 01 | ||
Tủ chống ẩm | Chiếc | 02 | ||
Máy quét tài liệu | Chiếc | 01 | ||
Máy ép plastic | Chiếc | 01 | ||
Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 01 | ||
Ẩm kế điện tử | Chiếc | 01 | ||
Máy hút ẩm | Chiếc | 05 | ||
Tủ sấy | Chiếc | 01 | ||
9.5 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | |||
Amply chuyên dụng | Chiếc | 01 | ||
Bộ loa chuyên dùng tuyên truyền | Bộ | 02 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim trên không (flycam) | Chiếc | 01 | ||
9.6 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 02 | ||
Amply chuyên dụng | Chiếc | 02 | ||
Loa chuyên dụng | Chiếc | 02 | ||
Bàn điều khiển âm thanh | Chiếc | 02 | ||
Âm ly các loại | Chiếc | 02 | ||
Loa treo | Chiếc | 02 | ||
Máy tập thể lực | Bộ | 05 | ||
9.7 | Thư viện tỉnh | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy in thẻ nhựa | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
Amly chuyên dụng + bộ loa tuyên truyền tại chỗ và tuyên truyền lưu động tại cơ sở | Bộ | 02 | ||
Máy đọc mã vạch | Chiếc | 06 | ||
10 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
10.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy phân tích phổ | Chiếc | 01 | ||
Máy đo an toàn bức xạ | Chiếc | 01 | ||
Máy định vị GPS | Chiếc | 01 | ||
Máy đo khoảng cách | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị đo phương hướng (la bàn) | Chiếc | 01 | ||
10.2 | Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | |||
Hệ thống điều hòa chính xác | Bộ | 04 | ||
10.3 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
11 | SỞ XÂY DỰNG | |||
11.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy in màu A3 | Chiếc | 01 | ||
Máy tính để bàn/máy tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 10 | ||
11.2 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | |||
Máy siêu âm kiểm tra chiều dày và khuyết tật bê tông | Chiếc | 02 | ||
Dụng cụ lấy mẫu bê tông | Chiếc | 01 | ||
Súng kiểm tra mác bê tông nhẹ và vừa (0,5 - 2 N/cm2 5824) | Chiếc | 01 | ||
Bộ kiểm tra CBR hiện trường | Chiếc | 01 | ||
Máy nén bê tông khả năng 2000KN | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị thử cường độ gạch N34 | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị thử cường độ vữa | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị dò cốt thép | Chiếc | 01 | ||
Máy kéo nén thép vạn năng | Chiếc | 01 | ||
Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm | Bộ | 03 | ||
Máy nén bê tông | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị đo điện trở | Chiếc | 01 | ||
Máy cắt bê tông | Chiếc | 01 | ||
Đầu nổ Robin | Chiếc | 01 | ||
Máy kiểm tra độ chặt bằng phương pháp phóng xạ | Chiếc | 01 | ||
Máy đầm Proctor tự động | Chiếc | 01 | ||
Máy nén tam liên | Chiếc | 02 | ||
Máy cắt đất | Chiếc | 01 | ||
Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị khoan lấy mẫu khoan địa chất | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị thử vữa tĩnh cọc | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị kiểm tra sự đồng nhất của cọc bằng phương pháp búa gõ | Chiếc | 01 | ||
Máy siêu âm xác định vị trí cốt thép trong bê tông | Chiếc | 01 | ||
Bộ dụng cụ xác định hệ số thấm của đất + dụng cụ thí nghiệm khác | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường (theo chỉ số IRI) loại gắn trên trục xe | Chiếc | 01 | ||
Máy cắt bê tông và thép kiểu để bàn | Chiếc | 01 | ||
Bộ khoan rút lõi kim cương | Chiếc | 01 | ||
Máy kiểm tra độ bền uốn của gạch men, gốm sứ và gạch lát nền | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo mài mòn bề mặt | Chiếc | 01 | ||
Bộ mẫu đo độ cứng MOHS | Chiếc | 01 | ||
Bể điều nhiệt | Chiếc | 01 | ||
Máy phân tích ăn mòn cốt thép | Bộ | 01 | ||
Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật | Bộ | 01 | ||
Máy siêu âm cọc khoan nhồi | Bộ | 01 | ||
Bộ thí nghiệm hóa nước | Bộ | 01 | ||
Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của neo và bu lông dùng trong xây dựng | Bộ | 01 | ||
Lò nung | Chiếc | 01 | ||
Máy đo khoảng cách | Chiếc | 01 | ||
Kính soi vết nứt bê tông | Chiếc | 01 | ||
12 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
12.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |||
Máy kiểm tra chất lượng xăng dầu | Chiếc | 01 | ||
Bộ cài đặt giá Taximet (5 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Hệ thống kiểm định taximet lưu động | Bộ | 01 | ||
Bộ chuẩn kiểm định taximet | Bộ | 01 | ||
Đồng hồ đo thời gian có độ chính xác cao | Bộ | 01 | ||
Phong tốc kế kiểu cánh quạt (Thiết bị đo vận tốc gió) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị thử cao áp (V60) | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị tạo điện áp vô cấp | Bộ | 01 | ||
Thiết bị va đập | Bộ | 01 | ||
Thiết bị thử rơi cho bàn là (Phụ kiện: 01 gá đặt mẫu) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị kéo nén cầm tay (9 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 01 | ||
Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Bộ | 01 | ||
Thiết bị thử cháy ngọn lửa hình kim (10 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo điện trở ruột dẫn điện, dây dẫn điện và điện trở suất (10 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị thử nghiệm an toàn điện đa năng (5 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo các thông số chất lượng nước | Bộ | 02 | ||
Thiết bị đo công suất, tần số, hài (9 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Nguồn chuẩn AC/DC (7 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Máy chiếu đo chiều dày cho cách điện và ỏ bọc dây dẫn (17 loại phụ kiện kèm theo) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị thử xung điện áp (Phụ kiện: Dây nguồn, dây đo kéo dài) | Bộ | 01 | ||
Thiết bị đo liều phóng xạ (Gồm: Máy chính, 02 pin, dây đeo, phần mềm đặt thông số và hiển thị histogram) | Bộ | 01 | ||
Bộ thiết bị đo lường kiểm định máy X-Quang | Bộ | 01 | ||
Bộ dụng cụ lấy mẫu theo tiêu chuẩn | Bộ | 01 | ||
Máy khuấy từ gia nhiệt | Bộ | 01 | ||
Cân điện tử Satoriu (CP224S) | Chiếc | 01 | ||
Máy lắc tròn | Bộ | 01 | ||
Tủ cấy vi sinh | Chiếc | 01 | ||
Dàn cất đạm 6 chỗ | Chiếc | 01 | ||
Tủ sấy vạn năng | Chiếc | 01 | ||
Máy COD (72 chỉ tiêu) | Chiếc | 01 | ||
Máy quang kế ngọn lửa | Chiếc | 01 | ||
Bộ thiết bị phân tích chỉ tiêu COD | Bộ | 01 | ||
Tủ mát bảo quản mẫu | Bộ | 01 | ||
Hệ thống phá mẫu 6 chỗ | Hệ thống | 01 | ||
Máy quang phổ UV-VIS | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị ly tâm xử lý mẫu | Bộ | 01 | ||
Máy cô quay chân không | Bộ | 01 | ||
BOD 6 chỗ | Bộ | 01 | ||
Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 | ||
Tủ hút khí độc | Bộ | 01 | ||
Máy chuẩn độ điện thế | Bộ | 01 | ||
Máy phân tích Nio/Protein/Đạm bằng phương pháp Dumas | Bộ | 01 | ||
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử-AAS (Gồm 15 hệ thống) | Bộ | 01 | ||
Bộ thiết bị thí nghiệm xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp | Bộ | 01 | ||
Bộ thiết bị thí nghiệm đo độ võng nền đường (E) bằng phương pháp ép tĩnh | Bộ | 01 | ||
Bộ thiết bị thí nghiệm đo độ võng nền mặt đường bằng cần Benkenman | Bộ | 01 | ||
Bộ chia mẫu theo phương pháp lấy mẫu (TCVN 7572-1:06) | Bộ | 01 | ||
Bộ khuôn CBR | Bộ | 01 | ||
Thiết bị xác định giới hạn Atterberg (chảy + dẻo) | Chiếc | 01 | ||
Máy cắt phẳng 3 tốc độ | Chiếc | 01 | ||
Bộ thiết bị thí nghiệm thành phần hạt | Bộ | 01 | ||
Cân thuỷ tĩnh | Chiếc | 01 | ||
Máy lắc sàng điện tử tần số cao | Chiếc | 01 | ||
Bộ thiết bị thí nghiệm đương lượng cát | Bộ | 01 | ||
Máy nén CBR | Chiếc | 01 | ||
Máy nén đất kiểu tam liên | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị thử độ mài mòn Losangerles | Chiếc | 01 | ||
Máy khoan lấy mẫu bê tông hiện trường | Chiếc | 01 | ||
Máy đầm CBR và Proctor tự động kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy nén bê tông hiển thị số dạng thuỷ lực | Chiếc | 01 | ||
Máy dò cốt thép trong bê tông | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị kiểm tra góc nhìn của mũ bảo hiểm | Chiếc | 01 | ||
Thiết bị thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động kết hợp với thử đâm xuyên | Bộ | 01 | ||
12.2 | Trung tâm Ứng dụng, phát triển khoa học - công nghệ và đo lường, chất lượng sản phẩm | |||
Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế y tế điện tử lưu động | Bộ | 01 | ||
Bể lắc điều nhiệt | Chiếc | 01 | ||
Buồng hấp nấm 1,2m3 | Chiếc | 01 | ||
Buồng hấp nấm 2m3 | Chiếc | 01 | ||
Buồng hấp nguyên liệu | Chiếc | 01 | ||
Cân phân tích | Chiếc | 01 | ||
Hệ thống bảo vệ nồi hơi | Hệ thống | 01 | ||
Hệ thống nồi hơi đốt than | Hệ thống | 01 | ||
Hệ thống tưới bơm châm phân dự án Khoai tây bền vững và dự án Công nghệ cao | Hệ thống | 01 | ||
Kho lạnh bảo quản giống | Chiếc | 01 | ||
Kho lạnh bảo quản khoai tây | Chiếc | 03 | ||
Kính hiển vi 3 mắt | Chiếc | 01 | ||
Lò sấy nấm đồng bộ | Chiếc | 01 | ||
Máy cất nước 1 lần | Chiếc | 01 | ||
Máy đo PH - FE20-K | Chiếc | 01 | ||
Máy đọc Elisa, Potato Virut A, S, Y, X Complete kit | Chiếc | 01 | ||
Máy nghiền 3 pha | Chiếc | 01 | ||
Máy nông nghiệp đa năng 600ZB | Chiếc | 01 | ||
Máy nông nghiệp | Chiếc | 01 | ||
Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 | ||
Nồi cất nước tự động 101/h | Chiếc | 01 | ||
Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 03 | ||
Tủ cấy vi sinh đôi | Chiếc | 01 | ||
Tủ cấy vi sinh TCV.01 | Chiếc | 01 | ||
Tủ cấy vô trùng inox LB1235 | Chiếc | 05 | ||
Tủ mát bảo quản hóa chất | Chiếc | 01 | ||
Tủ mát | Chiếc | 01 | ||
Tủ nuôi cấy thực vật | Chiếc | 01 | ||
13 | SỞ Y TẾ | |||
13.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
13.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
13.3 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
13.4 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 02 | ||
13.5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
13.6 | Bệnh viện Phổi | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
13.7 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
13.8 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 02 | ||
13.9 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
13.10 | Trung tâm Pháp y | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
13.11 | Trung tâm Giám định y khoa | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
14 | SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
14.1 | Văn phòng Sở | |||
Máy đo khoảng cách | Chiếc | 01 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy định vị GPS | Chiếc | 02 | ||
14.2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | |||
Thiết bị phục vụ kiểm toán năng lượng | Bộ | 01 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
15 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
Máy photocoppy siêu tốc | Chiếc | 04 | ||
Máy quét tài liệu | Chiếc | 04 | ||
Máy chủ chấm bài thi trắc nghiệm | Chiếc | 02 | ||
Máy in kim | Chiếc | 03 | ||
Máy xếp trang | Chiếc | 02 | ||
16 | SỞ TƯ PHÁP | |||
Máy quét tài liệu hai mặt | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
Tăng âm cơ động | Bộ | 01 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
17 | SỞ TÀI CHÍNH | |||
Máy chủ quản lý ngân sách 8.0 | Hệ thống | 01 | ||
Máy chủ DNS-DHCP | Hệ thống | 01 | ||
Máy quét tài liệu | Chiếc | 01 | ||
Máy in A3 | Chiếc | 04 | ||
18 | SỞ NỘI VỤ | |||
18.1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | |||
Máy in màu A3 | Chiếc | 01 | ||
Máy quét tài liệu màu | Chiếc | 01 | ||
18.2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | |||
Máy photocopy kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
19 | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | ||
Máy quét tài liệu hai mặt | Chiếc | 01 | ||
20 | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH | |||
Máy chủ mạng xử lý dữ liệu, duyệt tin bài | Chiếc | 02 | ||
Bộ dựng hình phi tuyến chuẩn full HD/4K | Chiếc | 30 | ||
Hệ thống sản xuất Chương trình tại hiện trường | ||||
Bộ Camera HD/4K chuyên dụng không dây 4G/5G, kèm Server chuyên dụng | Bộ | 03 | ||
Bộ phát, thu tín hiệu qua đường quang chuẩn HD/4K | Bộ | 02 | ||
Máy phát điện 20KVA đến 100KVA | Bộ | 03 | ||
Máy quay phim chuyên dụng HD/4K cho phóng viên | Chiếc | 30 | ||
Hệ thống thiết bị gắn trên xe chuyên dụng chuẩn HD/4K (có từ 3 đến 5 camera trở lên) | Hệ thống | 05 | ||
Bộ phát, thu tín hiệu IP thông qua 4G/5G chuẩn HD/4K | Bộ | 02 | ||
Bộ Camera bay (flying camera) chuyên dụng | Bộ | 01 | ||
Bộ Camera cần cẩu (camera crane có độ vươn xa từ 8-12m) kèm thân máy, ống kính góc rộng | Bộ | 01 | ||
Bộ ray (Rail) và đường ray cho camera | Bộ | 01 | ||
Bộ thu tín hiệu vệ tinh chuẩn HDMI/SDI | Bộ | 01 | ||
Bộ lưu điện UPS 5KVA | Bộ | 01 | ||
Micro chuyên dụng cho phóng viên | Chiếc | 10 | ||
Hệ thống lưu trữ | ||||
Server truyền, nhận File FTP 24TB trở lên cho phóng viên, cộng tác viên | Hệ thống | 01 | ||
Server lưu trữ và phát sóng chương trình phát thanh 24TB trở lên | Hệ thống | 01 | ||
Hệ thống mạng sản xuất chương giao tiếp quang 10Gb | Hệ thống | 01 | ||
Server chuyên dụng Project File 72TB đến 96TB, hỗ trợ từ 20 hệ thống dựng Full HD/4K trở lên, băng thông 10GB/s | Hệ thống | 01 | ||
Server phát sóng và lưu trữ chuyên dụng 72TB đến 96TB, kèm phần mềm quản lý File Server, MAM (SAS/Fiber) | Hệ thống | 01 | ||
Bộ lưu điện UPS 5KVA | Bộ | 01 | ||
Hệ thống tủ băng từ | Hệ thống | 03 | ||
Máy chủ cơ sở dữ liệu và chuyển đổi định dạng video | Bộ | 05 | ||
Server chuyên dụng Project File 20TB đến 20.000TB, hỗ trợ từ 20 hệ thống dựng Full HD/4K trở lên, băng thông 10GB/s | Hệ thống | 03 | ||
Server phát sóng và lưu trữ chuyên dụng 20TB đến 20.000TB, kèm phần mềm quản lý File Server, MAM (SAS/Fiber) | Hệ thống | 03 | ||
Bộ lưu điện UPS 2KVA - 50KVA (online và offline) | Bộ | 08 | ||
Bộ server phát chương trình LSTV online HD/4K | Bộ | 02 | ||
Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến, kèm phần mềm dựng và Card dựng âm thanh chuyên dụng | Hệ thống | 08 | ||
Hệ thống phát chương trình phát thanh, kèm phần mềm lập lịch phát âm thanh tự động và Card âm thanh chuyên dụng | Hệ thống | 03 | ||
Máy phát thanh FM công suất 1000W - 150000W và ANTEN | Bộ | 03 | ||
Bộ Monitor hiển thị mức Audio chuyên dụng | Bộ | 04 | ||
Bộ Radio kiểm tra sóng phát thanh chuyên dụng | Bộ | 04 | ||
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn | Bộ | 03 | ||
Đầu thu vệ tinh DVB-S2 chuyên dụng | Bộ | 06 | ||
Hệ thống phát chương trình | ||||
Hệ thống phát sóng tự động HD, 4K có công nghệ đồ hoạ | Hệ thống | 02 | ||
Hệ thống bắn chữ đồ hoạ phát sóng HD/4K | Hệ thống | 02 | ||
Bộ chia tín hiệu, chuyển mạch chuẩn SD/HD/3Gb/s SDI | Bộ | 02 | ||
Video Switchers 12 đường chuẩn HD/4K | Chiếc | 02 | ||
Multiviewer 12 đường chuẩn HD/4K | Chiếc | 02 | ||
Mixer Audio chuyên dụng 12/24 đường hỗ trợ âm thanh Digital | Chiếc | 06 | ||
Bộ cài logo LSTV chuẩn SD/HD/3Gb/s SDI | Bộ | 01 | ||
Bộ server phát chương trình LSTV online HD/4K | Bộ | 01 | ||
Hệ thống lập lịch phát sóng từ xa | Hệ thống | 02 | ||
Hệ thống khai thác tin tức, phát tin, đồ họa từ xa | Hệ thống | 02 | ||
Bộ phát tín hiệu SDI to Fiber chuẩn SD/HD/3Gb/s SDI | Bộ | 06 | ||
Bộ thu tín hiệu vệ tinh chuẩn HDMI/SDI | Bộ | 04 | ||
Bộ lưu điện UPS 10KVA | Bộ | 01 | ||
Hệ thống hậu kỳ truyền hình | ||||
Hệ thống trường quay ảo chuẩn HD/4K | Hệ thống | 01 | ||
Máy quay phim HD/4K cho hệ thống trường quay ảo | Chiếc | 03 | ||
Màn phông xanh Chromakey chuyên dụng | Chiếc | 02 | ||
Màn chiếu sau chuyên dụng | Chiếc | 01 | ||
Micro chuyên dụng (Boundary Studio) | Chiếc | 06 | ||
Hệ thống đèn LED trường quay từ 8 đến 12 đèn | Hệ thống | 02 | ||
Monitor chuyên dụng 25 đến 29 inch kiểm tra tín hiệu HD/4K | Chiếc | 25 | ||
Bộ nhắc lời phát thanh viên | Bộ | 02 | ||
Bộ ghi hình ổ cứng hỗ trợ từ 2 đến 4 SSD chuẩn HD/4K | Bộ | 02 | ||
Bộ lưu điện UPS 20KVA | Bộ | 01 | ||
Hệ thống kiểm duyệt chương trình | ||||
Hệ thống kiểm soát chất lượng File tự động | Hệ thống | 01 | ||
Hệ thống duyệt chương trình từ xa qua mạng Internet | Hệ thống | 01 | ||
Màn hình kiểm kiểm duyệt tại các phòng từ 32 - 40 inch | Chiếc | 10 | ||
Bộ lưu điện UPS 2KVA | Bộ | 01 | ||
Hệ thống hậu kỳ phát thanh | ||||
Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến, kèm phần mềm dựng và Card dựng âm thanh chuyên dụng | Hệ thống | 02 | ||
Hệ thống phát chương trình phát thanh, kèm phần mềm lập lịch phát âm thanh tự động và Card âm thanh chuyên dụng | Hệ thống | 01 | ||
Micro phòng thu chuyên dụng, kèm chân micro kẹp bàn | Chiếc | 06 | ||
Mixer Audio chuyên dụng 24 đường hỗ trợ âm thanh Digital | Chiếc | 02 | ||
Mixer Audio chuyên dụng 12 đường | Chiếc | 02 | ||
Bộ phát, thu tín hiệu Audio to Fiber | Bộ | 02 | ||
Bộ lưu điện UPS 5KVA | Bộ | 01 | ||
Lĩnh vực truyền dẫn phát sóng | ||||
Đầu thu vệ tinh DVB-S2 Ericsson RX 8305 băng C | Bộ | 01 | ||
Lĩnh vực thông tin điện tử | ||||
Máy chủ trang thông tin điện tử tổng hợp | Hệ thống | 01 |
Phụ lục số 02 DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN (Kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh ) | ||||
STT | Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | Văn phòng Thành ủy/Huyện ủy | |||
Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 03 | ||
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |||
Máy định vị | Chiếc | 02 | ||
Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 01 | ||
Máy quay phim cầm tay | Chiếc | 01 | ||
3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
Máy kinh vĩ | Chiếc | 01 | ||
Máy đo độ pH đất | Chiếc | 01 | ||
Máy bơm nước chống hạn | Chiếc | 01 | ||
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | |||
Máy đo thiết bị chống sét | Chiếc | 01 | ||
Máy siêu âm bê tông | Chiếc | 01 | ||
Súng bắn bê tông | Chiếc | 01 | ||
Máy kinh vĩ | Chiếc | 01 | ||
5 | Phòng Văn hóa và Thông tin | |||
Máy đo độ ồn âm thanh | Chiếc | 01 | ||
Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 01 | ||
6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||
Máy quét tài liệu | Chiếc | 02 | ||
Máy in phun màu | Chiếc | 02 | ||
7 | Phòng Nội vụ | |||
Máy in màu A3 | Chiếc | 01 | ||
8 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông | |||
Hệ thống âm thanh | Bộ | 02 | ||
Máy phát sóng phát thanh FM công nghệ số RDS | Chiếc | 05 | ||
Hệ thống dựng hình phi tuyến | Hệ thống | 01 | ||
Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến | Hệ thống | 01 | ||
Bộ loa sân khấu | Bộ | 03 | ||
Bàn trộn âm thanh | Chiếc | 02 | ||
Giàn đèn sân khấu và điều khiển | Bộ | 02 | ||
Hệ thống máy quay phim trên không (flycam) | Hệ thống | 02 | ||
Hệ thống truyền thanh trực tiếp | Hệ thống | 01 | ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 | ||
Máy quay phim chuyên dụng cầm tay và phụ kiện | Chiếc | 03 | ||
Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Hệ thống | 01 | ||
Máy cắt chữ đêcan | Chiếc | 01 | ||
Máy in màu A3 | Chiếc | 01 | ||
Đàn Organ | Chiếc | 01 | ||
Hệ thống truyền thanh ứng dụng viễn thông - công nghệ thông tin | Hệ thống | 01 | ||
9 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | |||
Máy in phun màu khổ lớn | Chiếc | 01 | ||
Máy định vị | Chiếc | 02 | ||
Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 01 |
Phụ lục số 03 DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh ) | ||||
STT | Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | Đảng ủy cấp xã |
|
|
|
| Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 01 |
|
2 | Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
| Máy quay phim | Chiếc | 01 |
|
| Máy đo khoảng cách | Chiếc | 01 |
|